Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
49:21 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nép-ta-li là nai cái thong dong, sinh ra những nai con xinh đẹp.
  • 新标点和合本 - “拿弗他利是被释放的母鹿; 他出嘉美的言语。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿弗他利是被释放的母鹿, 他要生出可爱的小鹿 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿弗他利是被释放的母鹿, 他要生出可爱的小鹿 。
  • 当代译本 - “拿弗他利是头自由的母鹿, 养育美丽的小鹿 。
  • 圣经新译本 - 拿弗他利是只得释放的母鹿, 发出优美的言语。
  • 中文标准译本 - 拿弗他利是被释放的母鹿, 要发出美丽的言语。
  • 现代标点和合本 - 拿弗他利是被释放的母鹿, 他出佳美的言语。
  • 和合本(拼音版) - “拿弗他利是被释放的母鹿, 他出嘉美的言语。
  • New International Version - “Naphtali is a doe set free that bears beautiful fawns.
  • New International Reader's Version - “Naphtali is a female deer set free and gives birth to beautiful fawns.
  • English Standard Version - “Naphtali is a doe let loose that bears beautiful fawns.
  • New Living Translation - “Naphtali is a doe set free that bears beautiful fawns.
  • The Message - Naphtali is a deer running free that gives birth to lovely fawns. Joseph is a wild donkey, a wild donkey by a spring, spirited donkeys on a hill. The archers with malice attacked, shooting their hate-tipped arrows; But he held steady under fire, his bow firm, his arms limber, With the backing of the Champion of Jacob, the Shepherd, the Rock of Israel. The God of your father—may he help you! And may The Strong God—may he give you his blessings, Blessings tumbling out of the skies, blessings bursting up from the Earth— blessings of breasts and womb. May the blessings of your father exceed the blessings of the ancient mountains, surpass the delights of the eternal hills; May they rest on the head of Joseph, on the brow of the one consecrated among his brothers.
  • Christian Standard Bible - Naphtali is a doe set free that bears beautiful fawns.
  • New American Standard Bible - “Naphtali is a doe let loose; He utters beautiful words.
  • New King James Version - “Naphtali is a deer let loose; He uses beautiful words.
  • Amplified Bible - “Naphtali is a doe let loose, [a swift warrior,] Which yields branched antlers (eloquent words).
  • American Standard Version - Naphtali is a hind let loose: He giveth goodly words.
  • King James Version - Naphtali is a hind let loose: he giveth goodly words.
  • New English Translation - Naphtali is a free running doe, he speaks delightful words.
  • World English Bible - “Naphtali is a doe set free, who bears beautiful fawns.
  • 新標點和合本 - 拿弗他利是被釋放的母鹿; 他出嘉美的言語。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿弗他利是被釋放的母鹿, 他要生出可愛的小鹿 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿弗他利是被釋放的母鹿, 他要生出可愛的小鹿 。
  • 當代譯本 - 「拿弗他利是頭自由的母鹿, 養育美麗的小鹿 。
  • 聖經新譯本 - 拿弗他利是隻得釋放的母鹿, 發出優美的言語。
  • 呂振中譯本 - 拿弗他利 是 枝榦 伸展的篤耨香樹, 他伸出美麗的樹頂 。
  • 中文標準譯本 - 拿弗他利是被釋放的母鹿, 要發出美麗的言語。
  • 現代標點和合本 - 拿弗他利是被釋放的母鹿, 他出佳美的言語。
  • 文理和合譯本 - 拿弗他利如釋放之麀鹿、陳述嘉言、
  • 文理委辦譯本 - 納大利歡聲、如既釋之麀。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拿弗他利 如已釋之麀、趨報佳音、○
  • Nueva Versión Internacional - »Neftalí es una gacela libre, que tiene hermosos cervatillos.
  • 현대인의 성경 - “납달리는 아름다운 새끼를 밴 풀어 놓은 암사슴이다.
  • Новый Русский Перевод - Неффалим – выпущенная на свободу лань, которая приносит прекрасных детенышей .
  • Восточный перевод - Неффалим – выпущенная на свободу олениха, которая приносит прекрасных оленят .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неффалим – выпущенная на свободу олениха, которая приносит прекрасных оленят .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неффалим – выпущенная на свободу олениха, которая приносит прекрасных оленят .
  • La Bible du Semeur 2015 - Nephtali est semblable ╵à une biche en liberté ╵qui donne de beaux faons.
  • リビングバイブル - ナフタリは解き放たれた鹿で、かわいらしい子鹿を生む。
  • Nova Versão Internacional - “Naftali é uma gazela solta, que por isso faz festa .
  • Hoffnung für alle - Naftali gleicht einer Hirschkuh, die leichtfüßig umherläuft und schöne Kälber wirft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นัฟทาลีเป็นกวางตัวเมียที่ถูกปล่อยเป็นอิสระ ตกลูกอ่อนน่ารักมากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นัฟทาลี​เป็น​เสมือน​กวาง​ตัว​เมีย​ที่​โลด​แล่น​อย่าง​มี​อิสระ และ​ให้​กำเนิด​ลูก​กวาง​ตัว​งาม
交叉引用
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
  • Thẩm Phán 4:10 - Ba-rác triệu tập hai đại tộc Sa-bu-luân và Nép-ta-li tại Kê-đe, có 10.000 lính theo ông. Đê-bô-ra cũng đi với họ.
  • Giô-suê 19:32 - Thăm thứ sáu chỉ định lô đất cho con cháu của đại tộc Nép-ta-li.
  • Giô-suê 19:33 - Biên giới của lô này chạy từ Hê-lép, từ cây sồi ở Sa-na-nim, qua A-đa-mi, Nê-hép, Giáp-nê-ên, chạy đến tận Lạc-cum rồi chấm dứt ở Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 19:34 - Biên giới phía tây chạy qua Át-nốt-tha-bô, Hục-cốc, phía nam giáp giới Sa-bu-luân, phía tây giáp giới A-se, và phía đông giáp Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 19:35 - Lô này gồm các thành có hào lũy kiên cố: Xi-đim-xe, Ha-mát, Ra-cất, Ki-nê-rết,
  • Giô-suê 19:36 - A-đa-ma, Ra-ma, Hát-so,
  • Giô-suê 19:37 - Kê-đe, Ết-rê-i, Ên-hát-so,
  • Giô-suê 19:38 - Di-rôn, Mít-đa-ên, Hô-rem, Bết-a-nát, và Bết-sê-mết. Tổng cộng là mười chín thành với các thôn ấp phụ cận.
  • Giô-suê 19:39 - Phần đất này thuộc về con cháu của đại tộc Nép-ta-li, gồm những thành và các vùng phụ cận.
  • Ma-thi-ơ 4:15 - “Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li, cạnh bờ biển, bên kia Sông Giô-đan, là miền Ga-li-lê có nhiều Dân Ngoại cư trú,
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • Thẩm Phán 4:6 - Một hôm, bà sai người mời Ba-rác, con A-bi-nô-am ở Kê-đe thuộc Nép-ta-li đến. Bà nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có ra lệnh cho ông: Hãy chiêu tập 10.000 người Nép-ta-li và Sa-bu-luân tại Núi Tha-bô.
  • Sáng Thế Ký 46:24 - Các con trai của Nép-ta-li là Gia-xên, Gu-ni, Giê-xe, và Si-lem.
  • Thẩm Phán 5:18 - Nhưng Sa-bu-luân đã liều thân, giống như Nép-ta-li, trên các gò nổng của chiến trường.
  • Sáng Thế Ký 30:8 - Ra-chên đặt tên nó là Nép-ta-li và giải thích: “Tôi đã tranh đấu với chị tôi và thắng cuộc!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:23 - Ông chúc đại tộc Nép-ta-li: “Nép-ta-li sẽ thỏa nguyện về các ân huệ, hưởng phước lành của Chúa tràn đầy. Người sẽ chiếm đóng vùng đất phía tây, còn phía nam cũng nằm trong lãnh địa.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nép-ta-li là nai cái thong dong, sinh ra những nai con xinh đẹp.
  • 新标点和合本 - “拿弗他利是被释放的母鹿; 他出嘉美的言语。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿弗他利是被释放的母鹿, 他要生出可爱的小鹿 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿弗他利是被释放的母鹿, 他要生出可爱的小鹿 。
  • 当代译本 - “拿弗他利是头自由的母鹿, 养育美丽的小鹿 。
  • 圣经新译本 - 拿弗他利是只得释放的母鹿, 发出优美的言语。
  • 中文标准译本 - 拿弗他利是被释放的母鹿, 要发出美丽的言语。
  • 现代标点和合本 - 拿弗他利是被释放的母鹿, 他出佳美的言语。
  • 和合本(拼音版) - “拿弗他利是被释放的母鹿, 他出嘉美的言语。
  • New International Version - “Naphtali is a doe set free that bears beautiful fawns.
  • New International Reader's Version - “Naphtali is a female deer set free and gives birth to beautiful fawns.
  • English Standard Version - “Naphtali is a doe let loose that bears beautiful fawns.
  • New Living Translation - “Naphtali is a doe set free that bears beautiful fawns.
  • The Message - Naphtali is a deer running free that gives birth to lovely fawns. Joseph is a wild donkey, a wild donkey by a spring, spirited donkeys on a hill. The archers with malice attacked, shooting their hate-tipped arrows; But he held steady under fire, his bow firm, his arms limber, With the backing of the Champion of Jacob, the Shepherd, the Rock of Israel. The God of your father—may he help you! And may The Strong God—may he give you his blessings, Blessings tumbling out of the skies, blessings bursting up from the Earth— blessings of breasts and womb. May the blessings of your father exceed the blessings of the ancient mountains, surpass the delights of the eternal hills; May they rest on the head of Joseph, on the brow of the one consecrated among his brothers.
  • Christian Standard Bible - Naphtali is a doe set free that bears beautiful fawns.
  • New American Standard Bible - “Naphtali is a doe let loose; He utters beautiful words.
  • New King James Version - “Naphtali is a deer let loose; He uses beautiful words.
  • Amplified Bible - “Naphtali is a doe let loose, [a swift warrior,] Which yields branched antlers (eloquent words).
  • American Standard Version - Naphtali is a hind let loose: He giveth goodly words.
  • King James Version - Naphtali is a hind let loose: he giveth goodly words.
  • New English Translation - Naphtali is a free running doe, he speaks delightful words.
  • World English Bible - “Naphtali is a doe set free, who bears beautiful fawns.
  • 新標點和合本 - 拿弗他利是被釋放的母鹿; 他出嘉美的言語。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿弗他利是被釋放的母鹿, 他要生出可愛的小鹿 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿弗他利是被釋放的母鹿, 他要生出可愛的小鹿 。
  • 當代譯本 - 「拿弗他利是頭自由的母鹿, 養育美麗的小鹿 。
  • 聖經新譯本 - 拿弗他利是隻得釋放的母鹿, 發出優美的言語。
  • 呂振中譯本 - 拿弗他利 是 枝榦 伸展的篤耨香樹, 他伸出美麗的樹頂 。
  • 中文標準譯本 - 拿弗他利是被釋放的母鹿, 要發出美麗的言語。
  • 現代標點和合本 - 拿弗他利是被釋放的母鹿, 他出佳美的言語。
  • 文理和合譯本 - 拿弗他利如釋放之麀鹿、陳述嘉言、
  • 文理委辦譯本 - 納大利歡聲、如既釋之麀。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拿弗他利 如已釋之麀、趨報佳音、○
  • Nueva Versión Internacional - »Neftalí es una gacela libre, que tiene hermosos cervatillos.
  • 현대인의 성경 - “납달리는 아름다운 새끼를 밴 풀어 놓은 암사슴이다.
  • Новый Русский Перевод - Неффалим – выпущенная на свободу лань, которая приносит прекрасных детенышей .
  • Восточный перевод - Неффалим – выпущенная на свободу олениха, которая приносит прекрасных оленят .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неффалим – выпущенная на свободу олениха, которая приносит прекрасных оленят .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неффалим – выпущенная на свободу олениха, которая приносит прекрасных оленят .
  • La Bible du Semeur 2015 - Nephtali est semblable ╵à une biche en liberté ╵qui donne de beaux faons.
  • リビングバイブル - ナフタリは解き放たれた鹿で、かわいらしい子鹿を生む。
  • Nova Versão Internacional - “Naftali é uma gazela solta, que por isso faz festa .
  • Hoffnung für alle - Naftali gleicht einer Hirschkuh, die leichtfüßig umherläuft und schöne Kälber wirft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นัฟทาลีเป็นกวางตัวเมียที่ถูกปล่อยเป็นอิสระ ตกลูกอ่อนน่ารักมากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นัฟทาลี​เป็น​เสมือน​กวาง​ตัว​เมีย​ที่​โลด​แล่น​อย่าง​มี​อิสระ และ​ให้​กำเนิด​ลูก​กวาง​ตัว​งาม
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
  • Thẩm Phán 4:10 - Ba-rác triệu tập hai đại tộc Sa-bu-luân và Nép-ta-li tại Kê-đe, có 10.000 lính theo ông. Đê-bô-ra cũng đi với họ.
  • Giô-suê 19:32 - Thăm thứ sáu chỉ định lô đất cho con cháu của đại tộc Nép-ta-li.
  • Giô-suê 19:33 - Biên giới của lô này chạy từ Hê-lép, từ cây sồi ở Sa-na-nim, qua A-đa-mi, Nê-hép, Giáp-nê-ên, chạy đến tận Lạc-cum rồi chấm dứt ở Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 19:34 - Biên giới phía tây chạy qua Át-nốt-tha-bô, Hục-cốc, phía nam giáp giới Sa-bu-luân, phía tây giáp giới A-se, và phía đông giáp Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 19:35 - Lô này gồm các thành có hào lũy kiên cố: Xi-đim-xe, Ha-mát, Ra-cất, Ki-nê-rết,
  • Giô-suê 19:36 - A-đa-ma, Ra-ma, Hát-so,
  • Giô-suê 19:37 - Kê-đe, Ết-rê-i, Ên-hát-so,
  • Giô-suê 19:38 - Di-rôn, Mít-đa-ên, Hô-rem, Bết-a-nát, và Bết-sê-mết. Tổng cộng là mười chín thành với các thôn ấp phụ cận.
  • Giô-suê 19:39 - Phần đất này thuộc về con cháu của đại tộc Nép-ta-li, gồm những thành và các vùng phụ cận.
  • Ma-thi-ơ 4:15 - “Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li, cạnh bờ biển, bên kia Sông Giô-đan, là miền Ga-li-lê có nhiều Dân Ngoại cư trú,
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • Thẩm Phán 4:6 - Một hôm, bà sai người mời Ba-rác, con A-bi-nô-am ở Kê-đe thuộc Nép-ta-li đến. Bà nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có ra lệnh cho ông: Hãy chiêu tập 10.000 người Nép-ta-li và Sa-bu-luân tại Núi Tha-bô.
  • Sáng Thế Ký 46:24 - Các con trai của Nép-ta-li là Gia-xên, Gu-ni, Giê-xe, và Si-lem.
  • Thẩm Phán 5:18 - Nhưng Sa-bu-luân đã liều thân, giống như Nép-ta-li, trên các gò nổng của chiến trường.
  • Sáng Thế Ký 30:8 - Ra-chên đặt tên nó là Nép-ta-li và giải thích: “Tôi đã tranh đấu với chị tôi và thắng cuộc!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:23 - Ông chúc đại tộc Nép-ta-li: “Nép-ta-li sẽ thỏa nguyện về các ân huệ, hưởng phước lành của Chúa tràn đầy. Người sẽ chiếm đóng vùng đất phía tây, còn phía nam cũng nằm trong lãnh địa.”
聖經
資源
計劃
奉獻