Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả các giống đực và cái, trống và mái, như lời Đức Chúa Trời đã phán dạy Nô-ê. Sau đó, Chúa Hằng Hữu đóng cửa tàu lại.
  • 新标点和合本 - 凡有血肉进入方舟的,都是有公有母,正如 神所吩咐挪亚的。耶和华就把他关在方舟里头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡有血肉的,都一公一母进入方舟,正如上帝所吩咐挪亚的。耶和华就把他关在方舟里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡有血肉的,都一公一母进入方舟,正如 神所吩咐挪亚的。耶和华就把他关在方舟里。
  • 当代译本 - 所有进入方舟的动物都是一公一母,正如上帝对挪亚的吩咐。然后,耶和华关上了方舟的门。
  • 圣经新译本 - 那些进去的,都是有生命的,一公一母进去,是照着 神吩咐挪亚的。耶和华跟着就把方舟关起来。
  • 中文标准译本 - 各样有血肉的,都是公母成双进去的,是照着神所吩咐挪亚的话进去的。然后耶和华在挪亚后面关上了门。
  • 现代标点和合本 - 凡有血肉进入方舟的,都是有公有母,正如神所吩咐挪亚的。耶和华就把他关在方舟里头。
  • 和合本(拼音版) - 凡有血肉进入方舟的,都是有公有母,正如上帝所吩咐挪亚的。耶和华就把他关在方舟里头。
  • New International Version - The animals going in were male and female of every living thing, as God had commanded Noah. Then the Lord shut him in.
  • New International Reader's Version - The animals going in were male and female of every living thing. Everything happened just as God had commanded Noah. Then the Lord shut him in.
  • English Standard Version - And those that entered, male and female of all flesh, went in as God had commanded him. And the Lord shut him in.
  • New Living Translation - A male and female of each kind entered, just as God had commanded Noah. Then the Lord closed the door behind them.
  • Christian Standard Bible - Those that entered, male and female of every creature, entered just as God had commanded him. Then the Lord shut him in.
  • New American Standard Bible - Those that entered, male and female of all flesh, entered as God had commanded him; and the Lord closed the door behind him.
  • New King James Version - So those that entered, male and female of all flesh, went in as God had commanded him; and the Lord shut him in.
  • Amplified Bible - Those which entered, male and female of all flesh (creatures), entered as God had commanded Noah; and the Lord closed the door behind him.
  • American Standard Version - And they that went in, went in male and female of all flesh, as God commanded him: and Jehovah shut him in.
  • King James Version - And they that went in, went in male and female of all flesh, as God had commanded him: and the Lord shut him in.
  • New English Translation - Those that entered were male and female, just as God commanded him. Then the Lord shut him in.
  • World English Bible - Those who went in, went in male and female of all flesh, as God commanded him; then Yahweh shut him in.
  • 新標點和合本 - 凡有血肉進入方舟的,都是有公有母,正如神所吩咐挪亞的。耶和華就把他關在方舟裏頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡有血肉的,都一公一母進入方舟,正如上帝所吩咐挪亞的。耶和華就把他關在方舟裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡有血肉的,都一公一母進入方舟,正如 神所吩咐挪亞的。耶和華就把他關在方舟裏。
  • 當代譯本 - 所有進入方舟的動物都是一公一母,正如上帝對挪亞的吩咐。然後,耶和華關上了方舟的門。
  • 聖經新譯本 - 那些進去的,都是有生命的,一公一母進去,是照著 神吩咐挪亞的。耶和華跟著就把方舟關起來。
  • 呂振中譯本 - 那些進去的、是凡 有血 肉、有公有母進去的,正如上帝所吩咐 挪亞 的。永恆主就把他們關在船裏頭。
  • 中文標準譯本 - 各樣有血肉的,都是公母成雙進去的,是照著神所吩咐挪亞的話進去的。然後耶和華在挪亞後面關上了門。
  • 現代標點和合本 - 凡有血肉進入方舟的,都是有公有母,正如神所吩咐挪亞的。耶和華就把他關在方舟裡頭。
  • 文理和合譯本 - 凡入舟有血氣之物、有牝有牡、循上帝所命、耶和華閉之舟中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡登舟有血氣之物、乃循天主所命 挪亞 者、有牝有牡、主遂為之閉舟門、
  • Nueva Versión Internacional - entraron un macho y una hembra de cada especie, tal como Dios se lo había mandado a Noé. Luego el Señor cerró la puerta del arca.
  • Новый Русский Перевод - самец и самка, как велел Ною Бог. И тогда Господь затворил за ним дверь.
  • Восточный перевод - самец и самка, как велел Нуху Всевышний. И тогда Вечный затворил за ним дверь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - самец и самка, как велел Нуху Аллах. И тогда Вечный затворил за ним дверь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - самец и самка, как велел Нуху Всевышний. И тогда Вечный затворил за ним дверь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils étaient arrivés deux par deux, mâle et femelle, comme Dieu l’avait ordonné. Puis l’Eternel referma la porte derrière Noé,
  • リビングバイブル - 主の命令どおり、それぞれが雄と雌のつがいで入れられたのです。そのあと神が船の扉を閉じ、心配はなくなりました。
  • Nova Versão Internacional - Os animais que entraram foram um macho e uma fêmea de cada ser vivo, conforme Deus ordenara a Noé. Então o Senhor fechou a porta.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สัตว์ที่เข้าไปในเรือคือสัตว์ตัวผู้และตัวเมียของสัตว์ทุกชนิดตามที่พระเจ้าทรงบัญชาโนอาห์ แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปิดประตูเรือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ได้​เข้า​ไป​เป็น​สัตว์​ที่​มี​ชีวิต​ตัว​ผู้​และ​ตัว​เมีย พวก​มัน​เข้า​ไป​ตาม​ที่​พระ​เจ้า​ได้​บัญชา​เขา​ไว้ ครั้น​แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​ปิด​ประตู​ให้​โนอาห์
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Châm Ngôn 3:23 - Nhờ đó, con tiến bước an toàn, chân con không vấp ngã.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
  • Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
  • Thi Thiên 91:7 - Hàng nghìn người sẽ ngã gục bên ngươi, và vạn người nằm xuống ngay bên hữu ngươi, nhưng tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
  • Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • 2 Các Vua 4:4 - đem về nhà, đóng cửa lại, cùng với các con chị đổ dầu vào các bình không này, bình nào đầy hãy để riêng ra.”
  • 2 Các Vua 4:5 - Chị ấy vâng lời, làm theo những điều được chỉ bảo. Các con mang bình đến cho chị đổ dầu vào, hết bình này đến bình khác,
  • Sáng Thế Ký 7:2 - Con cũng đem theo các thú vật tinh sạch, mỗi loài bảy cặp, đực và cái; các thú vật không tinh sạch, mỗi loài một cặp, đực và cái;
  • Sáng Thế Ký 7:3 - các loài chim trời, mỗi loài bảy cặp, trống và mái, để giữ dòng giống trên mặt đất.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả các giống đực và cái, trống và mái, như lời Đức Chúa Trời đã phán dạy Nô-ê. Sau đó, Chúa Hằng Hữu đóng cửa tàu lại.
  • 新标点和合本 - 凡有血肉进入方舟的,都是有公有母,正如 神所吩咐挪亚的。耶和华就把他关在方舟里头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡有血肉的,都一公一母进入方舟,正如上帝所吩咐挪亚的。耶和华就把他关在方舟里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡有血肉的,都一公一母进入方舟,正如 神所吩咐挪亚的。耶和华就把他关在方舟里。
  • 当代译本 - 所有进入方舟的动物都是一公一母,正如上帝对挪亚的吩咐。然后,耶和华关上了方舟的门。
  • 圣经新译本 - 那些进去的,都是有生命的,一公一母进去,是照着 神吩咐挪亚的。耶和华跟着就把方舟关起来。
  • 中文标准译本 - 各样有血肉的,都是公母成双进去的,是照着神所吩咐挪亚的话进去的。然后耶和华在挪亚后面关上了门。
  • 现代标点和合本 - 凡有血肉进入方舟的,都是有公有母,正如神所吩咐挪亚的。耶和华就把他关在方舟里头。
  • 和合本(拼音版) - 凡有血肉进入方舟的,都是有公有母,正如上帝所吩咐挪亚的。耶和华就把他关在方舟里头。
  • New International Version - The animals going in were male and female of every living thing, as God had commanded Noah. Then the Lord shut him in.
  • New International Reader's Version - The animals going in were male and female of every living thing. Everything happened just as God had commanded Noah. Then the Lord shut him in.
  • English Standard Version - And those that entered, male and female of all flesh, went in as God had commanded him. And the Lord shut him in.
  • New Living Translation - A male and female of each kind entered, just as God had commanded Noah. Then the Lord closed the door behind them.
  • Christian Standard Bible - Those that entered, male and female of every creature, entered just as God had commanded him. Then the Lord shut him in.
  • New American Standard Bible - Those that entered, male and female of all flesh, entered as God had commanded him; and the Lord closed the door behind him.
  • New King James Version - So those that entered, male and female of all flesh, went in as God had commanded him; and the Lord shut him in.
  • Amplified Bible - Those which entered, male and female of all flesh (creatures), entered as God had commanded Noah; and the Lord closed the door behind him.
  • American Standard Version - And they that went in, went in male and female of all flesh, as God commanded him: and Jehovah shut him in.
  • King James Version - And they that went in, went in male and female of all flesh, as God had commanded him: and the Lord shut him in.
  • New English Translation - Those that entered were male and female, just as God commanded him. Then the Lord shut him in.
  • World English Bible - Those who went in, went in male and female of all flesh, as God commanded him; then Yahweh shut him in.
  • 新標點和合本 - 凡有血肉進入方舟的,都是有公有母,正如神所吩咐挪亞的。耶和華就把他關在方舟裏頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡有血肉的,都一公一母進入方舟,正如上帝所吩咐挪亞的。耶和華就把他關在方舟裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡有血肉的,都一公一母進入方舟,正如 神所吩咐挪亞的。耶和華就把他關在方舟裏。
  • 當代譯本 - 所有進入方舟的動物都是一公一母,正如上帝對挪亞的吩咐。然後,耶和華關上了方舟的門。
  • 聖經新譯本 - 那些進去的,都是有生命的,一公一母進去,是照著 神吩咐挪亞的。耶和華跟著就把方舟關起來。
  • 呂振中譯本 - 那些進去的、是凡 有血 肉、有公有母進去的,正如上帝所吩咐 挪亞 的。永恆主就把他們關在船裏頭。
  • 中文標準譯本 - 各樣有血肉的,都是公母成雙進去的,是照著神所吩咐挪亞的話進去的。然後耶和華在挪亞後面關上了門。
  • 現代標點和合本 - 凡有血肉進入方舟的,都是有公有母,正如神所吩咐挪亞的。耶和華就把他關在方舟裡頭。
  • 文理和合譯本 - 凡入舟有血氣之物、有牝有牡、循上帝所命、耶和華閉之舟中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡登舟有血氣之物、乃循天主所命 挪亞 者、有牝有牡、主遂為之閉舟門、
  • Nueva Versión Internacional - entraron un macho y una hembra de cada especie, tal como Dios se lo había mandado a Noé. Luego el Señor cerró la puerta del arca.
  • Новый Русский Перевод - самец и самка, как велел Ною Бог. И тогда Господь затворил за ним дверь.
  • Восточный перевод - самец и самка, как велел Нуху Всевышний. И тогда Вечный затворил за ним дверь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - самец и самка, как велел Нуху Аллах. И тогда Вечный затворил за ним дверь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - самец и самка, как велел Нуху Всевышний. И тогда Вечный затворил за ним дверь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils étaient arrivés deux par deux, mâle et femelle, comme Dieu l’avait ordonné. Puis l’Eternel referma la porte derrière Noé,
  • リビングバイブル - 主の命令どおり、それぞれが雄と雌のつがいで入れられたのです。そのあと神が船の扉を閉じ、心配はなくなりました。
  • Nova Versão Internacional - Os animais que entraram foram um macho e uma fêmea de cada ser vivo, conforme Deus ordenara a Noé. Então o Senhor fechou a porta.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สัตว์ที่เข้าไปในเรือคือสัตว์ตัวผู้และตัวเมียของสัตว์ทุกชนิดตามที่พระเจ้าทรงบัญชาโนอาห์ แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปิดประตูเรือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ได้​เข้า​ไป​เป็น​สัตว์​ที่​มี​ชีวิต​ตัว​ผู้​และ​ตัว​เมีย พวก​มัน​เข้า​ไป​ตาม​ที่​พระ​เจ้า​ได้​บัญชา​เขา​ไว้ ครั้น​แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​ปิด​ประตู​ให้​โนอาห์
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Châm Ngôn 3:23 - Nhờ đó, con tiến bước an toàn, chân con không vấp ngã.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
  • Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
  • Thi Thiên 91:7 - Hàng nghìn người sẽ ngã gục bên ngươi, và vạn người nằm xuống ngay bên hữu ngươi, nhưng tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
  • Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • 2 Các Vua 4:4 - đem về nhà, đóng cửa lại, cùng với các con chị đổ dầu vào các bình không này, bình nào đầy hãy để riêng ra.”
  • 2 Các Vua 4:5 - Chị ấy vâng lời, làm theo những điều được chỉ bảo. Các con mang bình đến cho chị đổ dầu vào, hết bình này đến bình khác,
  • Sáng Thế Ký 7:2 - Con cũng đem theo các thú vật tinh sạch, mỗi loài bảy cặp, đực và cái; các thú vật không tinh sạch, mỗi loài một cặp, đực và cái;
  • Sáng Thế Ký 7:3 - các loài chim trời, mỗi loài bảy cặp, trống và mái, để giữ dòng giống trên mặt đất.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
聖經
資源
計劃
奉獻