逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Nô-ê làm theo mọi điều Đức Chúa Trời phán dạy.
- 新标点和合本 - 挪亚就这样行。凡 神所吩咐的,他都照样行了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚就去做了;凡上帝吩咐他的,他都照样去做。
- 和合本2010(神版-简体) - 挪亚就去做了;凡 神吩咐他的,他都照样去做。
- 当代译本 - 挪亚就照着上帝的吩咐把事情都办好了。
- 圣经新译本 - 挪亚就这样作了; 神吩咐他的,他都照样作了。
- 中文标准译本 - 挪亚就这样做了;神所吩咐他的一切,他都照着做了。
- 现代标点和合本 - 挪亚就这样行。凡神所吩咐的,他都照样行了。
- 和合本(拼音版) - 挪亚就这样行。凡上帝所吩咐的,他都照样行了。
- New International Version - Noah did everything just as God commanded him.
- New International Reader's Version - Noah did everything just as God commanded him.
- English Standard Version - Noah did this; he did all that God commanded him.
- New Living Translation - So Noah did everything exactly as God had commanded him.
- The Message - Noah did everything God commanded him to do.
- Christian Standard Bible - And Noah did this. He did everything that God had commanded him.
- New American Standard Bible - So Noah did these things; according to everything that God had commanded him, so he did.
- New King James Version - Thus Noah did; according to all that God commanded him, so he did.
- Amplified Bible - So Noah did this; according to all that God commanded him, that is what he did.
- American Standard Version - Thus did Noah; according to all that God commanded him, so did he.
- King James Version - Thus did Noah; according to all that God commanded him, so did he.
- New English Translation - And Noah did all that God commanded him – he did indeed.
- World English Bible - Thus Noah did. He did all that God commanded him.
- 新標點和合本 - 挪亞就這樣行。凡神所吩咐的,他都照樣行了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞就去做了;凡上帝吩咐他的,他都照樣去做。
- 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞就去做了;凡 神吩咐他的,他都照樣去做。
- 當代譯本 - 挪亞就照著上帝的吩咐把事情都辦好了。
- 聖經新譯本 - 挪亞就這樣作了; 神吩咐他的,他都照樣作了。
- 呂振中譯本 - 挪亞 就這樣行;凡上帝所吩咐他的、他都照樣行了。
- 中文標準譯本 - 挪亞就這樣做了;神所吩咐他的一切,他都照著做了。
- 現代標點和合本 - 挪亞就這樣行。凡神所吩咐的,他都照樣行了。
- 文理和合譯本 - 挪亞悉遵上帝命而行、
- 文理委辦譯本 - 挪亞遵上帝命而行。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 挪亞 悉遵天主命而行、
- Nueva Versión Internacional - Y Noé hizo todo según lo que Dios le había mandado.
- 현대인의 성경 - 그래서 노아는 하나님이 자기에게 명령하신 대로 다 하였다.
- Новый Русский Перевод - Ной сделал все точно так, как велел ему Бог.
- Восточный перевод - Нух сделал всё точно так, как велел ему Всевышний.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нух сделал всё точно так, как велел ему Аллах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нух сделал всё точно так, как велел ему Всевышний.
- La Bible du Semeur 2015 - Noé obéit, il fit tout comme Dieu le lui avait ordonné .
- リビングバイブル - ノアは、すべて神から命じられたとおりにしました。
- Nova Versão Internacional - Noé fez tudo exatamente como Deus lhe tinha ordenado.
- Hoffnung für alle - Noah führte alles genau so aus, wie Gott es ihm aufgetragen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โนอาห์ก็ทำทุกสิ่งตามที่พระเจ้าทรงบัญชา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โนอาห์กระทำตามนั้น เขาทำทุกสิ่งที่พระเจ้าสั่งเขา
交叉引用
- Xuất Ai Cập 40:21 - Ông đem Hòm vào Đền Tạm, rồi dùng bức màn che lại, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.
- Sáng Thế Ký 17:23 - Ngay hôm ấy, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho Ích-ma-ên, con trai mình, và tất cả những người nam sinh trong nhà hay nô lệ ông đã mua về, đúng theo lời Chúa dạy.
- Xuất Ai Cập 40:32 - Mỗi khi vào Đền Tạm hay đến gần bàn thờ, họ rửa tay chân sạch sẽ theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
- Xuất Ai Cập 40:19 - Ông giăng vải trại lên trên, phủ các lớp kia bên trên vải trại, theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
- Xuất Ai Cập 40:27 - Đốt hương trên bàn thờ này, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn ông.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
- Xuất Ai Cập 40:25 - Thắp đèn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, như Ngài đã phán dặn ông.
- Sáng Thế Ký 7:16 - Tất cả các giống đực và cái, trống và mái, như lời Đức Chúa Trời đã phán dạy Nô-ê. Sau đó, Chúa Hằng Hữu đóng cửa tàu lại.
- Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
- Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
- Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
- Xuất Ai Cập 40:23 - Và để Bánh Thánh trên bàn trước mặt Chúa Hằng Hữu, như lời Ngài phán dạy.
- Sáng Thế Ký 7:9 - Chúng đều theo Nô-ê vào tàu, như lời Đức Chúa Trời chỉ dạy.
- Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
- Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
- Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
- Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
- Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
- Xuất Ai Cập 40:16 - Môi-se vâng lời, làm tất cả mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
- Sáng Thế Ký 7:5 - Nô-ê làm theo mọi điều Chúa Hằng Hữu chỉ dạy.