逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con trai của Giu-đa là Ê-rơ, Ô-nan, Sê-la, Phê-rết, và Xê-rách. Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại xứ Ca-na-an. Các con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
- 新标点和合本 - 犹大的儿子是珥、俄南、示拉、法勒斯、谢拉;惟有珥与俄南死在迦南地。法勒斯的儿子是希斯仑、哈母勒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大的儿子是珥、俄南、示拉、法勒斯、谢拉;珥与俄南死在迦南地。法勒斯的儿子是希斯仑、哈母勒。
- 和合本2010(神版-简体) - 犹大的儿子是珥、俄南、示拉、法勒斯、谢拉;珥与俄南死在迦南地。法勒斯的儿子是希斯仑、哈母勒。
- 当代译本 - 犹大的儿子是珥、俄南、示拉、法勒斯和谢拉,珥和俄南死在了迦南,法勒斯的儿子是希斯仑和哈姆勒。
- 圣经新译本 - 犹大的儿子是珥、俄南、示拉、法勒斯和谢拉,但是珥和俄南都在迦南地死了。法勒斯的儿子是希斯伦和哈母勒。
- 中文标准译本 - 犹大的儿子珥、俄南、示拉、法勒斯、谢拉,其中珥和俄南在迦南地死了,而法勒斯的儿子是希斯伦、哈姆勒;
- 现代标点和合本 - 犹大的儿子是珥、俄南、示拉、法勒斯、谢拉,唯有珥与俄南死在迦南地;法勒斯的儿子是希斯仑、哈母勒。
- 和合本(拼音版) - 犹大的儿子是珥、俄南、示拉、法勒斯、谢拉,惟有珥与俄南死在迦南地;法勒斯的儿子是希斯仑、哈母勒;
- New International Version - The sons of Judah: Er, Onan, Shelah, Perez and Zerah (but Er and Onan had died in the land of Canaan). The sons of Perez: Hezron and Hamul.
- New International Reader's Version - The sons of Judah were Er, Onan, Shelah, Perez and Zerah. But Er and Onan had died in the land of Canaan. The sons of Perez were Hezron and Hamul.
- English Standard Version - The sons of Judah: Er, Onan, Shelah, Perez, and Zerah (but Er and Onan died in the land of Canaan); and the sons of Perez were Hezron and Hamul.
- New Living Translation - The sons of Judah were Er, Onan, Shelah, Perez, and Zerah (though Er and Onan had died in the land of Canaan). The sons of Perez were Hezron and Hamul.
- The Message - Judah’s sons: Er, Onan, Shelah, Perez, and Zerah (Er and Onan had already died in the land of Canaan). The sons of Perez were Hezron and Hamul.
- Christian Standard Bible - Judah’s sons: Er, Onan, Shelah, Perez, and Zerah; but Er and Onan died in the land of Canaan. The sons of Perez were Hezron and Hamul.
- New American Standard Bible - And the sons of Judah: Er, Onan, Shelah, Perez, and Zerah (but Er and Onan died in the land of Canaan). And the sons of Perez were Hezron and Hamul.
- New King James Version - The sons of Judah were Er, Onan, Shelah, Perez, and Zerah (but Er and Onan died in the land of Canaan). The sons of Perez were Hezron and Hamul.
- Amplified Bible - The sons of Judah: Er, Onan, Shelah, Perez, and Zerah—but Er and Onan died in the land of Canaan. And the sons of Perez were Hezron and Hamul.
- American Standard Version - And the sons of Judah: Er, and Onan, and Shelah, and Perez, and Zerah; but Er and Onan died in the land of Canaan. And the sons of Perez were Hezron and Hamul.
- King James Version - And the sons of Judah; Er, and Onan, and Shelah, and Pharez, and Zerah: but Er and Onan died in the land of Canaan. And the sons of Pharez were Hezron and Hamul.
- New English Translation - The sons of Judah: Er, Onan, Shelah, Perez, and Zerah (but Er and Onan died in the land of Canaan). The sons of Perez were Hezron and Hamul.
- World English Bible - The sons of Judah: Er, Onan, Shelah, Perez, and Zerah; but Er and Onan died in the land of Canaan. The sons of Perez were Hezron and Hamul.
- 新標點和合本 - 猶大的兒子是珥、俄南、示拉、法勒斯、謝拉;惟有珥與俄南死在迦南地。法勒斯的兒子是希斯崙、哈母勒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大的兒子是珥、俄南、示拉、法勒斯、謝拉;珥與俄南死在迦南地。法勒斯的兒子是希斯崙、哈母勒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶大的兒子是珥、俄南、示拉、法勒斯、謝拉;珥與俄南死在迦南地。法勒斯的兒子是希斯崙、哈母勒。
- 當代譯本 - 猶大的兒子是珥、俄南、示拉、法勒斯和謝拉,珥和俄南死在了迦南,法勒斯的兒子是希斯崙和哈姆勒。
- 聖經新譯本 - 猶大的兒子是珥、俄南、示拉、法勒斯和謝拉,但是珥和俄南都在迦南地死了。法勒斯的兒子是希斯倫和哈母勒。
- 呂振中譯本 - 猶大 的兒子 珥 、 俄南 、 示拉 、 法勒斯 、 謝拉 ;不過 珥 和 俄南 是死在 迦南 地的; 法勒斯 的兒子 希斯倫 、 哈母勒 ;
- 中文標準譯本 - 猶大的兒子珥、俄南、示拉、法勒斯、謝拉,其中珥和俄南在迦南地死了,而法勒斯的兒子是希斯倫、哈姆勒;
- 現代標點和合本 - 猶大的兒子是珥、俄南、示拉、法勒斯、謝拉,唯有珥與俄南死在迦南地;法勒斯的兒子是希斯崙、哈母勒。
- 文理和合譯本 - 猶大之子、珥、俄南、示拉、法勒斯、謝拉、珥與俄南死於迦南、法勒斯之子希斯倫、哈母勒、
- 文理委辦譯本 - 猶大生咡、阿楠、示拉、法勒士、撒拉、惟咡、阿楠死於迦南。法勒士生希斯崙、哈母勒。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 之子、 珥 、 阿南 、 示拉 、 法勒斯 、 謝拉 、惟 珥 及 阿南 死於 迦南 地、 法勒斯 之子、 希斯侖 、
- Nueva Versión Internacional - Los hijos de Judá: Er, Onán, Selá, Fares y Zera. (Er y Onán habían muerto en Canaán). Los hijos de Fares: Jezrón y Jamul.
- 현대인의 성경 - 유다와 그의 아들인 엘, 오난, 셀라, 베레스, 세라이며 엘과 오난은 가나안 땅에서 죽었다. 그리고 베레스의 아들인 헤스론과 하물;
- Новый Русский Перевод - Сыновья Иуды: Ир, Онан, Шела, Парец и Зерах (но Ир и Онан умерли в Ханаане). Сыновьями Пареца были Хецрон и Хамул.
- Восточный перевод - Сыновья Иуды: Ир, Онан, Шела, Фарец и Зерах (но Ир и Онан умерли в Ханаане). Сыновьями Фареца были Хецрон и Хамул.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Иуды: Ир, Онан, Шела, Фарец и Зерах (но Ир и Онан умерли в Ханаане). Сыновьями Фареца были Хецрон и Хамул.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Иуды: Ир, Онан, Шела, Фарец и Зерах (но Ир и Онан умерли в Ханоне). Сыновьями Фареца были Хецрон и Хамул.
- La Bible du Semeur 2015 - Les fils de Juda : Er, Onân, Shéla, Pérets et Zérah. Mais Er et Onân étaient morts au pays de Canaan. Pérets avait pour fils : Hetsrôn et Hamoul.
- Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Judá: Er, Onã, Selá, Perez e Zerá. Er e Onã morreram na terra de Canaã. Estes foram os filhos de Perez: Hezrom e Hamul.
- Hoffnung für alle - Juda und seine Söhne Er, Onan, Schela, Perez und Serach; Er und Onan waren schon in Kanaan gestorben; Perez hatte zwei Söhne: Hezron und Hamul;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของยูดาห์ได้แก่ เอร์ โอนัน เชลาห์ เปเรศ และเศราห์ (แต่เอร์และโอนันได้สิ้นชีวิตแล้วในคานาอัน) บุตรของเปเรศได้แก่ เฮสโรน และฮามูล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์มีบุตรชื่อ เอร์ โอนัน เชลาห์ เปเรศ และเศรัค (แต่เอร์และโอนันสิ้นชีวิตที่ดินแดนคานาอัน) เปเรศมีบุตรชื่อ เฮสโรน และฮามูล
交叉引用
- Dân Số Ký 26:19 - Có hai con trai của Giu-đa là Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại Ca-na-an.
- Dân Số Ký 26:20 - Con cháu Giu-đa tính từng gia tộc: Từ Sê-la sinh ra gia tộc Sê-la. Từ Phê-rết sinh ra gia tộc Phê-rết. Từ Xê-rách sinh ra gia tộc Xê-rách.
- Dân Số Ký 26:21 - Con cháu của Phê-rết gồm có: Từ Hết-rôn sinh ra gia tộc Hết-rôn. Từ Ha-num sinh ra gia tộc Ha-mun.
- 1 Sử Ký 2:3 - Giu-đa cưới vợ là Ba-sua, người Ca-na-an, sinh ba con trai là Ê-rơ, Ô-nan, và Sê-la. Nhưng Ê-rơ gian ác đến nỗi bị Chúa Hằng Hữu giết.
- 1 Sử Ký 2:4 - Ta-ma, con dâu của Giu-đa, sinh cho ông hai con sinh đôi là Phê-rết và Xê-rách. Vậy Giu-đa được năm con trai.
- 1 Sử Ký 2:5 - Con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
- Hê-bơ-rơ 7:14 - Ý tôi là, Chúa chúng ta đến từ đại tộc Giu-đa, và Môi-se cũng không giao việc tế lễ gì cho đại tộc ấy.
- Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
- Ma-thi-ơ 1:1 - Đây là gia phả của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, theo dòng dõi Đa-vít và Áp-ra-ham:
- Ma-thi-ơ 1:2 - Áp-ra-ham sinh Y-sác. Y-sác sinh Gia-cốp. Gia-cốp sinh Giu-đa và các con.
- Ma-thi-ơ 1:3 - Giu-đa sinh Pha-rê và Xa-ra (tên mẹ là Ta-ma). Pha-rê sinh Hết-rôm. Hết-rôm sinh A-ram.
- Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
- Dân Số Ký 1:26 - Đại tộc Giu-đa
- Dân Số Ký 1:27 - có 74.600 người.
- 1 Sử Ký 3:1 - Tại Hếp-rôn, Đa-vít sinh được các con trai sau đây: Trưởng nam là Am-nôn, mẹ là A-hi-nô-am, người Gít-rê-ên. Thứ hai là Đa-ni-ên, mẹ là A-bi-ga-in, người Cát-mên.
- 1 Sử Ký 2:1 - Con trai của Ít-ra-ên là: Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Sa-bu-luân,
- Sáng Thế Ký 38:24 - Ba tháng sau, có người đến báo tin cho Giu-đa: “Ta-ma, con dâu ông, đã làm gái bán dâm lại còn chửa hoang nữa.” Giu-đa nổi giận quát: “Đem nó ra thiêu sống đi!”
- Sáng Thế Ký 38:25 - Khi Ta-ma bị bắt đem đi thiêu, cô liền nhờ người đem các vật đặt cọc trình cho Giu-đa và phán: “Xin cha xét lại, xem các vật này của ai đây. Con thụ thai do người đó.”
- Sáng Thế Ký 38:26 - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
- Sáng Thế Ký 38:27 - Đến ngày lâm bồn, Ta-ma sinh đôi.
- Sáng Thế Ký 38:28 - Trong lúc bà đang sinh, một đứa đưa tay ra trước. Bà mụ nắm tay nó cột sợi chỉ đỏ vào tay và nói: “Đứa này ra trước.”
- Sáng Thế Ký 38:29 - Nhưng nó rút tay vào. Thấy đứa kia ra trước, bà đỡ ngạc nhiên: “Gớm! Mày ở đâu mà xông ra đây.” Vì thế, người ta đặt tên nó là Phê-rết (có nghĩa là xông ra.)
- Sáng Thế Ký 38:30 - Em nó lọt lòng sau, tay vẫn còn sợi chỉ đỏ, được đặt tên là Xê-rách.
- Dân Số Ký 1:7 - Đại tộc Giu-đa, có Na-ha-sôn, con của A-mi-na-đáp.
- Thẩm Phán 1:2 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giu-đa, Ta đã giao đất Ca-na-an vào tay họ.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:7 - Môi-se nói về đại tộc Giu-đa: “Chúa ôi! Xin nghe lời kêu cầu của Giu-đa, đem họ về với dân mình, dùng đôi tay bảo vệ mình; giúp họ chiến đấu chống quân thù.”
- 1 Sử Ký 5:2 - Về sau, dòng dõi Giu-đa trở nên cường thịnh nhất, vua chúa cũng từ ông mà ra, nhưng quyền trưởng nam vẫn thuộc về Giô-sép.
- Sáng Thế Ký 38:1 - Giu-đa lìa gia đình, xuống A-đu-lam và trọ tại nhà Hy-ra.
- Sáng Thế Ký 38:2 - Phải lòng một thiếu nữ Ca-na-an, con gái của Su-a, Giu-đa lo ngay việc cưới xin.
- Sáng Thế Ký 38:3 - Hai vợ chồng sinh được con trai đặt tên là Ê-rơ.
- Sáng Thế Ký 49:8 - Giu-đa! Con được các anh em ca tụng. Vì con chiến thắng kẻ thù xâm lăng.
- Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
- Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
- Sáng Thế Ký 49:11 - Con sẽ buộc lừa vào cành nho, dùng rượu nho giặt áo.
- Sáng Thế Ký 49:12 - Mắt con đậm màu rượu đỏ, sữa nhuộm trắng răng con.
- Sáng Thế Ký 38:7 - Ê-rơ là người gian ác, nên bị Chúa Hằng Hữu phạt chết sớm.
- 1 Sử Ký 4:21 - Sê-la là một trong những con trai của Giu-đa. Dòng dõi của Sê-la là Ê-rơ (cha của Lê-ca); La-a-đa (cha của Ma-rê-sa); gia đình thợ dệt vải gai ở vùng Bết Ách-bê-a;
- Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
- Sáng Thế Ký 38:10 - Hành động ấy không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, nên Ô-nan cũng chết sớm.