逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bảy ngày sau, Nô-ê lại thả bồ câu ra, nhưng lần này bồ câu không trở lại.
- 新标点和合本 - 他又等了七天,放出鸽子去,鸽子就不再回来了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又另外等了七天,再放出鸽子,这次鸽子不再回到他那里了。
- 和合本2010(神版-简体) - 他又另外等了七天,再放出鸽子,这次鸽子不再回到他那里了。
- 当代译本 - 他又等了七天,再放出鸽子,这次鸽子没有回来。
- 圣经新译本 - 挪亚再等了七天,又把鸽子放出去,鸽子就再没有回到他那里。
- 中文标准译本 - 他另外又等了七天,又把鸽子放出去,鸽子就再也没有回到他那里了。
- 现代标点和合本 - 他又等了七天,放出鸽子去,鸽子就不再回来了。
- 和合本(拼音版) - 他又等了七天,放出鸽子去,鸽子就不再回来了。
- New International Version - He waited seven more days and sent the dove out again, but this time it did not return to him.
- New International Reader's Version - He waited seven more days. Then he sent out the dove again. But this time it didn’t return to him.
- English Standard Version - Then he waited another seven days and sent forth the dove, and she did not return to him anymore.
- New Living Translation - He waited another seven days and then released the dove again. This time it did not come back.
- The Message - He waited another seven days and sent the dove out a third time. This time it didn’t come back.
- Christian Standard Bible - After he had waited another seven days, he sent out the dove, but it did not return to him again.
- New American Standard Bible - Then he waited another seven days longer, and sent out the dove; but it did not return to him again.
- New King James Version - So he waited yet another seven days and sent out the dove, which did not return again to him anymore.
- Amplified Bible - Then he waited another seven days and sent out the dove, but she did not return to him again.
- American Standard Version - And he stayed yet other seven days, and sent forth the dove; and she returned not again unto him any more.
- King James Version - And he stayed yet other seven days; and sent forth the dove; which returned not again unto him any more.
- New English Translation - He waited another seven days and sent the dove out again, but it did not return to him this time.
- World English Bible - He waited yet another seven days, and sent out the dove; and she didn’t return to him any more.
- 新標點和合本 - 他又等了七天,放出鴿子去,鴿子就不再回來了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又另外等了七天,再放出鴿子,這次鴿子不再回到他那裏了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又另外等了七天,再放出鴿子,這次鴿子不再回到他那裏了。
- 當代譯本 - 他又等了七天,再放出鴿子,這次鴿子沒有回來。
- 聖經新譯本 - 挪亞再等了七天,又把鴿子放出去,鴿子就再沒有回到他那裡。
- 呂振中譯本 - 挪亞 又等了七天, 又 把鴿子放出去,鴿子就永不再回來了。
- 中文標準譯本 - 他另外又等了七天,又把鴿子放出去,鴿子就再也沒有回到他那裡了。
- 現代標點和合本 - 他又等了七天,放出鴿子去,鴿子就不再回來了。
- 文理和合譯本 - 更待七日、放其鴿、不復返、
- 文理委辦譯本 - 更待七日、放鴿、鴿不復返。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 更待七日、放鴿出舟不復返、
- Nueva Versión Internacional - Esperó siete días más y volvió a soltar la paloma, pero esta vez la paloma ya no regresó.
- 현대인의 성경 - 노아가 다시 7일을 더 기다렸다가 비둘기를 내어 놓자 이번에는 비둘기가 영영 돌아오지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Он подождал еще семь дней и снова выпустил голубя, и на этот раз голубь не вернулся.
- Восточный перевод - Он подождал ещё семь дней и снова выпустил голубя, и на этот раз голубь не вернулся.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он подождал ещё семь дней и снова выпустил голубя, и на этот раз голубь не вернулся.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он подождал ещё семь дней и снова выпустил голубя, и на этот раз голубь не вернулся.
- La Bible du Semeur 2015 - Il attendit encore sept autres jours et relâcha la colombe ; cette fois, elle ne revint plus vers lui.
- リビングバイブル - さらに一週間後にもう一度放してみると、鳩はそれきり戻りませんでした。
- Nova Versão Internacional - Esperou ainda outros sete dias e de novo soltou a pomba, mas dessa vez ela não voltou.
- Hoffnung für alle - Eine Woche später ließ er die Taube zum dritten Mal fliegen, und diesmal kehrte sie nicht mehr zurück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาคอยอีกเจ็ดวันแล้วปล่อยนกพิราบออกไปอีก แต่คราวนี้มันไม่ได้กลับมาหาเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขารอต่อไปอีก 7 วัน ครั้งนี้เมื่อเขาปล่อยนกพิราบออกไป มันไม่ได้บินกลับมาหาเขาอีกเลย
交叉引用
- Sáng Thế Ký 2:2 - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
- Sáng Thế Ký 2:3 - Đức Chúa Trời ban phước lành và thánh hóa ngày thứ bảy, vì là ngày Ngài nghỉ mọi công việc sáng tạo.
- Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
- Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
- Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
- Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
- Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
- Sáng Thế Ký 8:10 - Đợi bảy ngày nữa, Nô-ê lại thả bồ câu ra khỏi tàu.
- Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
- Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
- Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
- Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
- Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”