Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
50:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc gần chết, cha buộc tôi thề phải chôn người trong phần mộ đã mua tại xứ Ca-na-an. Vậy, xin vua cho phép tôi đi chôn cất cha, rồi trở lại ngay.”
  • 新标点和合本 - ‘我父亲要死的时候叫我起誓说:你要将我葬在迦南地,在我为自己所掘的坟墓里。’现在求你让我上去葬我父亲,以后我必回来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘我父亲曾叫我起誓说:看哪,我快要死了,你要将我葬在迦南地,在我为自己所掘的坟墓里。’现在求你准我上去葬我父亲,然后我必回来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘我父亲曾叫我起誓说:看哪,我快要死了,你要将我葬在迦南地,在我为自己所掘的坟墓里。’现在求你准我上去葬我父亲,然后我必回来。”
  • 当代译本 - 请告诉法老,我父亲死前要我起誓把他葬在迦南他自己预备好的坟地。请准许我到迦南去安葬我父亲,我办完丧事就回来。”
  • 圣经新译本 - ‘我父亲曾经叫我起誓,说:“看哪,我快要死了;你要把我埋葬在迦南地,在我为自己所掘的坟墓里。”现在求你让我上去,埋葬我的父亲,之后我必定回来。’”
  • 中文标准译本 - ‘我父亲曾经要我起誓,说:“看哪,我就要死了;你要把我葬在迦南地,葬在我为自己所掘的坟墓里。”现在求你让我上去,安葬我的父亲,然后我就回来。’”
  • 现代标点和合本 - ‘我父亲要死的时候叫我起誓说:“你要将我葬在迦南地,在我为自己所掘的坟墓里。”现在求你让我上去葬我父亲,以后我必回来。’”
  • 和合本(拼音版) - 我父亲要死的时候叫我起誓说:你要将我葬在迦南地,在我为自己所掘的坟墓里。现在求你让我上去葬我父亲,以后我必回来。”
  • New International Version - ‘My father made me swear an oath and said, “I am about to die; bury me in the tomb I dug for myself in the land of Canaan.” Now let me go up and bury my father; then I will return.’ ”
  • New International Reader's Version - ‘My father made me give my word to him. He said, “I’m about to die. Bury me in the tomb I dug for myself in the land of Canaan.” So let me go there and bury my father. Then I’ll come back.’ ”
  • English Standard Version - ‘My father made me swear, saying, “I am about to die: in my tomb that I hewed out for myself in the land of Canaan, there shall you bury me.” Now therefore, let me please go up and bury my father. Then I will return.’”
  • New Living Translation - Tell him that my father made me swear an oath. He said to me, ‘Listen, I am about to die. Take my body back to the land of Canaan, and bury me in the tomb I prepared for myself.’ So please allow me to go and bury my father. After his burial, I will return without delay.”
  • Christian Standard Bible - my father made me take an oath, saying, ‘I am about to die. You must bury me there in the tomb that I made for myself in the land of Canaan.’ Now let me go and bury my father. Then I will return.”
  • New American Standard Bible - ‘My father made me swear, saying, “Behold, I am about to die; in my grave which I dug for myself in the land of Canaan, there you shall bury me.” Now then, please let me go up and bury my father; then I will return.’ ”
  • New King James Version - ‘My father made me swear, saying, “Behold, I am dying; in my grave which I dug for myself in the land of Canaan, there you shall bury me.” Now therefore, please let me go up and bury my father, and I will come back.’ ”
  • Amplified Bible - ‘My father made me swear [an oath], saying, “Hear me, I am about to die; bury me in my tomb which I prepared for myself in the land of Canaan.” So now let me go up [to Canaan], please, and bury my father; then I will return.’ ”
  • American Standard Version - My father made me swear, saying, Lo, I die: in my grave which I have digged for me in the land of Canaan, there shalt thou bury me. Now therefore let me go up, I pray thee, and bury my father, and I will come again.
  • King James Version - My father made me swear, saying, Lo, I die: in my grave which I have digged for me in the land of Canaan, there shalt thou bury me. Now therefore let me go up, I pray thee, and bury my father, and I will come again.
  • New English Translation - ‘My father made me swear an oath. He said, “I am about to die. Bury me in my tomb that I dug for myself there in the land of Canaan.” Now let me go and bury my father; then I will return.’”
  • World English Bible - ‘My father made me swear, saying, “Behold, I am dying. Bury me in my grave which I have dug for myself in the land of Canaan.” Now therefore, please let me go up and bury my father, and I will come again.’”
  • 新標點和合本 - 『我父親要死的時候叫我起誓說:你要將我葬在迦南地,在我為自己所掘的墳墓裏。』現在求你讓我上去葬我父親,以後我必回來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『我父親曾叫我起誓說:看哪,我快要死了,你要將我葬在迦南地,在我為自己所掘的墳墓裏。』現在求你准我上去葬我父親,然後我必回來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『我父親曾叫我起誓說:看哪,我快要死了,你要將我葬在迦南地,在我為自己所掘的墳墓裏。』現在求你准我上去葬我父親,然後我必回來。」
  • 當代譯本 - 請告訴法老,我父親死前要我起誓把他葬在迦南他自己預備好的墳地。請准許我到迦南去安葬我父親,我辦完喪事就回來。」
  • 聖經新譯本 - ‘我父親曾經叫我起誓,說:“看哪,我快要死了;你要把我埋葬在迦南地,在我為自己所掘的墳墓裡。”現在求你讓我上去,埋葬我的父親,之後我必定回來。’”
  • 呂振中譯本 - 「我父親叫我起誓說:看吧,我快要死了;你要將我埋葬在我自己的墳墓、就是在 迦南 地我為自己所開掘 的:是在那裏你要將我埋葬的」:現在請讓我上去埋葬我父親,我就要回來的。』
  • 中文標準譯本 - 『我父親曾經要我起誓,說:「看哪,我就要死了;你要把我葬在迦南地,葬在我為自己所掘的墳墓裡。」現在求你讓我上去,安葬我的父親,然後我就回來。』」
  • 現代標點和合本 - 『我父親要死的時候叫我起誓說:「你要將我葬在迦南地,在我為自己所掘的墳墓裡。」現在求你讓我上去葬我父親,以後我必回來。』」
  • 文理和合譯本 - 吾父使我誓云、我將死矣、必葬於迦南地所修之墓、求容我往、葬父而返、
  • 文理委辦譯本 - 吾父臨沒時、使我發誓、必葬之於迦南地所備之墓、容我往彼、葬父而返。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我父曾命我曰、當立誓、我死後、必葬我於 迦南 地所備之墓、今求容我往彼、葬父而返、
  • Nueva Versión Internacional - que mi padre, antes de morirse, me hizo jurar que yo lo sepultaría en la tumba que él mismo se preparó en la tierra de Canaán. Por eso le ruego encarecidamente que me permita ir a sepultar a mi padre, y luego volveré.
  • 현대인의 성경 - ‘우리 아버지가 나에게 맹세까지 시키시면서, 돌아가시면 가나안 땅에 손수 파 두신 묘실에 장사해 달라고 부탁하셨습니다. 이제 내가 올라가서 아버지를 장사할 수 있도록 허락해 주십시오. 장사가 끝나는 대로 돌아오겠습니다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - «Мой отец велел мне дать клятву и сказал: „Я умираю; похорони меня в могиле, которую я выкопал себе в земле Ханаана“. Позволь же мне пойти и похоронить моего отца. После этого я вернусь».
  • Восточный перевод - «Мой отец велел мне дать клятву и сказал: „Я умираю; похорони меня в могиле, которую я выкопал себе в земле Ханаана“. Позволь же мне пойти и похоронить моего отца; после этого я вернусь».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Мой отец велел мне дать клятву и сказал: „Я умираю; похорони меня в могиле, которую я выкопал себе в земле Ханаана“. Позволь же мне пойти и похоронить моего отца; после этого я вернусь».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Мой отец велел мне дать клятву и сказал: „Я умираю; похорони меня в могиле, которую я выкопал себе в земле Ханона“. Позволь же мне пойти и похоронить моего отца; после этого я вернусь».
  • La Bible du Semeur 2015 - que mon père m’a fait prêter serment en disant : « Me voici sur le point de mourir ; j’ai fait creuser un tombeau au pays de Canaan, c’est là que vous m’enterrerez. » Maintenant donc, permets-moi d’y monter pour ensevelir mon père ; après quoi, je reviendrai.
  • リビングバイブル - 「王様にお伝えください。亡父のたっての願いで、遺体をどうしてもカナンの地へ葬りに行かなければなりません。どうぞ出かけるお許しをください。埋葬がすみしだい、すぐに帰ってまいります。」
  • Nova Versão Internacional - meu pai fez-me prestar-lhe o seguinte juramento: ‘Estou à beira da morte; sepulte-me no túmulo que preparei para mim na terra de Canaã’. Agora, pois, peçam-lhe que me permita partir e sepultar meu pai; logo depois voltarei”.
  • Hoffnung für alle - »Ich habe meinem Vater geschworen, ihn in Kanaan zu bestatten. Dort ist unser Familiengrab. Lass mich meinen Vater nach Kanaan bringen! Danach komme ich wieder zurück!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘บิดาของโยเซฟให้เขาสาบานและกล่าวกับเขาว่า “เรากำลังจะตาย จงฝังเราไว้ในสุสานที่เราขุดไว้เพื่อตนเองในคานาอัน” บัดนี้เราขอประทานอนุญาตไปฝังศพบิดาแล้วจะกลับมา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บิดา​ให้​ข้าพเจ้า​สาบาน​กับ​ท่าน​ว่า ‘พ่อ​กำลัง​จะ​ตาย​แล้ว เจ้า​จง​บรรจุ​ศพ​พ่อ​ใน​ถ้ำ​ที่​พ่อ​สลัก​ไว้​เอง​ที่​ดินแดน​คานาอัน’ บัดนี้​กรุณา​ให้​ข้าพเจ้า​ขึ้น​ไป​จัดการ​ศพ​บิดา​ข้าพเจ้า แล้ว​จึง​จะ​กลับ​มา”
交叉引用
  • Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
  • Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • Sáng Thế Ký 50:24 - Giô-sép nói với các anh: “Tôi sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ đến giúp các anh, đưa các anh ra khỏi Ai Cập, và trở về xứ Ngài đã thề hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Truyền Đạo 12:5 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi con lo sợ té ngã và lo lắng về những nguy hiểm trên đường; trước khi tóc con chuyển bạc như cây hạnh nhân trổ hoa, và con lê bước nặng nề như cào cào sắp chết, cùng những dục vọng không còn thôi thúc nữa. Hãy nhớ đến Chúa trước khi con vào phần mộ, là nơi ở đời đời của con, lúc những người đưa đám sẽ than khóc trong tang lễ của con.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • 1 Sa-mu-ên 14:43 - Sau-lơ hỏi Giô-na-than: “Con đã làm điều gì vậy?” Giô-na-than thưa: “Con đã nếm một chút mật trên đầu gậy. Con xin chịu chết.”
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Sáng Thế Ký 48:21 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Cha sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ ở với các con và đưa các con về quê hương Ca-na-an.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:22 - Tôi phải qua đời ở bên này sông, còn anh em sẽ vượt sông Giô-đan, chiếm hữu vùng đất tốt đẹp đó.
  • Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 8:21 - Một môn đệ tỏ vẻ do dự: “Thưa Chúa, đợi khi nào cha con mất, con sẽ theo Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 8:22 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cứ theo Ta ngay. Để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ.”
  • Truyền Đạo 6:3 - Giả sử có người sinh được trăm con và sống trường thọ. Nhưng người ấy không thấy thỏa nguyện trong đời sống và khi chết chẳng được chôn cất tử tế, tôi cho rằng người ấy chết ngay lúc mới sinh ra còn sướng hơn.
  • Sáng Thế Ký 47:29 - Ngày gần qua đời, Gia-cốp sai gọi Giô-sép đến bảo: “Con vui lòng giúp cha việc này: Con hãy đặt tay lên đùi cha, lấy lòng ngay thẳng thành thật mà thề là sẽ không chôn cha tại Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 47:30 - Khi cha qua đời, hãy đem thi thể cha ra khỏi Ai Cập, và đem chôn bên phần mộ của tổ tiên.” Giô-sép thưa: “Con sẽ làm mọi điều cha dặn.”
  • Sáng Thế Ký 47:31 - Gia-cốp bảo: “Con hãy thề.” Vậy Giô-sép thề, còn Ít-ra-ên quỳ bên đầu giường.
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
  • Y-sai 22:16 - ‘Ngươi nghĩ ngươi là ai, và ngươi làm gì ở đây, mà xây một ngôi mộ xinh đẹp cho mình— đục một huyệt mộ nơi cao trong vầng đá?
  • 2 Sử Ký 16:14 - Người ta chôn cất vua trong lăng tẩm phần mộ vua đã xây cất cho mình trong Thành Đa-vít. Trước khi an táng, người ta đặt linh cửu vua trên giường phủ đầy hương liệu với hương thảo và nhiều loại dầu thơm, đốt nhiều hương liệu trong một buổi lễ rất long trọng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc gần chết, cha buộc tôi thề phải chôn người trong phần mộ đã mua tại xứ Ca-na-an. Vậy, xin vua cho phép tôi đi chôn cất cha, rồi trở lại ngay.”
  • 新标点和合本 - ‘我父亲要死的时候叫我起誓说:你要将我葬在迦南地,在我为自己所掘的坟墓里。’现在求你让我上去葬我父亲,以后我必回来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘我父亲曾叫我起誓说:看哪,我快要死了,你要将我葬在迦南地,在我为自己所掘的坟墓里。’现在求你准我上去葬我父亲,然后我必回来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘我父亲曾叫我起誓说:看哪,我快要死了,你要将我葬在迦南地,在我为自己所掘的坟墓里。’现在求你准我上去葬我父亲,然后我必回来。”
  • 当代译本 - 请告诉法老,我父亲死前要我起誓把他葬在迦南他自己预备好的坟地。请准许我到迦南去安葬我父亲,我办完丧事就回来。”
  • 圣经新译本 - ‘我父亲曾经叫我起誓,说:“看哪,我快要死了;你要把我埋葬在迦南地,在我为自己所掘的坟墓里。”现在求你让我上去,埋葬我的父亲,之后我必定回来。’”
  • 中文标准译本 - ‘我父亲曾经要我起誓,说:“看哪,我就要死了;你要把我葬在迦南地,葬在我为自己所掘的坟墓里。”现在求你让我上去,安葬我的父亲,然后我就回来。’”
  • 现代标点和合本 - ‘我父亲要死的时候叫我起誓说:“你要将我葬在迦南地,在我为自己所掘的坟墓里。”现在求你让我上去葬我父亲,以后我必回来。’”
  • 和合本(拼音版) - 我父亲要死的时候叫我起誓说:你要将我葬在迦南地,在我为自己所掘的坟墓里。现在求你让我上去葬我父亲,以后我必回来。”
  • New International Version - ‘My father made me swear an oath and said, “I am about to die; bury me in the tomb I dug for myself in the land of Canaan.” Now let me go up and bury my father; then I will return.’ ”
  • New International Reader's Version - ‘My father made me give my word to him. He said, “I’m about to die. Bury me in the tomb I dug for myself in the land of Canaan.” So let me go there and bury my father. Then I’ll come back.’ ”
  • English Standard Version - ‘My father made me swear, saying, “I am about to die: in my tomb that I hewed out for myself in the land of Canaan, there shall you bury me.” Now therefore, let me please go up and bury my father. Then I will return.’”
  • New Living Translation - Tell him that my father made me swear an oath. He said to me, ‘Listen, I am about to die. Take my body back to the land of Canaan, and bury me in the tomb I prepared for myself.’ So please allow me to go and bury my father. After his burial, I will return without delay.”
  • Christian Standard Bible - my father made me take an oath, saying, ‘I am about to die. You must bury me there in the tomb that I made for myself in the land of Canaan.’ Now let me go and bury my father. Then I will return.”
  • New American Standard Bible - ‘My father made me swear, saying, “Behold, I am about to die; in my grave which I dug for myself in the land of Canaan, there you shall bury me.” Now then, please let me go up and bury my father; then I will return.’ ”
  • New King James Version - ‘My father made me swear, saying, “Behold, I am dying; in my grave which I dug for myself in the land of Canaan, there you shall bury me.” Now therefore, please let me go up and bury my father, and I will come back.’ ”
  • Amplified Bible - ‘My father made me swear [an oath], saying, “Hear me, I am about to die; bury me in my tomb which I prepared for myself in the land of Canaan.” So now let me go up [to Canaan], please, and bury my father; then I will return.’ ”
  • American Standard Version - My father made me swear, saying, Lo, I die: in my grave which I have digged for me in the land of Canaan, there shalt thou bury me. Now therefore let me go up, I pray thee, and bury my father, and I will come again.
  • King James Version - My father made me swear, saying, Lo, I die: in my grave which I have digged for me in the land of Canaan, there shalt thou bury me. Now therefore let me go up, I pray thee, and bury my father, and I will come again.
  • New English Translation - ‘My father made me swear an oath. He said, “I am about to die. Bury me in my tomb that I dug for myself there in the land of Canaan.” Now let me go and bury my father; then I will return.’”
  • World English Bible - ‘My father made me swear, saying, “Behold, I am dying. Bury me in my grave which I have dug for myself in the land of Canaan.” Now therefore, please let me go up and bury my father, and I will come again.’”
  • 新標點和合本 - 『我父親要死的時候叫我起誓說:你要將我葬在迦南地,在我為自己所掘的墳墓裏。』現在求你讓我上去葬我父親,以後我必回來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『我父親曾叫我起誓說:看哪,我快要死了,你要將我葬在迦南地,在我為自己所掘的墳墓裏。』現在求你准我上去葬我父親,然後我必回來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『我父親曾叫我起誓說:看哪,我快要死了,你要將我葬在迦南地,在我為自己所掘的墳墓裏。』現在求你准我上去葬我父親,然後我必回來。」
  • 當代譯本 - 請告訴法老,我父親死前要我起誓把他葬在迦南他自己預備好的墳地。請准許我到迦南去安葬我父親,我辦完喪事就回來。」
  • 聖經新譯本 - ‘我父親曾經叫我起誓,說:“看哪,我快要死了;你要把我埋葬在迦南地,在我為自己所掘的墳墓裡。”現在求你讓我上去,埋葬我的父親,之後我必定回來。’”
  • 呂振中譯本 - 「我父親叫我起誓說:看吧,我快要死了;你要將我埋葬在我自己的墳墓、就是在 迦南 地我為自己所開掘 的:是在那裏你要將我埋葬的」:現在請讓我上去埋葬我父親,我就要回來的。』
  • 中文標準譯本 - 『我父親曾經要我起誓,說:「看哪,我就要死了;你要把我葬在迦南地,葬在我為自己所掘的墳墓裡。」現在求你讓我上去,安葬我的父親,然後我就回來。』」
  • 現代標點和合本 - 『我父親要死的時候叫我起誓說:「你要將我葬在迦南地,在我為自己所掘的墳墓裡。」現在求你讓我上去葬我父親,以後我必回來。』」
  • 文理和合譯本 - 吾父使我誓云、我將死矣、必葬於迦南地所修之墓、求容我往、葬父而返、
  • 文理委辦譯本 - 吾父臨沒時、使我發誓、必葬之於迦南地所備之墓、容我往彼、葬父而返。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我父曾命我曰、當立誓、我死後、必葬我於 迦南 地所備之墓、今求容我往彼、葬父而返、
  • Nueva Versión Internacional - que mi padre, antes de morirse, me hizo jurar que yo lo sepultaría en la tumba que él mismo se preparó en la tierra de Canaán. Por eso le ruego encarecidamente que me permita ir a sepultar a mi padre, y luego volveré.
  • 현대인의 성경 - ‘우리 아버지가 나에게 맹세까지 시키시면서, 돌아가시면 가나안 땅에 손수 파 두신 묘실에 장사해 달라고 부탁하셨습니다. 이제 내가 올라가서 아버지를 장사할 수 있도록 허락해 주십시오. 장사가 끝나는 대로 돌아오겠습니다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - «Мой отец велел мне дать клятву и сказал: „Я умираю; похорони меня в могиле, которую я выкопал себе в земле Ханаана“. Позволь же мне пойти и похоронить моего отца. После этого я вернусь».
  • Восточный перевод - «Мой отец велел мне дать клятву и сказал: „Я умираю; похорони меня в могиле, которую я выкопал себе в земле Ханаана“. Позволь же мне пойти и похоронить моего отца; после этого я вернусь».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Мой отец велел мне дать клятву и сказал: „Я умираю; похорони меня в могиле, которую я выкопал себе в земле Ханаана“. Позволь же мне пойти и похоронить моего отца; после этого я вернусь».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Мой отец велел мне дать клятву и сказал: „Я умираю; похорони меня в могиле, которую я выкопал себе в земле Ханона“. Позволь же мне пойти и похоронить моего отца; после этого я вернусь».
  • La Bible du Semeur 2015 - que mon père m’a fait prêter serment en disant : « Me voici sur le point de mourir ; j’ai fait creuser un tombeau au pays de Canaan, c’est là que vous m’enterrerez. » Maintenant donc, permets-moi d’y monter pour ensevelir mon père ; après quoi, je reviendrai.
  • リビングバイブル - 「王様にお伝えください。亡父のたっての願いで、遺体をどうしてもカナンの地へ葬りに行かなければなりません。どうぞ出かけるお許しをください。埋葬がすみしだい、すぐに帰ってまいります。」
  • Nova Versão Internacional - meu pai fez-me prestar-lhe o seguinte juramento: ‘Estou à beira da morte; sepulte-me no túmulo que preparei para mim na terra de Canaã’. Agora, pois, peçam-lhe que me permita partir e sepultar meu pai; logo depois voltarei”.
  • Hoffnung für alle - »Ich habe meinem Vater geschworen, ihn in Kanaan zu bestatten. Dort ist unser Familiengrab. Lass mich meinen Vater nach Kanaan bringen! Danach komme ich wieder zurück!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘บิดาของโยเซฟให้เขาสาบานและกล่าวกับเขาว่า “เรากำลังจะตาย จงฝังเราไว้ในสุสานที่เราขุดไว้เพื่อตนเองในคานาอัน” บัดนี้เราขอประทานอนุญาตไปฝังศพบิดาแล้วจะกลับมา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บิดา​ให้​ข้าพเจ้า​สาบาน​กับ​ท่าน​ว่า ‘พ่อ​กำลัง​จะ​ตาย​แล้ว เจ้า​จง​บรรจุ​ศพ​พ่อ​ใน​ถ้ำ​ที่​พ่อ​สลัก​ไว้​เอง​ที่​ดินแดน​คานาอัน’ บัดนี้​กรุณา​ให้​ข้าพเจ้า​ขึ้น​ไป​จัดการ​ศพ​บิดา​ข้าพเจ้า แล้ว​จึง​จะ​กลับ​มา”
  • Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
  • Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • Sáng Thế Ký 50:24 - Giô-sép nói với các anh: “Tôi sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ đến giúp các anh, đưa các anh ra khỏi Ai Cập, và trở về xứ Ngài đã thề hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Truyền Đạo 12:5 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi con lo sợ té ngã và lo lắng về những nguy hiểm trên đường; trước khi tóc con chuyển bạc như cây hạnh nhân trổ hoa, và con lê bước nặng nề như cào cào sắp chết, cùng những dục vọng không còn thôi thúc nữa. Hãy nhớ đến Chúa trước khi con vào phần mộ, là nơi ở đời đời của con, lúc những người đưa đám sẽ than khóc trong tang lễ của con.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • 1 Sa-mu-ên 14:43 - Sau-lơ hỏi Giô-na-than: “Con đã làm điều gì vậy?” Giô-na-than thưa: “Con đã nếm một chút mật trên đầu gậy. Con xin chịu chết.”
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Sáng Thế Ký 48:21 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Cha sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ ở với các con và đưa các con về quê hương Ca-na-an.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:22 - Tôi phải qua đời ở bên này sông, còn anh em sẽ vượt sông Giô-đan, chiếm hữu vùng đất tốt đẹp đó.
  • Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 8:21 - Một môn đệ tỏ vẻ do dự: “Thưa Chúa, đợi khi nào cha con mất, con sẽ theo Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 8:22 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cứ theo Ta ngay. Để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ.”
  • Truyền Đạo 6:3 - Giả sử có người sinh được trăm con và sống trường thọ. Nhưng người ấy không thấy thỏa nguyện trong đời sống và khi chết chẳng được chôn cất tử tế, tôi cho rằng người ấy chết ngay lúc mới sinh ra còn sướng hơn.
  • Sáng Thế Ký 47:29 - Ngày gần qua đời, Gia-cốp sai gọi Giô-sép đến bảo: “Con vui lòng giúp cha việc này: Con hãy đặt tay lên đùi cha, lấy lòng ngay thẳng thành thật mà thề là sẽ không chôn cha tại Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 47:30 - Khi cha qua đời, hãy đem thi thể cha ra khỏi Ai Cập, và đem chôn bên phần mộ của tổ tiên.” Giô-sép thưa: “Con sẽ làm mọi điều cha dặn.”
  • Sáng Thế Ký 47:31 - Gia-cốp bảo: “Con hãy thề.” Vậy Giô-sép thề, còn Ít-ra-ên quỳ bên đầu giường.
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
  • Y-sai 22:16 - ‘Ngươi nghĩ ngươi là ai, và ngươi làm gì ở đây, mà xây một ngôi mộ xinh đẹp cho mình— đục một huyệt mộ nơi cao trong vầng đá?
  • 2 Sử Ký 16:14 - Người ta chôn cất vua trong lăng tẩm phần mộ vua đã xây cất cho mình trong Thành Đa-vít. Trước khi an táng, người ta đặt linh cửu vua trên giường phủ đầy hương liệu với hương thảo và nhiều loại dầu thơm, đốt nhiều hương liệu trong một buổi lễ rất long trọng.
聖經
資源
計劃
奉獻