Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 挪亚的后代记在下面。挪亚是个义人,在当时的世代是个完全人。挪亚与 神同行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是挪亚的后代。挪亚是个义人,在他的世代中是个完全人。挪亚与上帝同行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是挪亚的后代。挪亚是个义人,在他的世代中是个完全人。挪亚与 神同行。
  • 当代译本 - 以下是有关挪亚的记载。 挪亚是个义人,在当时的世代是个纯全无过的人,他与上帝同行。
  • 圣经新译本 - 以下是挪亚的后代。挪亚是个义人,是当时一个完全人。挪亚和 神同行。
  • 中文标准译本 - 以下是挪亚的家系记事:挪亚是个义人,在他的世代中是个纯全人;挪亚与神同行。
  • 现代标点和合本 - 挪亚的后代记在下面。挪亚是个义人,在当时的世代是个完全人。挪亚与神同行。
  • 和合本(拼音版) - 挪亚的后代记在下面。挪亚是个义人,在当时的世代是个完全人。挪亚与上帝同行。
  • New International Version - This is the account of Noah and his family. Noah was a righteous man, blameless among the people of his time, and he walked faithfully with God.
  • New International Reader's Version - Here is the story of Noah’s family line. Noah was a godly man. He was without blame among the people of his time. He walked faithfully with God.
  • English Standard Version - These are the generations of Noah. Noah was a righteous man, blameless in his generation. Noah walked with God.
  • New Living Translation - This is the account of Noah and his family. Noah was a righteous man, the only blameless person living on earth at the time, and he walked in close fellowship with God.
  • The Message - This is the story of Noah: Noah was a good man, a man of integrity in his community. Noah walked with God. Noah had three sons: Shem, Ham, and Japheth.
  • Christian Standard Bible - These are the family records of Noah. Noah was a righteous man, blameless among his contemporaries; Noah walked with God.
  • New American Standard Bible - These are the records of the generations of Noah. Noah was a righteous man, blameless in his generation. Noah walked with God.
  • New King James Version - This is the genealogy of Noah. Noah was a just man, perfect in his generations. Noah walked with God.
  • Amplified Bible - These are the records of the generations (family history) of Noah. Noah was a righteous man [one who was just and had right standing with God], blameless in his [evil] generation; Noah walked (lived) [in habitual fellowship] with God.
  • American Standard Version - These are the generations of Noah. Noah was a righteous man, and perfect in his generations: Noah walked with God.
  • King James Version - These are the generations of Noah: Noah was a just man and perfect in his generations, and Noah walked with God.
  • New English Translation - This is the account of Noah. Noah was a godly man; he was blameless among his contemporaries. He walked with God.
  • World English Bible - This is the history of the generations of Noah: Noah was a righteous man, blameless among the people of his time. Noah walked with God.
  • 新標點和合本 - 挪亞的後代記在下面。挪亞是個義人,在當時的世代是個完全人。挪亞與神同行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是挪亞的後代。挪亞是個義人,在他的世代中是個完全人。挪亞與上帝同行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是挪亞的後代。挪亞是個義人,在他的世代中是個完全人。挪亞與 神同行。
  • 當代譯本 - 以下是有關挪亞的記載。 挪亞是個義人,在當時的世代是個純全無過的人,他與上帝同行。
  • 聖經新譯本 - 以下是挪亞的後代。挪亞是個義人,是當時一個完全人。挪亞和 神同行。
  • 呂振中譯本 - 以下這些人是 挪亞 的後代。 挪亞 是個義人:在當時的世代、他純全無疵: 挪亞 跟上帝往來。
  • 中文標準譯本 - 以下是挪亞的家系記事:挪亞是個義人,在他的世代中是個純全人;挪亞與神同行。
  • 現代標點和合本 - 挪亞的後代記在下面。挪亞是個義人,在當時的世代是個完全人。挪亞與神同行。
  • 文理和合譯本 - 挪亞世紀、其畧如左、彼乃義人、於當世為完人、與上帝偕行、
  • 文理委辦譯本 - 其畧如左、挪亞於當世為義、德無不備、所行合乎上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 挪亞 紀畧如左、 挪亞 於當世、為義人完人、奉事天主、
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la historia de Noé. Noé era un hombre justo y honrado entre su gente. Siempre anduvo fielmente con Dios.
  • 현대인의 성경 - 이것은 노아에 대한 이야기이다. 그 당시의 사람들 가운데 노아만은 의롭고 흠이 없는 사람이었으며 하나님의 뜻대로 사는 자였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот рассказ о Ное. Среди людей того времени лишь только Ной был праведен и безупречен; он ходил с Богом.
  • Восточный перевод - Вот рассказ о Нухе. Среди людей того времени лишь только Нух был праведен и безупречен; он пребывал в общении со Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот рассказ о Нухе. Среди людей того времени лишь только Нух был праведен и безупречен; он пребывал в общении с Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот рассказ о Нухе. Среди людей того времени лишь только Нух был праведен и безупречен; он пребывал в общении со Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici l’histoire de la famille de Noé . Noé était un homme juste et irréprochable au milieu de ses contemporains. Il menait sa vie sous le regard de Dieu.
  • リビングバイブル - そのころ地上に生きていた人間の中で、ただ一人ほんとうに正しい人がノアでした。彼はいつも、神のお心にかなうように生きようと心がけていたのです。彼にはセム、ハム、ヤペテという三人の息子がいました。
  • Nova Versão Internacional - Esta é a história da família de Noé: Noé era homem justo, íntegro entre o povo da sua época; ele andava com Deus.
  • Hoffnung für alle - Dies ist seine Geschichte: Noah war ein rechtschaffener Mensch – ganz im Gegensatz zu seinen Zeitgenossen. Er ging seinen Weg mit Gott und hörte auf ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือเรื่องราวเชื้อสายของโนอาห์ โนอาห์เป็นคนชอบธรรม เป็นคนดีพร้อมเมื่อเทียบกับคนในยุคของเขาและดำเนินชีวิตไปกับพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​ลำดับ​เชื้อ​สาย​ของ​โนอาห์​เป็น​ดังนี้ โนอาห์​เป็น​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม และ​ไร้​ข้อ​ตำหนิ​ตลอด​ทั้ง​ชีวิต โนอาห์​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​ทาง​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 5:1 - Đây là dòng dõi A-đam. Đức Chúa Trời đã sáng tạo A-đam như hình ảnh Ngài.
  • Sáng Thế Ký 10:1 - Sau nước lụt, ba con trai Nô-ê: Sem, Cham, và Gia-phết lần lượt sinh con. Đây là dòng dõi của họ:
  • 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
  • Truyền Đạo 7:20 - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
  • Gióp 12:4 - Bạn bè của tôi nhạo cười tôi, vì tôi kêu cầu Đức Chúa Trời và được Ngài đáp trả. Tôi là người công chính và không gì chê trách, nên họ cười chê tôi.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 2 Sử Ký 15:17 - Tuy các nơi thờ tà thần vẫn chưa bị phá bỏ khỏi Ít-ra-ên, nhưng Vua A-sa vẫn giữ lòng trung thành với Chúa suốt đời.
  • Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
  • Sáng Thế Ký 2:4 - Đó là gốc tích việc Đức Chúa Trời Hằng Hữu sáng tạo trời đất. Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu mới sáng tạo trời đất,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • Phi-líp 3:11 - Như thế, tôi có thể đạt đến sự sống lại từ cõi chết!
  • Phi-líp 3:12 - Không phải tôi đã đến mức toàn thiện hay đã đạt mục đích, nhưng tôi đang tiếp tục chạy đua để đoạt giải vì Chúa Cứu Thế đã đoạt được lòng tôi rồi.
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
  • Gióp 1:8 - “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Khắp đất không ai bằng Gióp. Đó là một người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực, kính sợ Đức Chúa Trời, và tránh xa điều ác.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.
  • Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 挪亚的后代记在下面。挪亚是个义人,在当时的世代是个完全人。挪亚与 神同行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是挪亚的后代。挪亚是个义人,在他的世代中是个完全人。挪亚与上帝同行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是挪亚的后代。挪亚是个义人,在他的世代中是个完全人。挪亚与 神同行。
  • 当代译本 - 以下是有关挪亚的记载。 挪亚是个义人,在当时的世代是个纯全无过的人,他与上帝同行。
  • 圣经新译本 - 以下是挪亚的后代。挪亚是个义人,是当时一个完全人。挪亚和 神同行。
  • 中文标准译本 - 以下是挪亚的家系记事:挪亚是个义人,在他的世代中是个纯全人;挪亚与神同行。
  • 现代标点和合本 - 挪亚的后代记在下面。挪亚是个义人,在当时的世代是个完全人。挪亚与神同行。
  • 和合本(拼音版) - 挪亚的后代记在下面。挪亚是个义人,在当时的世代是个完全人。挪亚与上帝同行。
  • New International Version - This is the account of Noah and his family. Noah was a righteous man, blameless among the people of his time, and he walked faithfully with God.
  • New International Reader's Version - Here is the story of Noah’s family line. Noah was a godly man. He was without blame among the people of his time. He walked faithfully with God.
  • English Standard Version - These are the generations of Noah. Noah was a righteous man, blameless in his generation. Noah walked with God.
  • New Living Translation - This is the account of Noah and his family. Noah was a righteous man, the only blameless person living on earth at the time, and he walked in close fellowship with God.
  • The Message - This is the story of Noah: Noah was a good man, a man of integrity in his community. Noah walked with God. Noah had three sons: Shem, Ham, and Japheth.
  • Christian Standard Bible - These are the family records of Noah. Noah was a righteous man, blameless among his contemporaries; Noah walked with God.
  • New American Standard Bible - These are the records of the generations of Noah. Noah was a righteous man, blameless in his generation. Noah walked with God.
  • New King James Version - This is the genealogy of Noah. Noah was a just man, perfect in his generations. Noah walked with God.
  • Amplified Bible - These are the records of the generations (family history) of Noah. Noah was a righteous man [one who was just and had right standing with God], blameless in his [evil] generation; Noah walked (lived) [in habitual fellowship] with God.
  • American Standard Version - These are the generations of Noah. Noah was a righteous man, and perfect in his generations: Noah walked with God.
  • King James Version - These are the generations of Noah: Noah was a just man and perfect in his generations, and Noah walked with God.
  • New English Translation - This is the account of Noah. Noah was a godly man; he was blameless among his contemporaries. He walked with God.
  • World English Bible - This is the history of the generations of Noah: Noah was a righteous man, blameless among the people of his time. Noah walked with God.
  • 新標點和合本 - 挪亞的後代記在下面。挪亞是個義人,在當時的世代是個完全人。挪亞與神同行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是挪亞的後代。挪亞是個義人,在他的世代中是個完全人。挪亞與上帝同行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是挪亞的後代。挪亞是個義人,在他的世代中是個完全人。挪亞與 神同行。
  • 當代譯本 - 以下是有關挪亞的記載。 挪亞是個義人,在當時的世代是個純全無過的人,他與上帝同行。
  • 聖經新譯本 - 以下是挪亞的後代。挪亞是個義人,是當時一個完全人。挪亞和 神同行。
  • 呂振中譯本 - 以下這些人是 挪亞 的後代。 挪亞 是個義人:在當時的世代、他純全無疵: 挪亞 跟上帝往來。
  • 中文標準譯本 - 以下是挪亞的家系記事:挪亞是個義人,在他的世代中是個純全人;挪亞與神同行。
  • 現代標點和合本 - 挪亞的後代記在下面。挪亞是個義人,在當時的世代是個完全人。挪亞與神同行。
  • 文理和合譯本 - 挪亞世紀、其畧如左、彼乃義人、於當世為完人、與上帝偕行、
  • 文理委辦譯本 - 其畧如左、挪亞於當世為義、德無不備、所行合乎上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 挪亞 紀畧如左、 挪亞 於當世、為義人完人、奉事天主、
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la historia de Noé. Noé era un hombre justo y honrado entre su gente. Siempre anduvo fielmente con Dios.
  • 현대인의 성경 - 이것은 노아에 대한 이야기이다. 그 당시의 사람들 가운데 노아만은 의롭고 흠이 없는 사람이었으며 하나님의 뜻대로 사는 자였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот рассказ о Ное. Среди людей того времени лишь только Ной был праведен и безупречен; он ходил с Богом.
  • Восточный перевод - Вот рассказ о Нухе. Среди людей того времени лишь только Нух был праведен и безупречен; он пребывал в общении со Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот рассказ о Нухе. Среди людей того времени лишь только Нух был праведен и безупречен; он пребывал в общении с Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот рассказ о Нухе. Среди людей того времени лишь только Нух был праведен и безупречен; он пребывал в общении со Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici l’histoire de la famille de Noé . Noé était un homme juste et irréprochable au milieu de ses contemporains. Il menait sa vie sous le regard de Dieu.
  • リビングバイブル - そのころ地上に生きていた人間の中で、ただ一人ほんとうに正しい人がノアでした。彼はいつも、神のお心にかなうように生きようと心がけていたのです。彼にはセム、ハム、ヤペテという三人の息子がいました。
  • Nova Versão Internacional - Esta é a história da família de Noé: Noé era homem justo, íntegro entre o povo da sua época; ele andava com Deus.
  • Hoffnung für alle - Dies ist seine Geschichte: Noah war ein rechtschaffener Mensch – ganz im Gegensatz zu seinen Zeitgenossen. Er ging seinen Weg mit Gott und hörte auf ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือเรื่องราวเชื้อสายของโนอาห์ โนอาห์เป็นคนชอบธรรม เป็นคนดีพร้อมเมื่อเทียบกับคนในยุคของเขาและดำเนินชีวิตไปกับพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​ลำดับ​เชื้อ​สาย​ของ​โนอาห์​เป็น​ดังนี้ โนอาห์​เป็น​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม และ​ไร้​ข้อ​ตำหนิ​ตลอด​ทั้ง​ชีวิต โนอาห์​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​ทาง​ของ​พระ​เจ้า
  • Sáng Thế Ký 5:1 - Đây là dòng dõi A-đam. Đức Chúa Trời đã sáng tạo A-đam như hình ảnh Ngài.
  • Sáng Thế Ký 10:1 - Sau nước lụt, ba con trai Nô-ê: Sem, Cham, và Gia-phết lần lượt sinh con. Đây là dòng dõi của họ:
  • 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
  • Truyền Đạo 7:20 - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
  • Gióp 12:4 - Bạn bè của tôi nhạo cười tôi, vì tôi kêu cầu Đức Chúa Trời và được Ngài đáp trả. Tôi là người công chính và không gì chê trách, nên họ cười chê tôi.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 2 Sử Ký 15:17 - Tuy các nơi thờ tà thần vẫn chưa bị phá bỏ khỏi Ít-ra-ên, nhưng Vua A-sa vẫn giữ lòng trung thành với Chúa suốt đời.
  • Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
  • Sáng Thế Ký 2:4 - Đó là gốc tích việc Đức Chúa Trời Hằng Hữu sáng tạo trời đất. Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu mới sáng tạo trời đất,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • Phi-líp 3:11 - Như thế, tôi có thể đạt đến sự sống lại từ cõi chết!
  • Phi-líp 3:12 - Không phải tôi đã đến mức toàn thiện hay đã đạt mục đích, nhưng tôi đang tiếp tục chạy đua để đoạt giải vì Chúa Cứu Thế đã đoạt được lòng tôi rồi.
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
  • Gióp 1:8 - “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Khắp đất không ai bằng Gióp. Đó là một người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực, kính sợ Đức Chúa Trời, và tránh xa điều ác.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.
  • Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻