逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, con không được ăn thịt còn máu.
- 新标点和合本 - 惟独肉带着血,那就是它的生命,你们不可吃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只是带着生命的肉,就是带着血的,你们不可吃。
- 和合本2010(神版-简体) - 只是带着生命的肉,就是带着血的,你们不可吃。
- 当代译本 - 只是你们不可吃带血的肉,因为血就是生命。
- 圣经新译本 - 唯独带着生命的肉,就是带着血的肉,你们却不可吃。
- 中文标准译本 - 只是带着生命之血的肉,你们不可吃。
- 现代标点和合本 - 唯独肉带着血,那就是它的生命,你们不可吃。
- 和合本(拼音版) - 惟独肉带着血,那就是它的生命,你们不可吃。
- New International Version - “But you must not eat meat that has its lifeblood still in it.
- New International Reader's Version - “But you must not eat meat that still has blood in it.
- English Standard Version - But you shall not eat flesh with its life, that is, its blood.
- New Living Translation - But you must never eat any meat that still has the lifeblood in it.
- Christian Standard Bible - However, you must not eat meat with its lifeblood in it.
- New American Standard Bible - But you shall not eat flesh with its life, that is, its blood.
- New King James Version - But you shall not eat flesh with its life, that is, its blood.
- Amplified Bible - But you shall not eat meat along with its life, that is, its blood.
- American Standard Version - But flesh with the life thereof, which is the blood thereof, shall ye not eat.
- King James Version - But flesh with the life thereof, which is the blood thereof, shall ye not eat.
- New English Translation - But you must not eat meat with its life (that is, its blood) in it.
- World English Bible - But flesh with its life, that is, its blood, you shall not eat.
- 新標點和合本 - 惟獨肉帶着血,那就是牠的生命,你們不可吃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是帶着生命的肉,就是帶着血的,你們不可吃。
- 和合本2010(神版-繁體) - 只是帶着生命的肉,就是帶着血的,你們不可吃。
- 當代譯本 - 只是你們不可吃帶血的肉,因為血就是生命。
- 聖經新譯本 - 唯獨帶著生命的肉,就是帶著血的肉,你們卻不可吃。
- 呂振中譯本 - 惟獨帶生命的肉, 就是帶 血的 肉 ,你們卻不可喫。
- 中文標準譯本 - 只是帶著生命之血的肉,你們不可吃。
- 現代標點和合本 - 唯獨肉帶著血,那就是牠的生命,你們不可吃。
- 文理和合譯本 - 惟肉有血、即其生命、毋食、
- 文理委辦譯本 - 肉尚有血、即其生命、毋食。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟有生之肉、即有血之肉、勿食、
- Nueva Versión Internacional - Pero no deberán comer carne con sangre; la sangre es vida.
- 현대인의 성경 - 그러나 너희는 고기를 생피가 들어 있는 그대로 먹어서는 안 된다.
- Новый Русский Перевод - Но не ешьте мяса, в котором еще есть кровь.
- Восточный перевод - Но не ешьте мяса, в котором ещё есть кровь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но не ешьте мяса, в котором ещё есть кровь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но не ешьте мяса, в котором ещё есть кровь.
- La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, vous ne mangerez pas de viande contenant encore sa vie, c’est-à-dire son sang .
- リビングバイブル - しかし、いのちの源である血をすっかり抜き取ったあとでなければ、食べてはならない。
- Nova Versão Internacional - “Mas não comam carne com sangue, que é vida.
- Hoffnung für alle - Aber esst kein Fleisch, in dem noch Blut ist, denn im Blut ist das Leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่เจ้าจะต้องไม่กินเนื้อสัตว์พร้อมชีวิตของมัน คือเลือด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีสิ่งหนึ่งที่เจ้าไม่ควรกิน คือเนื้อสัตว์ที่ยังมีเลือดคั่งค้างอยู่ เพราะเลือดคือชีวิต
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 14:33 - Có người báo với Sau-lơ: “Quân ta phạm tội với Chúa Hằng Hữu, ăn thịt vẫn còn máu.” Sau-lơ nói: “Tội này nặng lắm! Hãy tìm một khối đá lớn và lăn lại đây.
- 1 Sa-mu-ên 14:34 - Rồi cho người đi truyền cho quân lính khắp nơi: ‘Đem bò, chiên, và dê đến cho ta. Hãy giết chúng, cho máu chảy ra hết rồi mới được ăn. Không được ăn thịt còn máu vì làm vậy là phạm tội với Chúa Hằng Hữu.’ ” Vậy, tối ấy quân lính đem súc vật của mình đến và giết chúng tại đó.
- Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:25 - Vì thế chúng tôi đồng tâm hiệp ý lựa chọn hai đại biểu đi theo hai anh em thân yêu của chúng tôi là Ba-na-ba và Phao-lô,
- 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
- Lê-vi Ký 7:26 - Dù sống ở đâu, cũng không ai được ăn máu, dù máu chim hay máu thú.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:23 - Tuy nhiên, phải nhớ không được ăn máu, phải đổ máu xuống đất như đổ nước.”
- Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
- Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
- Lê-vi Ký 17:11 - Ta cho các ngươi máu để rảy trên bàn thờ, chuộc tội linh hồn mình, vì máu tiềm tàng sức sống của cơ thể sinh vật. Chính sự sống của sinh vật ở trong máu, nên máu được dùng để chuộc tội.
- Lê-vi Ký 17:12 - Vì thế, Ta đã cấm người Ít-ra-ên và người ngoại kiều không được ăn máu.
- Lê-vi Ký 17:13 - Trường hợp một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều đi săn, giết một con thú hay một con chim để ăn thịt, người ấy phải trút cho ráo hết máu và lấy đất lấp máu lại.
- Lê-vi Ký 17:14 - Vậy, máu là sức sống của các sinh vật. Do đó Ta đã cấm người Ít-ra-ên không được ăn máu của bất kỳ sinh vật nào, vì sự sống của một sinh vật là máu của nó. Ai ăn máu, sẽ bị trục xuất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:23 - Tuy nhiên, tuyệt đối không được ăn máu, vì máu là sự sống của sinh vật, và không ai được ăn sự sống của sinh vật chung với thịt của nó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:16 - Nhưng phải nhớ không được ăn máu. Phải đổ máu xuống đất như đổ nước vậy.