逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cham, cha Ca-na-an, thấy thế, liền ra ngoài thuật cho Sem và Gia-phết.
- 新标点和合本 - 迦南的父亲含看见他父亲赤身,就到外边告诉他两个弟兄。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 迦南的父亲含看见他父亲赤身,就到外面告诉他的两个兄弟。
- 和合本2010(神版-简体) - 迦南的父亲含看见他父亲赤身,就到外面告诉他的两个兄弟。
- 当代译本 - 迦南的父亲含看见父亲赤身露体,便去告诉外面的两个弟兄。
- 圣经新译本 - 迦南的父亲含看见了自己父亲的下体,就去告诉在外面的两个兄弟。
- 中文标准译本 - 迦南的父亲含,看见自己父亲的下体,就去告诉他在外面的两个兄弟。
- 现代标点和合本 - 迦南的父亲含看见他父亲赤身,就到外边告诉他两个弟兄。
- 和合本(拼音版) - 迦南的父亲含,看见他父亲赤身,就到外边告诉他两个弟兄。
- New International Version - Ham, the father of Canaan, saw his father naked and told his two brothers outside.
- New International Reader's Version - Ham saw his father naked. Then Ham, the father of Canaan, went outside and told his two brothers.
- English Standard Version - And Ham, the father of Canaan, saw the nakedness of his father and told his two brothers outside.
- New Living Translation - Ham, the father of Canaan, saw that his father was naked and went outside and told his brothers.
- Christian Standard Bible - Ham, the father of Canaan, saw his father naked and told his two brothers outside.
- New American Standard Bible - Ham, the father of Canaan, saw the nakedness of his father, and told his two brothers outside.
- New King James Version - And Ham, the father of Canaan, saw the nakedness of his father, and told his two brothers outside.
- Amplified Bible - Ham, the father of Canaan, saw [by accident] the nakedness of his father, and [to his father’s shame] told his two brothers outside.
- American Standard Version - And Ham, the father of Canaan, saw the nakedness of his father, and told his two brethren without.
- King James Version - And Ham, the father of Canaan, saw the nakedness of his father, and told his two brethren without.
- New English Translation - Ham, the father of Canaan, saw his father’s nakedness and told his two brothers who were outside.
- World English Bible - Ham, the father of Canaan, saw the nakedness of his father, and told his two brothers outside.
- 新標點和合本 - 迦南的父親含看見他父親赤身,就到外邊告訴他兩個弟兄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦南的父親含看見他父親赤身,就到外面告訴他的兩個兄弟。
- 和合本2010(神版-繁體) - 迦南的父親含看見他父親赤身,就到外面告訴他的兩個兄弟。
- 當代譯本 - 迦南的父親含看見父親赤身露體,便去告訴外面的兩個弟兄。
- 聖經新譯本 - 迦南的父親含看見了自己父親的下體,就去告訴在外面的兩個兄弟。
- 呂振中譯本 - 迦南 的父親 含 看見自己的父親的下體,就告訴在外邊的兩個兄弟。
- 中文標準譯本 - 迦南的父親含,看見自己父親的下體,就去告訴他在外面的兩個兄弟。
- 現代標點和合本 - 迦南的父親含看見他父親赤身,就到外邊告訴他兩個弟兄。
- 文理和合譯本 - 迦南父含、見父裸體、出告昆弟、
- 文理委辦譯本 - 迦南父含窺父裸體、出告昆弟。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦南 之父 含 、見父裸體、出外告昆弟二人、
- Nueva Versión Internacional - Cam, el padre de Canaán, vio a su padre desnudo y fue a contárselo a sus hermanos, que estaban afuera.
- 현대인의 성경 - 가나안의 아버지인 함이 자기 아버지의 나체를 보고 밖으로 나가서 그 사실을 두 형제에게 말하였다.
- Новый Русский Перевод - Хам, отец Ханаана, увидел наготу своего отца и, выйдя , рассказал об этом братьям.
- Восточный перевод - Хам, отец Ханаана, увидел наготу своего отца и, выйдя, рассказал об этом братьям.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хам, отец Ханаана, увидел наготу своего отца и, выйдя, рассказал об этом братьям.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хам, отец Ханона, увидел наготу своего отца и, выйдя, рассказал об этом братьям.
- La Bible du Semeur 2015 - Cham, le père de Canaan, vit son père nu et sortit le raconter à ses deux frères.
- リビングバイブル - その醜態を見たハムはあわてて外に飛び出し、二人の兄に、父親が裸で寝ていることを話しました。
- Nova Versão Internacional - Cam, pai de Canaã, viu a nudez do pai e foi contar aos dois irmãos que estavam do lado de fora.
- Hoffnung für alle - Ham, der Vater von Kanaan, entdeckte ihn so und lief nach draußen, um es seinen beiden Brüdern zu erzählen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฮามผู้เป็นบิดาของคานาอันเห็นบิดาเปลือยกายจึงบอกพี่ชายทั้งสองของเขาที่อยู่ข้างนอก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นฮามบิดาของคานาอันเห็นว่าบิดาของตนเปลือยกายอยู่จึงบอกพี่น้องทั้งสองของเขาที่อยู่ข้างนอก
交叉引用
- Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
- Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
- Sáng Thế Ký 10:16 - Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
- Sáng Thế Ký 10:17 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
- Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
- Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
- 2 Sa-mu-ên 1:19 - Ôi Ít-ra-ên! Vinh quang ngươi vụt tắt trên núi đồi! Vì đâu các anh hùng ngã chết?
- 2 Sa-mu-ên 1:20 - Đừng loan tin này trong đất Gát, chớ thông báo tại Ách-ca-lôn, giữa các phố phường, kẻo người Phi-li-tin hân hoan, và người vô tín vui mừng.
- 1 Sử Ký 1:8 - Con trai của Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
- Thi Thiên 35:20 - Vì họ không nói lời hòa hảo, nhưng âm mưu lừa gạt lương dân.
- Thi Thiên 35:21 - Họ la to: “Ha! Ha! Chính chúng ta đã thấy tận mắt!”
- Sáng Thế Ký 10:6 - Con trai Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
- 1 Sử Ký 1:13 - Ca-na-an sinh Si-đôn là trưởng nam, Hê-tít và
- 1 Sử Ký 1:14 - các tộc trưởng các đại tộc Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
- 1 Sử Ký 1:15 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
- 1 Sử Ký 1:16 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít.
- Thi Thiên 40:15 - Xin cho họ khiếp đảm vì tủi thẹn, vì họ nói: “Ha! Chúng ta đã bắt được hắn!”
- Châm Ngôn 25:9 - Tốt hơn cả là hai bên ngồi đối chất, nhưng đừng tiết lộ điều gì cho người khác,
- Thi Thiên 70:3 - Nguyện những người cười nhạo con phải hổ thẹn, vì họ đã nói: “A ha! Chúng ta đã bắt được hắn rồi!”
- Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
- Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
- Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
- Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
- Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
- 1 Cô-rinh-tô 13:6 - Tình yêu không vui mừng về việc bất công nhưng hân hoan trong sự thật.