逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai của Đan là Hu-sim.
- 新标点和合本 - 但的儿子是户伸。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但的儿子是户伸。
- 和合本2010(神版-简体) - 但的儿子是户伸。
- 当代译本 - 但的儿子是户伸。
- 圣经新译本 - 但的儿子是户伸。
- 中文标准译本 - 但的儿子户西姆;
- 现代标点和合本 - 但的儿子是户伸。
- 和合本(拼音版) - 但的儿子是户伸;
- New International Version - The son of Dan: Hushim.
- New International Reader's Version - The son of Dan was Hushim.
- English Standard Version - The son of Dan: Hushim.
- New Living Translation - The son of Dan was Hushim.
- The Message - Dan’s son: Hushim.
- Christian Standard Bible - Dan’s son: Hushim.
- New American Standard Bible - And the sons of Dan: Hushim.
- New King James Version - The son of Dan was Hushim.
- Amplified Bible - The son of Dan: Hushim.
- American Standard Version - And the sons of Dan: Hushim.
- King James Version - And the sons of Dan; Hushim.
- New English Translation - The son of Dan: Hushim.
- World English Bible - The son of Dan: Hushim.
- 新標點和合本 - 但的兒子是戶伸。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但的兒子是戶伸。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但的兒子是戶伸。
- 當代譯本 - 但的兒子是戶伸。
- 聖經新譯本 - 但的兒子是戶伸。
- 呂振中譯本 - 但 的兒子 戶伸 ;
- 中文標準譯本 - 但的兒子戶西姆;
- 現代標點和合本 - 但的兒子是戶伸。
- 文理和合譯本 - 但之子戶伸、
- 文理委辦譯本 - 但生戶伸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但 之子、 戶伸 、
- Nueva Versión Internacional - El hijo de Dan: Jusín.
- 현대인의 성경 - 또 단과 그의 아들 후심;
- Новый Русский Перевод - Сын Дана: Хушим.
- Восточный перевод - Сын Дана: Хушим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын Дана: Хушим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын Дона: Хушим.
- La Bible du Semeur 2015 - Le fils de Dan : Houshim.
- リビングバイブル - さらに、ラバンが下の娘ラケルに与えた奴隷ビルハとヤコブの間に生まれた息子と孫、合わせて七人も含まれます。ダンとその息子フシム。ナフタリとその息子ヤフツェエル、グニ、エツェル、シレム。
- Nova Versão Internacional - O filho de Dã foi Husim.
- Hoffnung für alle - Nachkommen von Jakob und der Magd Bilha, die Laban damals seiner Tochter Rahel mitgegeben hatte: Dan und sein Sohn Schuham; Naftali und seine Söhne Jachzeel, Guni, Jezer und Schillem. Zusammen ergibt das 7 Nachkommen von Jakob und Bilha.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของดาน ได้แก่ หุชิม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดานมีบุตรชื่อหุชิม
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:22 - Về đại tộc Đan, Môi-se nói: “Đan là một sư tử con từ Ba-san nhảy xổ tới.”
- 1 Sử Ký 7:12 - Các con Y-rơ là Súp-bim và Hốp-bim. Hu-sim là con A-he.
- Dân Số Ký 1:12 - Đại tộc Đan, có A-hi-ê-xe, con của A-mi-sa-đai.
- 1 Sử Ký 2:2 - Đan, Giô-sép, Bên-gia-min, Nép-ta-li, Gát, và A-se.
- Dân Số Ký 10:25 - Đại tộc Đan hướng dẫn đạo quân hậu tập do A-hi-ê-xe, con A-mi-sa-đai, chỉ huy, đi dưới ngọn cờ mình.
- Dân Số Ký 26:42 - Con cháu Đan tính từng gia tộc: Từ Su-cham sinh ra gia tộc Su-cham.
- Dân Số Ký 26:43 - Đại tộc Đan chỉ có một gia tộc Su-cham có 64.400 người.
- Sáng Thế Ký 49:16 - Đan sẽ xử đoán dân mình, như những tộc khác của Ít-ra-ên.
- Sáng Thế Ký 49:17 - Đan là con rắn độc bên đường rình cắn vào gót ngựa, khiến kỵ sĩ nhào lăn!
- Dân Số Ký 1:38 - Đại tộc Đan
- Dân Số Ký 1:39 - có 62.700 người.
- Sáng Thế Ký 35:25 - Các con của Bi-la, nữ tì của Ra-chên là Đan và Nép-ta-li;
- Sáng Thế Ký 30:6 - Ra-chên đặt tên nó là Đan và giải thích: “Đức Chúa Trời đã minh oan cho tôi, nghe lời tôi van nài, và ban cho tôi một con trai.”
- 1 Sử Ký 12:35 - Từ đại tộc Đan, có 28.600 binh sĩ, tất cả được trang bị sẵn sàng ra trận.