Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
49:26 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước lành cha chúc cho con sẽ cao hơn phước lành của tổ tông, lên đến các ngọn núi trường tồn. Các phước lành này sẽ ban trên Giô-sép, trên đỉnh đầu người lãnh đạo.
  • 新标点和合本 - 你父亲所祝的福 胜过我祖先所祝的福, 如永世的山岭,至极的边界; 这些福必降在约瑟的头上, 临到那与弟兄迥别之人的顶上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你父亲的福 胜过我祖先的福, 直到永世山岭的极限。 这些福必降在约瑟的头上, 临到那与兄弟有分别之人的头顶上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你父亲的福 胜过我祖先的福, 直到永世山岭的极限。 这些福必降在约瑟的头上, 临到那与兄弟有分别之人的头顶上。
  • 当代译本 - 你父亲的祝福高过亘古的峰峦, 多如永存的群山, 愿这一切祝福都临到约瑟头上, 临到这超越众弟兄的人身上。
  • 圣经新译本 - 你父亲的祝福, 胜过我祖先的祝福﹙“胜过我祖先的祝福”有古译本作“胜过亘古的山冈”﹚,胜过永远山岭上的美物。 愿这些福都降在约瑟的头上, 降在兄弟中作王子的那一位头上。
  • 中文标准译本 - 你父亲的祝福胜过祖先 的祝福, 多如绵延的丘陵。 愿这些祝福临到约瑟的头上, 临到兄弟中领袖的头顶。
  • 现代标点和合本 - 你父亲所祝的福, 胜过我祖先所祝的福, 如永世的山岭,至极的边界。 这些福必降在约瑟的头上, 临到那与弟兄迥别之人的顶上。
  • 和合本(拼音版) - 你父亲所祝的福, 胜过我祖先所祝的福, 如永世的山岭,至极的边界; 这些福必降在约瑟的头上, 临到那与弟兄迥别之人的顶上。
  • New International Version - Your father’s blessings are greater than the blessings of the ancient mountains, than the bounty of the age-old hills. Let all these rest on the head of Joseph, on the brow of the prince among his brothers.
  • New International Reader's Version - Your father’s blessings are great. They are greater than the blessings from the age-old mountains. They are greater than the gifts from the ancient hills. Let all those blessings rest on the head of Joseph. Let them rest on the head of the one who is prince among his brothers.
  • English Standard Version - The blessings of your father are mighty beyond the blessings of my parents, up to the bounties of the everlasting hills. May they be on the head of Joseph, and on the brow of him who was set apart from his brothers.
  • New Living Translation - May my fatherly blessings on you surpass the blessings of my ancestors, reaching to the heights of the eternal hills. May these blessings rest on the head of Joseph, who is a prince among his brothers.
  • Christian Standard Bible - The blessings of your father excel the blessings of my ancestors and the bounty of the ancient hills. May they rest on the head of Joseph, on the brow of the prince of his brothers.
  • New American Standard Bible - The blessings of your father Have surpassed the blessings of my ancestors Up to the furthest boundary of the everlasting hills; May they be on the head of Joseph, And on the top of the head of the one distinguished among his brothers.
  • New King James Version - The blessings of your father Have excelled the blessings of my ancestors, Up to the utmost bound of the everlasting hills. They shall be on the head of Joseph, And on the crown of the head of him who was separate from his brothers.
  • Amplified Bible - The blessings of your father Are greater than the blessings of my ancestors [Abraham and Isaac] Up to the utmost bound of the everlasting hills; They shall be on the head of Joseph, Even on the crown of the head of him who was the distinguished one and the one who is prince among (separate from) his brothers.
  • American Standard Version - The blessings of thy father Have prevailed above the blessings of my progenitors Unto the utmost bound of the everlasting hills: They shall be on the head of Joseph, And on the crown of the head of him that was separate from his brethren.
  • King James Version - The blessings of thy father have prevailed above the blessings of my progenitors unto the utmost bound of the everlasting hills: they shall be on the head of Joseph, and on the crown of the head of him that was separate from his brethren.
  • New English Translation - The blessings of your father are greater than the blessings of the eternal mountains or the desirable things of the age-old hills. They will be on the head of Joseph and on the brow of the prince of his brothers.
  • World English Bible - The blessings of your father have prevailed above the blessings of your ancestors, above the boundaries of the ancient hills. They will be on the head of Joseph, on the crown of the head of him who is separated from his brothers.
  • 新標點和合本 - 你父親所祝的福 勝過我祖先所祝的福, 如永世的山嶺,至極的邊界; 這些福必降在約瑟的頭上, 臨到那與弟兄迥別之人的頂上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你父親的福 勝過我祖先的福, 直到永世山嶺的極限。 這些福必降在約瑟的頭上, 臨到那與兄弟有分別之人的頭頂上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你父親的福 勝過我祖先的福, 直到永世山嶺的極限。 這些福必降在約瑟的頭上, 臨到那與兄弟有分別之人的頭頂上。
  • 當代譯本 - 你父親的祝福高過亙古的峰巒, 多如永存的群山, 願這一切祝福都臨到約瑟頭上, 臨到這超越眾弟兄的人身上。
  • 聖經新譯本 - 你父親的祝福, 勝過我祖先的祝福﹙“勝過我祖先的祝福”有古譯本作“勝過亙古的山岡”﹚,勝過永遠山嶺上的美物。 願這些福都降在約瑟的頭上, 降在兄弟中作王子的那一位頭上。
  • 呂振中譯本 - 你父親所祝的福大有能力, 勝過遠古之山 ,所施的福、 和永遠之岡陵可愛之物: 願這些福降到 約瑟 頭上, 到那在弟兄中做王子者 的頭頂上。
  • 中文標準譯本 - 你父親的祝福勝過祖先 的祝福, 多如綿延的丘陵。 願這些祝福臨到約瑟的頭上, 臨到兄弟中領袖的頭頂。
  • 現代標點和合本 - 你父親所祝的福, 勝過我祖先所祝的福, 如永世的山嶺,至極的邊界。 這些福必降在約瑟的頭上, 臨到那與弟兄迥別之人的頂上。
  • 文理和合譯本 - 汝父所祝之嘏、愈於吾祖所祝之嘏、如岡陵之恆久、如山嶽之高大、悉歸約瑟之首、臨乎冠昆弟者之頂、
  • 文理委辦譯本 - 爾父之福、恆久不已、勝於亙古山嶽所出之寶物、昔約瑟遠兄弟而去、此福必歸其首。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾父為爾所祝之福、勝於我祖父為我所祝之福、此福如山嶺之恆久、願降於 約瑟 之首、歸於兄弟中最尊者之頂、○
  • Nueva Versión Internacional - Son mejores las bendiciones de tu padre que las de los montes de antaño, que la abundancia de las colinas eternas. ¡Que descansen estas bendiciones sobre la cabeza de José, sobre la frente del escogido entre sus hermanos!
  • 현대인의 성경 - 네 아버지의 축복이 내 선조들의 축복보다 나아서 높은 산처럼 한없는 이 축복이 형제들 가운데 뛰어난 요셉의 머리에 내리기를 원하노라.
  • Новый Русский Перевод - Благословения твоего отца превосходят благословения древних гор, щедрость древних холмов. Да будут все они на голове Иосифа, на челе князя между своими братьями .
  • Восточный перевод - Благословения твоего отца превосходят благословения древних гор, щедрость древних холмов. Да будут все они на голове Юсуфа, на челе князя между своими братьями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословения твоего отца превосходят благословения древних гор, щедрость древних холмов. Да будут все они на голове Юсуфа, на челе князя между своими братьями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословения твоего отца превосходят благословения древних гор, щедрость древних холмов. Да будут все они на голове Юсуфа, на челе князя между своими братьями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les bénédictions de ton père surpassent celles des montagnes antiques et les meilleurs produits ╵des collines anciennes. Que ces bénédictions ╵soient sur la tête de Joseph, et sur le front ╵du prince de ses frères  !
  • リビングバイブル - 山々には穀物と花が満ち、永遠に変わらない祝福があるように。これが、かつて兄たちから追放されたヨセフの受ける祝福だ。
  • Nova Versão Internacional - As bênçãos de seu pai são superiores às bênçãos dos montes antigos, às delícias das colinas eternas . Que todas essas bênçãos repousem sobre a cabeça de José, sobre a fronte daquele que foi separado de entre os seus irmãos.
  • Hoffnung für alle - Stell dir die Berge vor, deren Gipfel bis in den Himmel ragen: Dein Wohlstand und Segen wird noch viel größer sein! Dies steht dir zu, denn du nimmst einen besonderen Platz unter deinen Brüdern ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พรจากบิดาของเจ้ายิ่งใหญ่ กว่าพรแห่งภูเขาดึกดำบรรพ์ กว่า ความอุดมแห่งเนินเขาเก่าแก่ ขอพระพรเหล่านี้จงอยู่บนศีรษะของโยเซฟ อยู่บนกระหม่อมของเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ท่ามกลาง พี่น้องของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​พร​ของ​บิดา​ของ​เจ้า​เหนือ​ยิ่ง​ไป​กว่า พระ​พร​ของ​เทือกเขา​ที่​ตั้ง​อย่าง​ถาวร และ​เหนือ​กว่า​ความ​อุดม​ของ​เนิน​เขา​ที่​ยืนยง ขอ​พระ​พร​เหล่า​นี้​จง​อยู่​บน​ศีรษะ​ของ​โยเซฟ บน​หน้า​ผาก​ของ​ผู้​นำ ท่าม​กลาง​พี่​น้อง​ของ​เขา
交叉引用
  • Thi Thiên 105:17 - Chúa sai một người đến Ai Cập làm tiên phong— là Giô-sép, người bị bán làm nô lệ.
  • Thi Thiên 105:18 - Họ tra chân ông vào cùm và xích xiềng quanh cổ.
  • Thi Thiên 105:19 - Đến khi điều người tiên đoán xảy ra, lời Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người ngay lành.
  • Thi Thiên 105:20 - Pha-ra-ôn sai thả Giô-sép ra khỏi ngục; người cai trị đất nước đã trả tự do cho ông.
  • Thi Thiên 105:21 - Giô-sép được giao trách nhiệm cai quản mọi việc trong triều vua; ông là người quản trị tài sản của vua.
  • Thi Thiên 105:22 - Ông có quyền chỉ dẫn các triều thần, và dạy những điều khôn ngoan cho bậc trưởng lão.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Sáng Thế Ký 27:27 - Gia-cốp đến hôn cha. Y-sác ngửi mùi thơm của áo Ê-sau và long trọng chúc phước: “Mùi hương của con trai ta chẳng khác nào hương hoa đồng nội mà Chúa Hằng Hữu ban phước!
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Dân Số Ký 6:2 - “Khi một người—dù đàn ông hay đàn bà—có lời khấn nguyện để làm người Na-xi-rê hiến dâng mình đặc biệt cho Chúa Hằng Hữu,
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:15 - cho họ hưởng hoa màu tuyệt hảo, tài vật nghìn năm của núi đồi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:16 - và các thổ sản thượng hạng. Xin ân sủng của Đấng hiện ra nơi bụi gai đang cháy, đổ trên Giô-sép, ông hoàng của tất cả anh em.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước lành cha chúc cho con sẽ cao hơn phước lành của tổ tông, lên đến các ngọn núi trường tồn. Các phước lành này sẽ ban trên Giô-sép, trên đỉnh đầu người lãnh đạo.
  • 新标点和合本 - 你父亲所祝的福 胜过我祖先所祝的福, 如永世的山岭,至极的边界; 这些福必降在约瑟的头上, 临到那与弟兄迥别之人的顶上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你父亲的福 胜过我祖先的福, 直到永世山岭的极限。 这些福必降在约瑟的头上, 临到那与兄弟有分别之人的头顶上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你父亲的福 胜过我祖先的福, 直到永世山岭的极限。 这些福必降在约瑟的头上, 临到那与兄弟有分别之人的头顶上。
  • 当代译本 - 你父亲的祝福高过亘古的峰峦, 多如永存的群山, 愿这一切祝福都临到约瑟头上, 临到这超越众弟兄的人身上。
  • 圣经新译本 - 你父亲的祝福, 胜过我祖先的祝福﹙“胜过我祖先的祝福”有古译本作“胜过亘古的山冈”﹚,胜过永远山岭上的美物。 愿这些福都降在约瑟的头上, 降在兄弟中作王子的那一位头上。
  • 中文标准译本 - 你父亲的祝福胜过祖先 的祝福, 多如绵延的丘陵。 愿这些祝福临到约瑟的头上, 临到兄弟中领袖的头顶。
  • 现代标点和合本 - 你父亲所祝的福, 胜过我祖先所祝的福, 如永世的山岭,至极的边界。 这些福必降在约瑟的头上, 临到那与弟兄迥别之人的顶上。
  • 和合本(拼音版) - 你父亲所祝的福, 胜过我祖先所祝的福, 如永世的山岭,至极的边界; 这些福必降在约瑟的头上, 临到那与弟兄迥别之人的顶上。
  • New International Version - Your father’s blessings are greater than the blessings of the ancient mountains, than the bounty of the age-old hills. Let all these rest on the head of Joseph, on the brow of the prince among his brothers.
  • New International Reader's Version - Your father’s blessings are great. They are greater than the blessings from the age-old mountains. They are greater than the gifts from the ancient hills. Let all those blessings rest on the head of Joseph. Let them rest on the head of the one who is prince among his brothers.
  • English Standard Version - The blessings of your father are mighty beyond the blessings of my parents, up to the bounties of the everlasting hills. May they be on the head of Joseph, and on the brow of him who was set apart from his brothers.
  • New Living Translation - May my fatherly blessings on you surpass the blessings of my ancestors, reaching to the heights of the eternal hills. May these blessings rest on the head of Joseph, who is a prince among his brothers.
  • Christian Standard Bible - The blessings of your father excel the blessings of my ancestors and the bounty of the ancient hills. May they rest on the head of Joseph, on the brow of the prince of his brothers.
  • New American Standard Bible - The blessings of your father Have surpassed the blessings of my ancestors Up to the furthest boundary of the everlasting hills; May they be on the head of Joseph, And on the top of the head of the one distinguished among his brothers.
  • New King James Version - The blessings of your father Have excelled the blessings of my ancestors, Up to the utmost bound of the everlasting hills. They shall be on the head of Joseph, And on the crown of the head of him who was separate from his brothers.
  • Amplified Bible - The blessings of your father Are greater than the blessings of my ancestors [Abraham and Isaac] Up to the utmost bound of the everlasting hills; They shall be on the head of Joseph, Even on the crown of the head of him who was the distinguished one and the one who is prince among (separate from) his brothers.
  • American Standard Version - The blessings of thy father Have prevailed above the blessings of my progenitors Unto the utmost bound of the everlasting hills: They shall be on the head of Joseph, And on the crown of the head of him that was separate from his brethren.
  • King James Version - The blessings of thy father have prevailed above the blessings of my progenitors unto the utmost bound of the everlasting hills: they shall be on the head of Joseph, and on the crown of the head of him that was separate from his brethren.
  • New English Translation - The blessings of your father are greater than the blessings of the eternal mountains or the desirable things of the age-old hills. They will be on the head of Joseph and on the brow of the prince of his brothers.
  • World English Bible - The blessings of your father have prevailed above the blessings of your ancestors, above the boundaries of the ancient hills. They will be on the head of Joseph, on the crown of the head of him who is separated from his brothers.
  • 新標點和合本 - 你父親所祝的福 勝過我祖先所祝的福, 如永世的山嶺,至極的邊界; 這些福必降在約瑟的頭上, 臨到那與弟兄迥別之人的頂上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你父親的福 勝過我祖先的福, 直到永世山嶺的極限。 這些福必降在約瑟的頭上, 臨到那與兄弟有分別之人的頭頂上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你父親的福 勝過我祖先的福, 直到永世山嶺的極限。 這些福必降在約瑟的頭上, 臨到那與兄弟有分別之人的頭頂上。
  • 當代譯本 - 你父親的祝福高過亙古的峰巒, 多如永存的群山, 願這一切祝福都臨到約瑟頭上, 臨到這超越眾弟兄的人身上。
  • 聖經新譯本 - 你父親的祝福, 勝過我祖先的祝福﹙“勝過我祖先的祝福”有古譯本作“勝過亙古的山岡”﹚,勝過永遠山嶺上的美物。 願這些福都降在約瑟的頭上, 降在兄弟中作王子的那一位頭上。
  • 呂振中譯本 - 你父親所祝的福大有能力, 勝過遠古之山 ,所施的福、 和永遠之岡陵可愛之物: 願這些福降到 約瑟 頭上, 到那在弟兄中做王子者 的頭頂上。
  • 中文標準譯本 - 你父親的祝福勝過祖先 的祝福, 多如綿延的丘陵。 願這些祝福臨到約瑟的頭上, 臨到兄弟中領袖的頭頂。
  • 現代標點和合本 - 你父親所祝的福, 勝過我祖先所祝的福, 如永世的山嶺,至極的邊界。 這些福必降在約瑟的頭上, 臨到那與弟兄迥別之人的頂上。
  • 文理和合譯本 - 汝父所祝之嘏、愈於吾祖所祝之嘏、如岡陵之恆久、如山嶽之高大、悉歸約瑟之首、臨乎冠昆弟者之頂、
  • 文理委辦譯本 - 爾父之福、恆久不已、勝於亙古山嶽所出之寶物、昔約瑟遠兄弟而去、此福必歸其首。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾父為爾所祝之福、勝於我祖父為我所祝之福、此福如山嶺之恆久、願降於 約瑟 之首、歸於兄弟中最尊者之頂、○
  • Nueva Versión Internacional - Son mejores las bendiciones de tu padre que las de los montes de antaño, que la abundancia de las colinas eternas. ¡Que descansen estas bendiciones sobre la cabeza de José, sobre la frente del escogido entre sus hermanos!
  • 현대인의 성경 - 네 아버지의 축복이 내 선조들의 축복보다 나아서 높은 산처럼 한없는 이 축복이 형제들 가운데 뛰어난 요셉의 머리에 내리기를 원하노라.
  • Новый Русский Перевод - Благословения твоего отца превосходят благословения древних гор, щедрость древних холмов. Да будут все они на голове Иосифа, на челе князя между своими братьями .
  • Восточный перевод - Благословения твоего отца превосходят благословения древних гор, щедрость древних холмов. Да будут все они на голове Юсуфа, на челе князя между своими братьями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословения твоего отца превосходят благословения древних гор, щедрость древних холмов. Да будут все они на голове Юсуфа, на челе князя между своими братьями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословения твоего отца превосходят благословения древних гор, щедрость древних холмов. Да будут все они на голове Юсуфа, на челе князя между своими братьями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les bénédictions de ton père surpassent celles des montagnes antiques et les meilleurs produits ╵des collines anciennes. Que ces bénédictions ╵soient sur la tête de Joseph, et sur le front ╵du prince de ses frères  !
  • リビングバイブル - 山々には穀物と花が満ち、永遠に変わらない祝福があるように。これが、かつて兄たちから追放されたヨセフの受ける祝福だ。
  • Nova Versão Internacional - As bênçãos de seu pai são superiores às bênçãos dos montes antigos, às delícias das colinas eternas . Que todas essas bênçãos repousem sobre a cabeça de José, sobre a fronte daquele que foi separado de entre os seus irmãos.
  • Hoffnung für alle - Stell dir die Berge vor, deren Gipfel bis in den Himmel ragen: Dein Wohlstand und Segen wird noch viel größer sein! Dies steht dir zu, denn du nimmst einen besonderen Platz unter deinen Brüdern ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พรจากบิดาของเจ้ายิ่งใหญ่ กว่าพรแห่งภูเขาดึกดำบรรพ์ กว่า ความอุดมแห่งเนินเขาเก่าแก่ ขอพระพรเหล่านี้จงอยู่บนศีรษะของโยเซฟ อยู่บนกระหม่อมของเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ท่ามกลาง พี่น้องของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​พร​ของ​บิดา​ของ​เจ้า​เหนือ​ยิ่ง​ไป​กว่า พระ​พร​ของ​เทือกเขา​ที่​ตั้ง​อย่าง​ถาวร และ​เหนือ​กว่า​ความ​อุดม​ของ​เนิน​เขา​ที่​ยืนยง ขอ​พระ​พร​เหล่า​นี้​จง​อยู่​บน​ศีรษะ​ของ​โยเซฟ บน​หน้า​ผาก​ของ​ผู้​นำ ท่าม​กลาง​พี่​น้อง​ของ​เขา
  • Thi Thiên 105:17 - Chúa sai một người đến Ai Cập làm tiên phong— là Giô-sép, người bị bán làm nô lệ.
  • Thi Thiên 105:18 - Họ tra chân ông vào cùm và xích xiềng quanh cổ.
  • Thi Thiên 105:19 - Đến khi điều người tiên đoán xảy ra, lời Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người ngay lành.
  • Thi Thiên 105:20 - Pha-ra-ôn sai thả Giô-sép ra khỏi ngục; người cai trị đất nước đã trả tự do cho ông.
  • Thi Thiên 105:21 - Giô-sép được giao trách nhiệm cai quản mọi việc trong triều vua; ông là người quản trị tài sản của vua.
  • Thi Thiên 105:22 - Ông có quyền chỉ dẫn các triều thần, và dạy những điều khôn ngoan cho bậc trưởng lão.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Sáng Thế Ký 27:27 - Gia-cốp đến hôn cha. Y-sác ngửi mùi thơm của áo Ê-sau và long trọng chúc phước: “Mùi hương của con trai ta chẳng khác nào hương hoa đồng nội mà Chúa Hằng Hữu ban phước!
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Dân Số Ký 6:2 - “Khi một người—dù đàn ông hay đàn bà—có lời khấn nguyện để làm người Na-xi-rê hiến dâng mình đặc biệt cho Chúa Hằng Hữu,
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:15 - cho họ hưởng hoa màu tuyệt hảo, tài vật nghìn năm của núi đồi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:16 - và các thổ sản thượng hạng. Xin ân sủng của Đấng hiện ra nơi bụi gai đang cháy, đổ trên Giô-sép, ông hoàng của tất cả anh em.
聖經
資源
計劃
奉獻