逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
- 新标点和合本 - 神观看世界,见是败坏了;凡有血气的人在地上都败坏了行为。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝观看这地,看哪,它败坏了,因为凡血肉之躯在地上的行为都败坏了。
- 和合本2010(神版-简体) - 神观看这地,看哪,它败坏了,因为凡血肉之躯在地上的行为都败坏了。
- 当代译本 - 上帝看见大地败坏了,因为世人都行为败坏。
- 圣经新译本 - 神观看大地,看见世界已经败坏了;全人类在地上所行的都是败坏的。
- 中文标准译本 - 神观看大地,看哪,它已经败坏了,因为一切血肉之躯在地上的行为都败坏了!
- 现代标点和合本 - 神观看世界,见是败坏了,凡有血气的人,在地上都败坏了行为。
- 和合本(拼音版) - 上帝观看世界,见是败坏了;凡有血气的人,在地上都败坏了行为。
- New International Version - God saw how corrupt the earth had become, for all the people on earth had corrupted their ways.
- New International Reader's Version - God saw how sinful the earth had become. All its people were living very sinful lives.
- English Standard Version - And God saw the earth, and behold, it was corrupt, for all flesh had corrupted their way on the earth.
- New Living Translation - God observed all this corruption in the world, for everyone on earth was corrupt.
- Christian Standard Bible - God saw how corrupt the earth was, for every creature had corrupted its way on the earth.
- New American Standard Bible - And God looked on the earth, and behold, it was corrupt; for humanity had corrupted its way upon the earth.
- New King James Version - So God looked upon the earth, and indeed it was corrupt; for all flesh had corrupted their way on the earth.
- Amplified Bible - God looked on the earth and saw how debased and degenerate it was, for all humanity had corrupted their way on the earth and lost their true direction.
- American Standard Version - And God saw the earth, and, behold, it was corrupt; for all flesh had corrupted their way upon the earth.
- King James Version - And God looked upon the earth, and, behold, it was corrupt; for all flesh had corrupted his way upon the earth.
- New English Translation - God saw the earth, and indeed it was ruined, for all living creatures on the earth were sinful.
- World English Bible - God saw the earth, and saw that it was corrupt, for all flesh had corrupted their way on the earth.
- 新標點和合本 - 神觀看世界,見是敗壞了;凡有血氣的人在地上都敗壞了行為。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝觀看這地,看哪,它敗壞了,因為凡血肉之軀在地上的行為都敗壞了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神觀看這地,看哪,它敗壞了,因為凡血肉之軀在地上的行為都敗壞了。
- 當代譯本 - 上帝看見大地敗壞了,因為世人都行為敗壞。
- 聖經新譯本 - 神觀看大地,看見世界已經敗壞了;全人類在地上所行的都是敗壞的。
- 呂振中譯本 - 上帝看 全 地都敗壞了:凡 有血 肉 的 在地上所行的全都敗壞。
- 中文標準譯本 - 神觀看大地,看哪,它已經敗壞了,因為一切血肉之軀在地上的行為都敗壞了!
- 現代標點和合本 - 神觀看世界,見是敗壞了,凡有血氣的人,在地上都敗壞了行為。
- 文理和合譯本 - 上帝見世敗壞、凡有血氣者、行為邪僻、○
- 文理委辦譯本 - 上帝乃鑒觀斯世、億兆喪心、行為邪僻。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主見世間敗壞、在地凡有血氣者所行皆邪僻、
- Nueva Versión Internacional - Al ver Dios tanta corrupción en la tierra, y tanta perversión en la gente,
- Новый Русский Перевод - Бог увидел, как испорчена земля из-за того, что все люди на земле извратили свои пути.
- Восточный перевод - Всевышний увидел, как испорчена земля из-за того, что все люди на земле извратили свои пути.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах увидел, как испорчена земля из-за того, что все люди на земле извратили свои пути.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний увидел, как испорчена земля из-за того, что все люди на земле извратили свои пути.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu observait ce qui se passait sur la terre, il vit que le monde était corrompu, car toute l’humanité suivait la voie du mal.
- リビングバイブル - 人類全体が罪にまみれ、ますます堕落していくのを見て、神はノアに言いました。「わたしは人類を滅ぼすことにした。人間のおかげで世界は悪で満ちあふれてしまった。だから、一人残らず滅ぼそうと思う。
- Nova Versão Internacional - Ao ver como a terra se corrompera, pois toda a humanidade havia corrompido a sua conduta,
- Hoffnung für alle - Wohin Gott auch sah: Überall herrschte Unrecht, denn die Menschen waren alle vom rechten Weg abgekommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงเห็นว่าโลกเสื่อมทรามมากเพราะสิ่งมีชีวิตทั้งปวงล้วนดำเนินชีวิตอย่างเสื่อมทราม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระเจ้ามองเห็นว่าคนบนแผ่นดินโลกไร้ศีลธรรม เพราะมนุษย์ทั้งปวงบนโลกล้วนแต่ประพฤติผิดศีลธรรม
交叉引用
- Sáng Thế Ký 9:12 - Đức Chúa Trời phán: “Đây là dấu chỉ về giao ước Ta lập cùng các con và muôn loài trên đất trải qua các thời đại.
- Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
- Sáng Thế Ký 6:8 - Dù vậy, Nô-ê được ơn phước của Đức Chúa Trời Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
- Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.
- Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
- Sáng Thế Ký 9:16 - Khi Ta thấy cầu vồng trên mây, Ta sẽ nhớ lại lời hứa vĩnh viễn của Ta với con và mọi sinh vật trên đất.”
- Sáng Thế Ký 9:17 - Đức Chúa Trời lại phán cùng Nô-ê: “Đó là dấu chỉ về giao ước Ta đã lập giữa Ta và các sinh vật trên đất.”
- Thi Thiên 33:13 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống thấy tất cả loài người.
- Thi Thiên 33:14 - Từ ngai Chúa ngự Ngài quan sát tất cả dân trên thế gian.
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- Châm Ngôn 15:3 - Mắt Chúa Hằng Hữu ở khắp mọi nơi, xét xem người ác lẫn người thiện lành.
- Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
- Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
- Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
- 1 Phi-e-rơ 3:19 - Với tâm linh ấy, Ngài đi thăm viếng và giảng dạy cho những linh hồn bị giam cầm từ thời Nô-ê.
- 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
- Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
- Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
- Gióp 22:17 - Chúng nói với Đức Chúa Trời: ‘Hãy bỏ mặc chúng tôi! Đấng Toàn Năng có thể làm gì cho chúng tôi?’
- Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
- Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
- Thi Thiên 53:2 - Đức Chúa Trời từ trời cao, nhìn xuống loài người; Ngài xem có ai khôn ngoan, hướng lòng tìm kiếm Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 53:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên hư hỏng. Chẳng ai làm điều thiện lành, dù một người cũng không!