Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
46:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con trai của Gát: Xi-phi-ôn, Ha-ghi, Su-ni, Ét-bôn, Ê-ri, A-rô-đi, và A-rê-li.
  • 新标点和合本 - 迦得的儿子是洗非芸、哈基、书尼、以斯本、以利、亚罗底、亚列利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦得的儿子是洗非芸、哈基、书尼、以斯本、以利、亚罗底、亚列利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦得的儿子是洗非芸、哈基、书尼、以斯本、以利、亚罗底、亚列利。
  • 当代译本 - 迦得的儿子是洗非芸、哈基、书尼、以斯本、以利、亚罗底和亚列利。
  • 圣经新译本 - 迦得的儿子是洗非芸、哈基、书尼、以斯本、以利、亚罗底和亚列利。
  • 中文标准译本 - 迦得的儿子济非云、哈基、书尼、伊兹本、伊利、阿罗迪、阿尔耶利;
  • 现代标点和合本 - 迦得的儿子是洗非芸、哈基、书尼、以斯本、以利、亚罗底、亚列利。
  • 和合本(拼音版) - 迦得的儿子是洗非芸、哈基、书尼、以斯本、以利、亚罗底、亚列利。
  • New International Version - The sons of Gad: Zephon, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi and Areli.
  • New International Reader's Version - The sons of Gad were Zephon, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi and Areli.
  • English Standard Version - The sons of Gad: Ziphion, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • New Living Translation - The sons of Gad were Zephon, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • The Message - Gad’s sons: Zephon, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • Christian Standard Bible - Gad’s sons: Ziphion, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • New American Standard Bible - And the sons of Gad: Ziphion, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • New King James Version - The sons of Gad were Ziphion, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • Amplified Bible - The sons of Gad: Ziphion, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • American Standard Version - And the sons of Gad: Ziphion, and Haggi, Shuni, and Ezbon, Eri, and Arodi, and Areli.
  • King James Version - And the sons of Gad; Ziphion, and Haggi, Shuni, and Ezbon, Eri, and Arodi, and Areli.
  • New English Translation - The sons of Gad: Zephon, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • World English Bible - The sons of Gad: Ziphion, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • 新標點和合本 - 迦得的兒子是洗非芸、哈基、書尼、以斯本、以利、亞羅底、亞列利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦得的兒子是洗非芸、哈基、書尼、以斯本、以利、亞羅底、亞列利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦得的兒子是洗非芸、哈基、書尼、以斯本、以利、亞羅底、亞列利。
  • 當代譯本 - 迦得的兒子是洗非芸、哈基、書尼、以斯本、以利、亞羅底和亞列利。
  • 聖經新譯本 - 迦得的兒子是洗非芸、哈基、書尼、以斯本、以利、亞羅底和亞列利。
  • 呂振中譯本 - 迦得 的兒子 洗非芸 、 哈基 、 書尼 、 以斯本 、 以利 、 亞羅底 、 亞列利 。
  • 中文標準譯本 - 迦得的兒子濟非雲、哈基、書尼、伊茲本、伊利、阿羅迪、阿爾耶利;
  • 現代標點和合本 - 迦得的兒子是洗非芸、哈基、書尼、以斯本、以利、亞羅底、亞列利。
  • 文理和合譯本 - 迦得之子、洗非芸、哈基、書尼、以斯本、以利、亞羅底、亞列利、
  • 文理委辦譯本 - 伽得生西非翁、哈基、書尼、以士本、以哩、亞囉底、亞哩利。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦得 之子、 西非翁 、 哈基 、 書尼 、 以斯本 、 以利 、 亞羅底 、 亞列利 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Gad: Zefón, Jaguí, Esbón, Suni, Erí, Arodí y Arelí.
  • 현대인의 성경 - 그리고 갓과 그의 아들인 스본, 학기, 수니, 에스본, 에리, 아로디, 아렐리;
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Гада: Цефон , Хагги, Шуни, Эцбон, Ерий, Ароди и Арели.
  • Восточный перевод - Сыновья Гада: Цефон, Хагги, Шуни, Эцбон, Ери, Ароди и Арели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Гада: Цефон, Хагги, Шуни, Эцбон, Ери, Ароди и Арели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Гада: Цефон, Хагги, Шуни, Эцбон, Ери, Ароди и Арели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les fils de Gad : Tsephôn , Haggui, Shouni, Etsbôn, Eri, Arodi et Areéli.
  • リビングバイブル - このほかに、ガドとその息子ツィフヨン、ハギ、シュニ、エツボン、エリ、アロディ、アルエリ。アシェルとその息子イムナ、イシュワ、イシュビ、ベリア、妹セラフ。ベリアの息子ヘベル、マルキエル。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Gade: Zefom , Hagi, Suni, Esbom, Eri, Arodi e Areli.
  • Hoffnung für alle - Nachkommen von Jakob und der Magd Silpa, die Laban damals seiner Tochter Lea gegeben hatte: Gad und seine Söhne Zifjon, Haggi, Schuni, Ezbon, Eri, Arod und Areli; Asser und seine Söhne Jimna, Jischwa, Jischwi und Beria sowie seine Tochter Serach; Beria hatte zwei Söhne: Heber und Malkiël. Zusammen ergibt das 16 Nachkommen von Jakob und Silpa.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของกาดได้แก่ เซโฟน ฮักกี ชูนี เอสโบน เอรี อาโรดี และอาเรลี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กาด​มี​บุตร​ชื่อ ศิฟีโยน ฮักกี ชูนี เอสโบน เอรี อาโรดี และ​อาเรลี
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 49:19 - Gát sẽ bị quân thù đột kích, nhưng con sẽ đuổi địch chạy dài.
  • 1 Sử Ký 5:11 - Sống cạnh người Ru-bên có người Gát ở từ Ba-san cho đến Sanh-ca.
  • 1 Sử Ký 5:12 - Tại Ba-san có Giô-ên làm trưởng tộc, Sa-pham làm phụ tá, rồi đến Gia-nai và Sa-phát.
  • 1 Sử Ký 5:13 - Trong vòng họ hàng của những người này còn có bảy nhà lãnh đạo là Mi-ca-ên, Mê-su-lam, Sê-ba, Giô-rai, Gia-can, Xia, và Ê-be.
  • 1 Sử Ký 5:14 - Tổ tiên của những người này từ đời Bu-xơ, theo thứ tự Giác-đô, Giê-si-sai, Mi-ca-ên, Ga-la-át, Gia-rô-a, Hu-ri, và A-bi-hai.
  • 1 Sử Ký 5:15 - A-hi, con Áp-đi-ên, cháu Gu-ni, là trưởng họ.
  • 1 Sử Ký 5:16 - Họ này ở tại Ga-la-át thuộc Ba-san và các miền đồng cỏ Sa-rôn.
  • Sáng Thế Ký 35:26 - Các con của Xinh-ba, nữ tì của Lê-a là Gát và A-se. Trừ Bên-gia-min, tất cả các con trai của Gia-cốp đều sinh tại xứ Pha-đan A-ram.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:20 - Môi-se nói về đại tộc Gát: “Ngợi khen Đấng mở rộng bờ cõi Gát! Như sư tử rình rập rồi xé nát, đầu và tay chân các con mồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:21 - Người chọn cho mình phần tốt nhất, là đất dành cho người lãnh đạo. Người cùng các vị lãnh tụ của dân, thực thi công lý của Chúa, xét xử toàn dân cách công minh.”
  • 1 Sử Ký 2:2 - Đan, Giô-sép, Bên-gia-min, Nép-ta-li, Gát, và A-se.
  • Dân Số Ký 1:24 - Đại tộc Gát
  • Dân Số Ký 1:25 - có 45.650 người.
  • Dân Số Ký 1:11 - Đại tộc Bên-gia-min, có A-bi-đan, con của Ghi-đeo-ni.
  • Sáng Thế Ký 30:11 - Lê-a đặt tên nó là Gát, vì nàng nói: “Tôi thật may mắn!”
  • Dân Số Ký 26:15 - Con cháu Gát tính từng gia tộc: Từ Xê-phôn sinh ra gia tộc Xê-phôn. Từ Ha-ghi sinh ra gia tộc Ha-ghi. Từ Su-ni sinh ra gia tộc Su-ni.
  • Dân Số Ký 26:16 - Từ Óc-ni sinh ra gia tộc Óc-ni. Từ Ê-ri sinh ra gia tộc Ê-ri.
  • Dân Số Ký 26:17 - Từ A-rốt sinh ra gia tộc A-rốt. Từ A-rê-li sinh ra gia tộc A-rê-li.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con trai của Gát: Xi-phi-ôn, Ha-ghi, Su-ni, Ét-bôn, Ê-ri, A-rô-đi, và A-rê-li.
  • 新标点和合本 - 迦得的儿子是洗非芸、哈基、书尼、以斯本、以利、亚罗底、亚列利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦得的儿子是洗非芸、哈基、书尼、以斯本、以利、亚罗底、亚列利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦得的儿子是洗非芸、哈基、书尼、以斯本、以利、亚罗底、亚列利。
  • 当代译本 - 迦得的儿子是洗非芸、哈基、书尼、以斯本、以利、亚罗底和亚列利。
  • 圣经新译本 - 迦得的儿子是洗非芸、哈基、书尼、以斯本、以利、亚罗底和亚列利。
  • 中文标准译本 - 迦得的儿子济非云、哈基、书尼、伊兹本、伊利、阿罗迪、阿尔耶利;
  • 现代标点和合本 - 迦得的儿子是洗非芸、哈基、书尼、以斯本、以利、亚罗底、亚列利。
  • 和合本(拼音版) - 迦得的儿子是洗非芸、哈基、书尼、以斯本、以利、亚罗底、亚列利。
  • New International Version - The sons of Gad: Zephon, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi and Areli.
  • New International Reader's Version - The sons of Gad were Zephon, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi and Areli.
  • English Standard Version - The sons of Gad: Ziphion, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • New Living Translation - The sons of Gad were Zephon, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • The Message - Gad’s sons: Zephon, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • Christian Standard Bible - Gad’s sons: Ziphion, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • New American Standard Bible - And the sons of Gad: Ziphion, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • New King James Version - The sons of Gad were Ziphion, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • Amplified Bible - The sons of Gad: Ziphion, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • American Standard Version - And the sons of Gad: Ziphion, and Haggi, Shuni, and Ezbon, Eri, and Arodi, and Areli.
  • King James Version - And the sons of Gad; Ziphion, and Haggi, Shuni, and Ezbon, Eri, and Arodi, and Areli.
  • New English Translation - The sons of Gad: Zephon, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • World English Bible - The sons of Gad: Ziphion, Haggi, Shuni, Ezbon, Eri, Arodi, and Areli.
  • 新標點和合本 - 迦得的兒子是洗非芸、哈基、書尼、以斯本、以利、亞羅底、亞列利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦得的兒子是洗非芸、哈基、書尼、以斯本、以利、亞羅底、亞列利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦得的兒子是洗非芸、哈基、書尼、以斯本、以利、亞羅底、亞列利。
  • 當代譯本 - 迦得的兒子是洗非芸、哈基、書尼、以斯本、以利、亞羅底和亞列利。
  • 聖經新譯本 - 迦得的兒子是洗非芸、哈基、書尼、以斯本、以利、亞羅底和亞列利。
  • 呂振中譯本 - 迦得 的兒子 洗非芸 、 哈基 、 書尼 、 以斯本 、 以利 、 亞羅底 、 亞列利 。
  • 中文標準譯本 - 迦得的兒子濟非雲、哈基、書尼、伊茲本、伊利、阿羅迪、阿爾耶利;
  • 現代標點和合本 - 迦得的兒子是洗非芸、哈基、書尼、以斯本、以利、亞羅底、亞列利。
  • 文理和合譯本 - 迦得之子、洗非芸、哈基、書尼、以斯本、以利、亞羅底、亞列利、
  • 文理委辦譯本 - 伽得生西非翁、哈基、書尼、以士本、以哩、亞囉底、亞哩利。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦得 之子、 西非翁 、 哈基 、 書尼 、 以斯本 、 以利 、 亞羅底 、 亞列利 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Gad: Zefón, Jaguí, Esbón, Suni, Erí, Arodí y Arelí.
  • 현대인의 성경 - 그리고 갓과 그의 아들인 스본, 학기, 수니, 에스본, 에리, 아로디, 아렐리;
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Гада: Цефон , Хагги, Шуни, Эцбон, Ерий, Ароди и Арели.
  • Восточный перевод - Сыновья Гада: Цефон, Хагги, Шуни, Эцбон, Ери, Ароди и Арели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Гада: Цефон, Хагги, Шуни, Эцбон, Ери, Ароди и Арели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Гада: Цефон, Хагги, Шуни, Эцбон, Ери, Ароди и Арели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les fils de Gad : Tsephôn , Haggui, Shouni, Etsbôn, Eri, Arodi et Areéli.
  • リビングバイブル - このほかに、ガドとその息子ツィフヨン、ハギ、シュニ、エツボン、エリ、アロディ、アルエリ。アシェルとその息子イムナ、イシュワ、イシュビ、ベリア、妹セラフ。ベリアの息子ヘベル、マルキエル。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Gade: Zefom , Hagi, Suni, Esbom, Eri, Arodi e Areli.
  • Hoffnung für alle - Nachkommen von Jakob und der Magd Silpa, die Laban damals seiner Tochter Lea gegeben hatte: Gad und seine Söhne Zifjon, Haggi, Schuni, Ezbon, Eri, Arod und Areli; Asser und seine Söhne Jimna, Jischwa, Jischwi und Beria sowie seine Tochter Serach; Beria hatte zwei Söhne: Heber und Malkiël. Zusammen ergibt das 16 Nachkommen von Jakob und Silpa.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของกาดได้แก่ เซโฟน ฮักกี ชูนี เอสโบน เอรี อาโรดี และอาเรลี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กาด​มี​บุตร​ชื่อ ศิฟีโยน ฮักกี ชูนี เอสโบน เอรี อาโรดี และ​อาเรลี
  • Sáng Thế Ký 49:19 - Gát sẽ bị quân thù đột kích, nhưng con sẽ đuổi địch chạy dài.
  • 1 Sử Ký 5:11 - Sống cạnh người Ru-bên có người Gát ở từ Ba-san cho đến Sanh-ca.
  • 1 Sử Ký 5:12 - Tại Ba-san có Giô-ên làm trưởng tộc, Sa-pham làm phụ tá, rồi đến Gia-nai và Sa-phát.
  • 1 Sử Ký 5:13 - Trong vòng họ hàng của những người này còn có bảy nhà lãnh đạo là Mi-ca-ên, Mê-su-lam, Sê-ba, Giô-rai, Gia-can, Xia, và Ê-be.
  • 1 Sử Ký 5:14 - Tổ tiên của những người này từ đời Bu-xơ, theo thứ tự Giác-đô, Giê-si-sai, Mi-ca-ên, Ga-la-át, Gia-rô-a, Hu-ri, và A-bi-hai.
  • 1 Sử Ký 5:15 - A-hi, con Áp-đi-ên, cháu Gu-ni, là trưởng họ.
  • 1 Sử Ký 5:16 - Họ này ở tại Ga-la-át thuộc Ba-san và các miền đồng cỏ Sa-rôn.
  • Sáng Thế Ký 35:26 - Các con của Xinh-ba, nữ tì của Lê-a là Gát và A-se. Trừ Bên-gia-min, tất cả các con trai của Gia-cốp đều sinh tại xứ Pha-đan A-ram.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:20 - Môi-se nói về đại tộc Gát: “Ngợi khen Đấng mở rộng bờ cõi Gát! Như sư tử rình rập rồi xé nát, đầu và tay chân các con mồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:21 - Người chọn cho mình phần tốt nhất, là đất dành cho người lãnh đạo. Người cùng các vị lãnh tụ của dân, thực thi công lý của Chúa, xét xử toàn dân cách công minh.”
  • 1 Sử Ký 2:2 - Đan, Giô-sép, Bên-gia-min, Nép-ta-li, Gát, và A-se.
  • Dân Số Ký 1:24 - Đại tộc Gát
  • Dân Số Ký 1:25 - có 45.650 người.
  • Dân Số Ký 1:11 - Đại tộc Bên-gia-min, có A-bi-đan, con của Ghi-đeo-ni.
  • Sáng Thế Ký 30:11 - Lê-a đặt tên nó là Gát, vì nàng nói: “Tôi thật may mắn!”
  • Dân Số Ký 26:15 - Con cháu Gát tính từng gia tộc: Từ Xê-phôn sinh ra gia tộc Xê-phôn. Từ Ha-ghi sinh ra gia tộc Ha-ghi. Từ Su-ni sinh ra gia tộc Su-ni.
  • Dân Số Ký 26:16 - Từ Óc-ni sinh ra gia tộc Óc-ni. Từ Ê-ri sinh ra gia tộc Ê-ri.
  • Dân Số Ký 26:17 - Từ A-rốt sinh ra gia tộc A-rốt. Từ A-rê-li sinh ra gia tộc A-rê-li.
聖經
資源
計劃
奉獻