Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:24 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • 新标点和合本 - 以诺与 神同行, 神将他取去,他就不在世了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以诺与上帝同行,上帝把他接去,他就不在了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以诺与 神同行, 神把他接去,他就不在了。
  • 当代译本 - 以诺与上帝亲密同行,后来被上帝接去,不在世上了。
  • 圣经新译本 - 以诺和 神同行,所以 神把他取去,他就不在了。
  • 中文标准译本 - 以诺与神同行;后来他不在地上 了,因为神把他接去。
  • 现代标点和合本 - 以诺与神同行,神将他取去,他就不在世了。
  • 和合本(拼音版) - 以诺与上帝同行,上帝将他取去,他就不在世了。
  • New International Version - Enoch walked faithfully with God; then he was no more, because God took him away.
  • New International Reader's Version - Enoch walked faithfully with God. And then he couldn’t be found, because God took him from this life.
  • English Standard Version - Enoch walked with God, and he was not, for God took him.
  • New Living Translation - walking in close fellowship with God. Then one day he disappeared, because God took him.
  • The Message - Enoch walked steadily with God. And then one day he was simply gone: God took him.
  • Christian Standard Bible - Enoch walked with God; then he was not there because God took him.
  • New American Standard Bible - Enoch walked with God; and he was not, for God took him.
  • New King James Version - And Enoch walked with God; and he was not, for God took him.
  • Amplified Bible - And [in reverent fear and obedience] Enoch walked with God; and he was not [found among men], because God took him [away to be home with Him].
  • American Standard Version - and Enoch walked with God: and he was not; for God took him.
  • King James Version - And Enoch walked with God: and he was not; for God took him.
  • New English Translation - Enoch walked with God, and then he disappeared because God took him away.
  • World English Bible - Enoch walked with God, and he was not found, for God took him.
  • 新標點和合本 - 以諾與神同行,神將他取去,他就不在世了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以諾與上帝同行,上帝把他接去,他就不在了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以諾與 神同行, 神把他接去,他就不在了。
  • 當代譯本 - 以諾與上帝親密同行,後來被上帝接去,不在世上了。
  • 聖經新譯本 - 以諾和 神同行,所以 神把他取去,他就不在了。
  • 呂振中譯本 - 以諾 跟上帝往來,上帝將他取去,他就不在了。
  • 中文標準譯本 - 以諾與神同行;後來他不在地上 了,因為神把他接去。
  • 現代標點和合本 - 以諾與神同行,神將他取去,他就不在世了。
  • 文理和合譯本 - 以諾與上帝偕行、上帝接之、遂不在焉、○
  • 文理委辦譯本 - 以諾所行、合乎上帝、上帝接之、不居於世。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以諾 奉事天主、天主接之、故不在世、
  • Nueva Versión Internacional - y como anduvo fielmente con Dios, un día desapareció porque Dios se lo llevó.
  • 현대인의 성경 - 그가 하나님과 깊은 교제를 나누며 사는 중에 하나님이 그를 데려가시므로 그가 사라지고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Енох ходил с Богом, потом его не стало, потому что Бог взял его.
  • Восточный перевод - Енох пребывал в общении со Всевышним, и потом его не стало, потому что Всевышний взял его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Енох пребывал в общении с Аллахом, и потом его не стало, потому что Аллах взял его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Енох пребывал в общении со Всевышним, и потом его не стало, потому что Всевышний взял его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Hénok vécut en communion avec Dieu puis il disparut, car Dieu le prit .
  • Nova Versão Internacional - Enoque andou com Deus; e já não foi encontrado, pois Deus o havia arrebatado.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอโนคดำเนินชีวิตไปกับพระเจ้า แล้วไม่มีใครพบเขาอีกเลย เพราะพระเจ้าทรงรับเขาไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอโนค​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​ทาง​ของ​พระ​เจ้า และ​ไม่​มี​ใคร​เห็น​หน้า​เขา​อีก​เลย เพราะ​ว่า​พระ​เจ้า​รับ​ตัว​เขา​ไป
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 2:18 - “Tại Ra-ma có tiếng kêu la đau buồn— Tiếng Ra-chên than khóc đàn con, chẳng bao giờ tìm được an ủi, vì chúng đã khuất bóng nghìn thu.”
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • 2 Các Vua 2:1 - Đã đến lúc Chúa Hằng Hữu đem Ê-li lên trời trong một trận gió lốc, Ê-li bảo Ê-li-sê khi sắp rời Ghinh-ganh:
  • Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • Sáng Thế Ký 37:30 - Không thấy em đâu cả, Ru-bên thất vọng, xé áo, và chạy đến bảo các em: “Đứa bé mất tích rồi. Biết làm sao bây giờ.”
  • Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
  • Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
  • 2 Các Vua 2:11 - Trong lúc hai người vừa đi vừa nói chuyện, đột nhiên có một chiếc xe bằng lửa do một đoàn ngựa cũng bằng lửa kéo, phân rẽ hai người ra hai bên, và một cơn gió lốc đem Ê-li lên trời.
  • Hê-bơ-rơ 11:5 - Bởi đức tin, Hê-nóc được tiếp đón về thiên đàng, không phải vào cõi chết—“ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đã cất ông lên trời.” Trước khi được cất lên, ông đã được chứng nhận là người làm hài lòng Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • 新标点和合本 - 以诺与 神同行, 神将他取去,他就不在世了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以诺与上帝同行,上帝把他接去,他就不在了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以诺与 神同行, 神把他接去,他就不在了。
  • 当代译本 - 以诺与上帝亲密同行,后来被上帝接去,不在世上了。
  • 圣经新译本 - 以诺和 神同行,所以 神把他取去,他就不在了。
  • 中文标准译本 - 以诺与神同行;后来他不在地上 了,因为神把他接去。
  • 现代标点和合本 - 以诺与神同行,神将他取去,他就不在世了。
  • 和合本(拼音版) - 以诺与上帝同行,上帝将他取去,他就不在世了。
  • New International Version - Enoch walked faithfully with God; then he was no more, because God took him away.
  • New International Reader's Version - Enoch walked faithfully with God. And then he couldn’t be found, because God took him from this life.
  • English Standard Version - Enoch walked with God, and he was not, for God took him.
  • New Living Translation - walking in close fellowship with God. Then one day he disappeared, because God took him.
  • The Message - Enoch walked steadily with God. And then one day he was simply gone: God took him.
  • Christian Standard Bible - Enoch walked with God; then he was not there because God took him.
  • New American Standard Bible - Enoch walked with God; and he was not, for God took him.
  • New King James Version - And Enoch walked with God; and he was not, for God took him.
  • Amplified Bible - And [in reverent fear and obedience] Enoch walked with God; and he was not [found among men], because God took him [away to be home with Him].
  • American Standard Version - and Enoch walked with God: and he was not; for God took him.
  • King James Version - And Enoch walked with God: and he was not; for God took him.
  • New English Translation - Enoch walked with God, and then he disappeared because God took him away.
  • World English Bible - Enoch walked with God, and he was not found, for God took him.
  • 新標點和合本 - 以諾與神同行,神將他取去,他就不在世了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以諾與上帝同行,上帝把他接去,他就不在了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以諾與 神同行, 神把他接去,他就不在了。
  • 當代譯本 - 以諾與上帝親密同行,後來被上帝接去,不在世上了。
  • 聖經新譯本 - 以諾和 神同行,所以 神把他取去,他就不在了。
  • 呂振中譯本 - 以諾 跟上帝往來,上帝將他取去,他就不在了。
  • 中文標準譯本 - 以諾與神同行;後來他不在地上 了,因為神把他接去。
  • 現代標點和合本 - 以諾與神同行,神將他取去,他就不在世了。
  • 文理和合譯本 - 以諾與上帝偕行、上帝接之、遂不在焉、○
  • 文理委辦譯本 - 以諾所行、合乎上帝、上帝接之、不居於世。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以諾 奉事天主、天主接之、故不在世、
  • Nueva Versión Internacional - y como anduvo fielmente con Dios, un día desapareció porque Dios se lo llevó.
  • 현대인의 성경 - 그가 하나님과 깊은 교제를 나누며 사는 중에 하나님이 그를 데려가시므로 그가 사라지고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Енох ходил с Богом, потом его не стало, потому что Бог взял его.
  • Восточный перевод - Енох пребывал в общении со Всевышним, и потом его не стало, потому что Всевышний взял его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Енох пребывал в общении с Аллахом, и потом его не стало, потому что Аллах взял его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Енох пребывал в общении со Всевышним, и потом его не стало, потому что Всевышний взял его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Hénok vécut en communion avec Dieu puis il disparut, car Dieu le prit .
  • Nova Versão Internacional - Enoque andou com Deus; e já não foi encontrado, pois Deus o havia arrebatado.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอโนคดำเนินชีวิตไปกับพระเจ้า แล้วไม่มีใครพบเขาอีกเลย เพราะพระเจ้าทรงรับเขาไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอโนค​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​ทาง​ของ​พระ​เจ้า และ​ไม่​มี​ใคร​เห็น​หน้า​เขา​อีก​เลย เพราะ​ว่า​พระ​เจ้า​รับ​ตัว​เขา​ไป
  • Ma-thi-ơ 2:18 - “Tại Ra-ma có tiếng kêu la đau buồn— Tiếng Ra-chên than khóc đàn con, chẳng bao giờ tìm được an ủi, vì chúng đã khuất bóng nghìn thu.”
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • 2 Các Vua 2:1 - Đã đến lúc Chúa Hằng Hữu đem Ê-li lên trời trong một trận gió lốc, Ê-li bảo Ê-li-sê khi sắp rời Ghinh-ganh:
  • Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • Sáng Thế Ký 37:30 - Không thấy em đâu cả, Ru-bên thất vọng, xé áo, và chạy đến bảo các em: “Đứa bé mất tích rồi. Biết làm sao bây giờ.”
  • Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
  • Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
  • 2 Các Vua 2:11 - Trong lúc hai người vừa đi vừa nói chuyện, đột nhiên có một chiếc xe bằng lửa do một đoàn ngựa cũng bằng lửa kéo, phân rẽ hai người ra hai bên, và một cơn gió lốc đem Ê-li lên trời.
  • Hê-bơ-rơ 11:5 - Bởi đức tin, Hê-nóc được tiếp đón về thiên đàng, không phải vào cõi chết—“ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đã cất ông lên trời.” Trước khi được cất lên, ông đã được chứng nhận là người làm hài lòng Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻