Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi A-đam 130 tuổi, ông sinh một con trai giống như mình và đặt tên là Sết.
  • 新标点和合本 - 亚当活到一百三十岁,生了一个儿子,形像样式和自己相似,就给他起名叫塞特。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚当活到一百三十岁,生了一个儿子,形像样式和自己相似,就给他起名叫塞特。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚当活到一百三十岁,生了一个儿子,形像样式和自己相似,就给他起名叫塞特。
  • 当代译本 - 亚当一百三十岁时生了一子,样式和形象与自己相似,就给他取名叫塞特。
  • 圣经新译本 - 亚当一百三十岁的时候,生了一个儿子,样式和形象都和自己相似,就给他起名叫塞特。
  • 中文标准译本 - 亚当活到一百三十岁时,生了一个儿子,样式和形象与自己相似;给他起名为塞特。
  • 现代标点和合本 - 亚当活到一百三十岁,生了一个儿子,形像样式和自己相似,就给他起名叫塞特。
  • 和合本(拼音版) - 亚当活到一百三十岁,生了一个儿子,形像样式和自己相似,就给他起名叫塞特。
  • New International Version - When Adam had lived 130 years, he had a son in his own likeness, in his own image; and he named him Seth.
  • New International Reader's Version - When Adam was 130 years old, he had a son who was like him. He named him Seth.
  • English Standard Version - When Adam had lived 130 years, he fathered a son in his own likeness, after his image, and named him Seth.
  • New Living Translation - When Adam was 130 years old, he became the father of a son who was just like him—in his very image. He named his son Seth.
  • The Message - When Adam was 130 years old, he had a son who was just like him, his very spirit and image, and named him Seth. After the birth of Seth, Adam lived another 800 years, having more sons and daughters. Adam lived a total of 930 years. And he died.
  • Christian Standard Bible - Adam was 130 years old when he fathered a son in his likeness, according to his image, and named him Seth.
  • New American Standard Bible - When Adam had lived 130 years, he fathered a son in his own likeness, according to his image, and named him Seth.
  • New King James Version - And Adam lived one hundred and thirty years, and begot a son in his own likeness, after his image, and named him Seth.
  • Amplified Bible - When Adam had lived a hundred and thirty years, he became the father of a son in his own likeness, according to his image, and named him Seth.
  • American Standard Version - And Adam lived a hundred and thirty years, and begat a son in his own likeness, after his image; and called his name Seth:
  • King James Version - And Adam lived an hundred and thirty years, and begat a son in his own likeness, after his image; and called his name Seth:
  • New English Translation - When Adam had lived 130 years he fathered a son in his own likeness, according to his image, and he named him Seth.
  • World English Bible - Adam lived one hundred thirty years, and became the father of a son in his own likeness, after his image, and named him Seth.
  • 新標點和合本 - 亞當活到一百三十歲,生了一個兒子,形像樣式和自己相似,就給他起名叫塞特。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞當活到一百三十歲,生了一個兒子,形像樣式和自己相似,就給他起名叫塞特。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞當活到一百三十歲,生了一個兒子,形像樣式和自己相似,就給他起名叫塞特。
  • 當代譯本 - 亞當一百三十歲時生了一子,樣式和形像與自己相似,就給他取名叫塞特。
  • 聖經新譯本 - 亞當一百三十歲的時候,生了一個兒子,樣式和形象都和自己相似,就給他起名叫塞特。
  • 呂振中譯本 - 亞當 一百三十歲的時候,生了 一個兒子 ,生來就有自己的樣式、自己的形像; 亞當 給他起名叫 塞特 。
  • 中文標準譯本 - 亞當活到一百三十歲時,生了一個兒子,樣式和形象與自己相似;給他起名為塞特。
  • 現代標點和合本 - 亞當活到一百三十歲,生了一個兒子,形像樣式和自己相似,就給他起名叫塞特。
  • 文理和合譯本 - 亞當百有三十歲生子、克肖乎己、命名塞特、
  • 文理委辦譯本 - 亞當百有三十歲生子、克肖乎己、命名曰設、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞當 一百三十歲生子、克肖己像、名之曰 塞特 、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Adán llegó a la edad de ciento treinta años, tuvo un hijo a su imagen y semejanza, y lo llamó Set.
  • 현대인의 성경 - 아담은 130세에 자기를 닮은 아들을 낳아 그 이름을 셋이라고 지었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Адам прожил 130 лет, у него родился сын по его образу и подобию, и он назвал его Сиф.
  • Восточный перевод - Когда Адам прожил сто тридцать лет, у него родился сын по его образу и подобию, и он назвал его Сиф.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Адам прожил сто тридцать лет, у него родился сын по его образу и подобию, и он назвал его Сиф.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Адам прожил сто тридцать лет, у него родился сын по его образу и подобию, и он назвал его Сиф.
  • La Bible du Semeur 2015 - Adam était âgé de 130 ans quand il eut un fils qui lui ressemble, qui soit son image. Il lui donna le nom de Seth.
  • リビングバイブル - アダム――百三十歳で、自分によく似た息子セツが生まれる。彼はセツの誕生後さらに八百年生き、息子と娘に恵まれ、九百三十歳で死んだ。
  • Nova Versão Internacional - Aos 130 anos, Adão gerou um filho à sua semelhança, conforme a sua imagem; e deu-lhe o nome de Sete.
  • Hoffnung für alle - Adam war 130 Jahre alt, als er einen Sohn zeugte, sein Ebenbild, das ihm sehr ähnlich war. Er nannte ihn Set.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออาดัมอายุได้ 130 ปีก็มีบุตรชายซึ่งเหมือนอย่างเขา ตามลักษณะ ของเขา เขาตั้งชื่อบุตรนั้นว่าเสท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​อาดัม​มี​อายุ​ได้ 130 ปี ก็​มี​บุตร​ชาย​คน​หนึ่ง​ตาม​คุณลักษณะ​และ​ภาพลักษณ์​ของ​เขา​เอง และ​ตั้งชื่อ​เขา​ว่า เสท
交叉引用
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:39 - Cũng thế, động vật chia ra nhiều loài, mỗi loài có cơ thể khác nhau: loài người, loài thú, loài chim, loài cá.
  • Gióp 15:14 - Có thể nào loài người được kể là thanh sạch? Lẽ nào người sinh ra từ người nữ được xem là công chính?
  • Gióp 15:15 - Này! Đức Chúa Trời không tin cậy dù là thiên sứ. Ngay cả bầu trời cũng dơ bẩn dưới mắt Ngài.
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Gióp 25:4 - Làm sao loài người được kể là vô tội trước mắt Đức Chúa Trời? Có ai từ người nữ sinh ra được xem là tinh sạch?
  • Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • Rô-ma 5:12 - Khi A-đam phạm tội, tội lỗi đã xâm nhập thế gian, đem theo sự chết. Do đó, mọi người đều phải chết, vì mọi người đều phạm tội.
  • Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Sáng Thế Ký 4:25 - Sau đó, A-đam và Ê-va còn sinh một con trai nữa, đặt tên là Sết. Ê-va nói: “Đức Chúa Trời cho tôi một con trai khác, thay cho A-bên mà Ca-in đã sát hại.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi A-đam 130 tuổi, ông sinh một con trai giống như mình và đặt tên là Sết.
  • 新标点和合本 - 亚当活到一百三十岁,生了一个儿子,形像样式和自己相似,就给他起名叫塞特。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚当活到一百三十岁,生了一个儿子,形像样式和自己相似,就给他起名叫塞特。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚当活到一百三十岁,生了一个儿子,形像样式和自己相似,就给他起名叫塞特。
  • 当代译本 - 亚当一百三十岁时生了一子,样式和形象与自己相似,就给他取名叫塞特。
  • 圣经新译本 - 亚当一百三十岁的时候,生了一个儿子,样式和形象都和自己相似,就给他起名叫塞特。
  • 中文标准译本 - 亚当活到一百三十岁时,生了一个儿子,样式和形象与自己相似;给他起名为塞特。
  • 现代标点和合本 - 亚当活到一百三十岁,生了一个儿子,形像样式和自己相似,就给他起名叫塞特。
  • 和合本(拼音版) - 亚当活到一百三十岁,生了一个儿子,形像样式和自己相似,就给他起名叫塞特。
  • New International Version - When Adam had lived 130 years, he had a son in his own likeness, in his own image; and he named him Seth.
  • New International Reader's Version - When Adam was 130 years old, he had a son who was like him. He named him Seth.
  • English Standard Version - When Adam had lived 130 years, he fathered a son in his own likeness, after his image, and named him Seth.
  • New Living Translation - When Adam was 130 years old, he became the father of a son who was just like him—in his very image. He named his son Seth.
  • The Message - When Adam was 130 years old, he had a son who was just like him, his very spirit and image, and named him Seth. After the birth of Seth, Adam lived another 800 years, having more sons and daughters. Adam lived a total of 930 years. And he died.
  • Christian Standard Bible - Adam was 130 years old when he fathered a son in his likeness, according to his image, and named him Seth.
  • New American Standard Bible - When Adam had lived 130 years, he fathered a son in his own likeness, according to his image, and named him Seth.
  • New King James Version - And Adam lived one hundred and thirty years, and begot a son in his own likeness, after his image, and named him Seth.
  • Amplified Bible - When Adam had lived a hundred and thirty years, he became the father of a son in his own likeness, according to his image, and named him Seth.
  • American Standard Version - And Adam lived a hundred and thirty years, and begat a son in his own likeness, after his image; and called his name Seth:
  • King James Version - And Adam lived an hundred and thirty years, and begat a son in his own likeness, after his image; and called his name Seth:
  • New English Translation - When Adam had lived 130 years he fathered a son in his own likeness, according to his image, and he named him Seth.
  • World English Bible - Adam lived one hundred thirty years, and became the father of a son in his own likeness, after his image, and named him Seth.
  • 新標點和合本 - 亞當活到一百三十歲,生了一個兒子,形像樣式和自己相似,就給他起名叫塞特。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞當活到一百三十歲,生了一個兒子,形像樣式和自己相似,就給他起名叫塞特。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞當活到一百三十歲,生了一個兒子,形像樣式和自己相似,就給他起名叫塞特。
  • 當代譯本 - 亞當一百三十歲時生了一子,樣式和形像與自己相似,就給他取名叫塞特。
  • 聖經新譯本 - 亞當一百三十歲的時候,生了一個兒子,樣式和形象都和自己相似,就給他起名叫塞特。
  • 呂振中譯本 - 亞當 一百三十歲的時候,生了 一個兒子 ,生來就有自己的樣式、自己的形像; 亞當 給他起名叫 塞特 。
  • 中文標準譯本 - 亞當活到一百三十歲時,生了一個兒子,樣式和形象與自己相似;給他起名為塞特。
  • 現代標點和合本 - 亞當活到一百三十歲,生了一個兒子,形像樣式和自己相似,就給他起名叫塞特。
  • 文理和合譯本 - 亞當百有三十歲生子、克肖乎己、命名塞特、
  • 文理委辦譯本 - 亞當百有三十歲生子、克肖乎己、命名曰設、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞當 一百三十歲生子、克肖己像、名之曰 塞特 、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Adán llegó a la edad de ciento treinta años, tuvo un hijo a su imagen y semejanza, y lo llamó Set.
  • 현대인의 성경 - 아담은 130세에 자기를 닮은 아들을 낳아 그 이름을 셋이라고 지었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Адам прожил 130 лет, у него родился сын по его образу и подобию, и он назвал его Сиф.
  • Восточный перевод - Когда Адам прожил сто тридцать лет, у него родился сын по его образу и подобию, и он назвал его Сиф.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Адам прожил сто тридцать лет, у него родился сын по его образу и подобию, и он назвал его Сиф.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Адам прожил сто тридцать лет, у него родился сын по его образу и подобию, и он назвал его Сиф.
  • La Bible du Semeur 2015 - Adam était âgé de 130 ans quand il eut un fils qui lui ressemble, qui soit son image. Il lui donna le nom de Seth.
  • リビングバイブル - アダム――百三十歳で、自分によく似た息子セツが生まれる。彼はセツの誕生後さらに八百年生き、息子と娘に恵まれ、九百三十歳で死んだ。
  • Nova Versão Internacional - Aos 130 anos, Adão gerou um filho à sua semelhança, conforme a sua imagem; e deu-lhe o nome de Sete.
  • Hoffnung für alle - Adam war 130 Jahre alt, als er einen Sohn zeugte, sein Ebenbild, das ihm sehr ähnlich war. Er nannte ihn Set.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออาดัมอายุได้ 130 ปีก็มีบุตรชายซึ่งเหมือนอย่างเขา ตามลักษณะ ของเขา เขาตั้งชื่อบุตรนั้นว่าเสท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​อาดัม​มี​อายุ​ได้ 130 ปี ก็​มี​บุตร​ชาย​คน​หนึ่ง​ตาม​คุณลักษณะ​และ​ภาพลักษณ์​ของ​เขา​เอง และ​ตั้งชื่อ​เขา​ว่า เสท
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:39 - Cũng thế, động vật chia ra nhiều loài, mỗi loài có cơ thể khác nhau: loài người, loài thú, loài chim, loài cá.
  • Gióp 15:14 - Có thể nào loài người được kể là thanh sạch? Lẽ nào người sinh ra từ người nữ được xem là công chính?
  • Gióp 15:15 - Này! Đức Chúa Trời không tin cậy dù là thiên sứ. Ngay cả bầu trời cũng dơ bẩn dưới mắt Ngài.
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Gióp 25:4 - Làm sao loài người được kể là vô tội trước mắt Đức Chúa Trời? Có ai từ người nữ sinh ra được xem là tinh sạch?
  • Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • Rô-ma 5:12 - Khi A-đam phạm tội, tội lỗi đã xâm nhập thế gian, đem theo sự chết. Do đó, mọi người đều phải chết, vì mọi người đều phạm tội.
  • Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Sáng Thế Ký 4:25 - Sau đó, A-đam và Ê-va còn sinh một con trai nữa, đặt tên là Sết. Ê-va nói: “Đức Chúa Trời cho tôi một con trai khác, thay cho A-bên mà Ca-in đã sát hại.”
聖經
資源
計劃
奉獻