Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
46:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên dọn tất cả đồ đạc lên đường. Đến Bê-e-sê-ba, ông dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời của Y-sác, cha mình.
  • 新标点和合本 - 以色列带着一切所有的,起身来到别是巴,就献祭给他父亲以撒的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列带着一切所有的,起程到别是巴去,献祭给他父亲以撒的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列带着一切所有的,起程到别是巴去,献祭给他父亲以撒的 神。
  • 当代译本 - 以色列带着他所有的一切来到别示巴,向他父亲以撒的上帝献祭。
  • 圣经新译本 - 以色列带着他所有的一切起程,到了别是巴,就向他父亲以撒的 神献祭。
  • 中文标准译本 - 以色列带着一切属于他的起程了。他来到比尔-谢巴,向他父亲以撒的神献上祭物。
  • 现代标点和合本 - 以色列带着一切所有的,起身来到别是巴,就献祭给他父亲以撒的神。
  • 和合本(拼音版) - 以色列带着一切所有的,起身来到别是巴,就献祭给他父亲以撒的上帝。
  • New International Version - So Israel set out with all that was his, and when he reached Beersheba, he offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • New International Reader's Version - So Israel started out with everything that belonged to him. When he reached Beersheba, he offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • English Standard Version - So Israel took his journey with all that he had and came to Beersheba, and offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • New Living Translation - So Jacob set out for Egypt with all his possessions. And when he came to Beersheba, he offered sacrifices to the God of his father, Isaac.
  • The Message - So Israel set out on the journey with everything he owned. He arrived at Beersheba and worshiped, offering sacrifices to the God of his father Isaac.
  • Christian Standard Bible - Israel set out with all that he had and came to Beer-sheba, and he offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • New American Standard Bible - So Israel set out with all that he had, and came to Beersheba, and offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • New King James Version - So Israel took his journey with all that he had, and came to Beersheba, and offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • Amplified Bible - So Israel set out with all that he had, and came to Beersheba [where both his father and grandfather had worshiped God], and offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • American Standard Version - And Israel took his journey with all that he had, and came to Beer-sheba, and offered sacrifices unto the God of his father Isaac.
  • King James Version - And Israel took his journey with all that he had, and came to Beer–sheba, and offered sacrifices unto the God of his father Isaac.
  • New English Translation - So Israel began his journey, taking with him all that he had. When he came to Beer Sheba he offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • World English Bible - Israel traveled with all that he had, and came to Beersheba, and offered sacrifices to the God of his father, Isaac.
  • 新標點和合本 - 以色列帶着一切所有的,起身來到別是巴,就獻祭給他父親以撒的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列帶着一切所有的,起程到別是巴去,獻祭給他父親以撒的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列帶着一切所有的,起程到別是巴去,獻祭給他父親以撒的 神。
  • 當代譯本 - 以色列帶著他所有的一切來到別示巴,向他父親以撒的上帝獻祭。
  • 聖經新譯本 - 以色列帶著他所有的一切起程,到了別是巴,就向他父親以撒的 神獻祭。
  • 呂振中譯本 - 以色列 和他一切所有的就起行,來到 別是巴 ,便獻祭給他父親 以撒 的上帝。
  • 中文標準譯本 - 以色列帶著一切屬於他的起程了。他來到比爾-謝巴,向他父親以撒的神獻上祭物。
  • 現代標點和合本 - 以色列帶著一切所有的,起身來到別是巴,就獻祭給他父親以撒的神。
  • 文理和合譯本 - 以色列攜凡所有啟行、至別是巴、獻祭於父以撒之上帝、
  • 文理委辦譯本 - 以色列攜凡所有、往至別是巴、獻祭於父以撒之上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 攜凡所有者啟行、至 別是巴 、獻祭於父 以撒 之天主、
  • Nueva Versión Internacional - Israel emprendió el viaje con todas sus pertenencias. Al llegar a Berseba, ofreció sacrificios al Dios de su padre Isaac.
  • 현대인의 성경 - 그래서 야곱은 모든 소유를 가지고 그 곳을 떠났다. 그는 브엘세바에 이르러 자기 아버지 이삭의 하나님께 제사를 드렸다.
  • Новый Русский Перевод - Израиль отправился в путь со всем, что у него было, пришел в Вирсавию и принес там жертвы Богу своего отца Исаака.
  • Восточный перевод - Исраил отправился в путь со всем, что у него было, пришёл в Беэр-Шеву и принёс там жертвы Богу своего отца Исхака.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраил отправился в путь со всем, что у него было, пришёл в Беэр-Шеву и принёс там жертвы Богу своего отца Исхака.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроил отправился в путь со всем, что у него было, пришёл в Беэр-Шеву и принёс там жертвы Богу своего отца Исхока.
  • La Bible du Semeur 2015 - Israël se mit en route avec tout ce qu’il possédait. Lorsqu’il arriva à Beer-Sheva, il offrit des sacrifices au Dieu de son père Isaac.
  • リビングバイブル - イスラエル(ヤコブ)は彼に属するすべてのものとともに出発し、ベエル・シェバまで来ると、そこで父イサクの神にいけにえをささげました。
  • Nova Versão Internacional - Israel partiu com tudo o que lhe pertencia. Ao chegar a Berseba , ofereceu sacrifícios ao Deus de Isaque, seu pai.
  • Hoffnung für alle - Jakob packte seinen ganzen Besitz zusammen und machte sich auf den Weg. Als er nach Beerscheba kam, schlachtete er ein Tier und opferte es dem Gott seines Vaters Isaak.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นอิสราเอลจึงออกเดินทางพร้อมด้วยทรัพย์สมบัติทั้งหมด เมื่อมาถึงเมืองเบเออร์เชบาเขาก็ถวายเครื่องบูชาแด่พระเจ้าของอิสอัคบิดาของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น อิสราเอล​จึง​ออก​เดินทาง​และ​นำ​ทุก​อย่าง​ที่​มี​ไป​ด้วย เมื่อ​ถึง​เบเออร์เช-บา​ก็​ได้​มอบ​เครื่อง​สักการะ​แด่​พระ​เจ้า​ของ​อิสอัค​บิดา​ของ​ตน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 8:20 - Nô-ê lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và ông bắt các loài thú và chim tinh sạch để dâng làm của lễ thiêu trên bàn thờ.
  • Sáng Thế Ký 31:53 - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
  • Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Sáng Thế Ký 22:13 - Áp-ra-ham ngước mắt nhìn thấy một con chiên đực, sừng đang mắc vào bụi gai rậm phía sau mình. Ông liền bắt nó dâng tế lễ thiêu thay thế con trai mình.
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
  • Sáng Thế Ký 35:7 - Gia-cốp xây dựng một bàn thờ và đặt tên nơi đó là Ên-bê-tên, vì Đức Chúa Trời đã xuất hiện và gặp ông tại đây trong ngày ông chạy trốn anh mình.
  • Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 3:20 - Toàn dân Ít-ra-ên từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba đều biết rằng Sa-mu-ên được chọn làm tiên tri của Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 26:22 - Y-sác dời qua một nơi khác và đào được một giếng mới, không bị ai tranh giành, nên Y-sác đặt tên là “Giếng Khoảng Khoát,” vì người nói: “Chúa đã cho chúng ta ở nơi rộng rãi; chúng ta sẽ thịnh vượng trong xứ này.”
  • Sáng Thế Ký 26:23 - Từ đó, Y-sác lên Bê-e-sê-ba.
  • Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
  • Sáng Thế Ký 26:25 - Vậy, Y-sác xây một bàn thờ và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ông định cư tại đó và các đầy tớ của Y-sác lại bắt đầu đào giếng.
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • Sáng Thế Ký 21:14 - Sáng hôm sau, Áp-ra-ham dậy sớm, gói thức ăn và một bầu nước trao cho A-ga, đặt trên vai nàng, và bảo mẹ con lên đường. A-ga dắt con đi lang thang trong hoang mạc miền Bê-e-sê-ba.
  • Sáng Thế Ký 21:31 - Vì thế, người ta gọi chỗ này là Bê-e-sê-ba, vì tại đó hai người đã thề với nhau.
  • Sáng Thế Ký 28:10 - Gia-cốp từ giã Bê-e-sê-ba và đi qua xứ Pha-đan Ha-ran.
  • Sáng Thế Ký 21:33 - Áp-ra-ham trồng một cây me tại Bê-e-sê-ba và cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu tại đây.
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên dọn tất cả đồ đạc lên đường. Đến Bê-e-sê-ba, ông dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời của Y-sác, cha mình.
  • 新标点和合本 - 以色列带着一切所有的,起身来到别是巴,就献祭给他父亲以撒的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列带着一切所有的,起程到别是巴去,献祭给他父亲以撒的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列带着一切所有的,起程到别是巴去,献祭给他父亲以撒的 神。
  • 当代译本 - 以色列带着他所有的一切来到别示巴,向他父亲以撒的上帝献祭。
  • 圣经新译本 - 以色列带着他所有的一切起程,到了别是巴,就向他父亲以撒的 神献祭。
  • 中文标准译本 - 以色列带着一切属于他的起程了。他来到比尔-谢巴,向他父亲以撒的神献上祭物。
  • 现代标点和合本 - 以色列带着一切所有的,起身来到别是巴,就献祭给他父亲以撒的神。
  • 和合本(拼音版) - 以色列带着一切所有的,起身来到别是巴,就献祭给他父亲以撒的上帝。
  • New International Version - So Israel set out with all that was his, and when he reached Beersheba, he offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • New International Reader's Version - So Israel started out with everything that belonged to him. When he reached Beersheba, he offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • English Standard Version - So Israel took his journey with all that he had and came to Beersheba, and offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • New Living Translation - So Jacob set out for Egypt with all his possessions. And when he came to Beersheba, he offered sacrifices to the God of his father, Isaac.
  • The Message - So Israel set out on the journey with everything he owned. He arrived at Beersheba and worshiped, offering sacrifices to the God of his father Isaac.
  • Christian Standard Bible - Israel set out with all that he had and came to Beer-sheba, and he offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • New American Standard Bible - So Israel set out with all that he had, and came to Beersheba, and offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • New King James Version - So Israel took his journey with all that he had, and came to Beersheba, and offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • Amplified Bible - So Israel set out with all that he had, and came to Beersheba [where both his father and grandfather had worshiped God], and offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • American Standard Version - And Israel took his journey with all that he had, and came to Beer-sheba, and offered sacrifices unto the God of his father Isaac.
  • King James Version - And Israel took his journey with all that he had, and came to Beer–sheba, and offered sacrifices unto the God of his father Isaac.
  • New English Translation - So Israel began his journey, taking with him all that he had. When he came to Beer Sheba he offered sacrifices to the God of his father Isaac.
  • World English Bible - Israel traveled with all that he had, and came to Beersheba, and offered sacrifices to the God of his father, Isaac.
  • 新標點和合本 - 以色列帶着一切所有的,起身來到別是巴,就獻祭給他父親以撒的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列帶着一切所有的,起程到別是巴去,獻祭給他父親以撒的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列帶着一切所有的,起程到別是巴去,獻祭給他父親以撒的 神。
  • 當代譯本 - 以色列帶著他所有的一切來到別示巴,向他父親以撒的上帝獻祭。
  • 聖經新譯本 - 以色列帶著他所有的一切起程,到了別是巴,就向他父親以撒的 神獻祭。
  • 呂振中譯本 - 以色列 和他一切所有的就起行,來到 別是巴 ,便獻祭給他父親 以撒 的上帝。
  • 中文標準譯本 - 以色列帶著一切屬於他的起程了。他來到比爾-謝巴,向他父親以撒的神獻上祭物。
  • 現代標點和合本 - 以色列帶著一切所有的,起身來到別是巴,就獻祭給他父親以撒的神。
  • 文理和合譯本 - 以色列攜凡所有啟行、至別是巴、獻祭於父以撒之上帝、
  • 文理委辦譯本 - 以色列攜凡所有、往至別是巴、獻祭於父以撒之上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 攜凡所有者啟行、至 別是巴 、獻祭於父 以撒 之天主、
  • Nueva Versión Internacional - Israel emprendió el viaje con todas sus pertenencias. Al llegar a Berseba, ofreció sacrificios al Dios de su padre Isaac.
  • 현대인의 성경 - 그래서 야곱은 모든 소유를 가지고 그 곳을 떠났다. 그는 브엘세바에 이르러 자기 아버지 이삭의 하나님께 제사를 드렸다.
  • Новый Русский Перевод - Израиль отправился в путь со всем, что у него было, пришел в Вирсавию и принес там жертвы Богу своего отца Исаака.
  • Восточный перевод - Исраил отправился в путь со всем, что у него было, пришёл в Беэр-Шеву и принёс там жертвы Богу своего отца Исхака.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраил отправился в путь со всем, что у него было, пришёл в Беэр-Шеву и принёс там жертвы Богу своего отца Исхака.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроил отправился в путь со всем, что у него было, пришёл в Беэр-Шеву и принёс там жертвы Богу своего отца Исхока.
  • La Bible du Semeur 2015 - Israël se mit en route avec tout ce qu’il possédait. Lorsqu’il arriva à Beer-Sheva, il offrit des sacrifices au Dieu de son père Isaac.
  • リビングバイブル - イスラエル(ヤコブ)は彼に属するすべてのものとともに出発し、ベエル・シェバまで来ると、そこで父イサクの神にいけにえをささげました。
  • Nova Versão Internacional - Israel partiu com tudo o que lhe pertencia. Ao chegar a Berseba , ofereceu sacrifícios ao Deus de Isaque, seu pai.
  • Hoffnung für alle - Jakob packte seinen ganzen Besitz zusammen und machte sich auf den Weg. Als er nach Beerscheba kam, schlachtete er ein Tier und opferte es dem Gott seines Vaters Isaak.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นอิสราเอลจึงออกเดินทางพร้อมด้วยทรัพย์สมบัติทั้งหมด เมื่อมาถึงเมืองเบเออร์เชบาเขาก็ถวายเครื่องบูชาแด่พระเจ้าของอิสอัคบิดาของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น อิสราเอล​จึง​ออก​เดินทาง​และ​นำ​ทุก​อย่าง​ที่​มี​ไป​ด้วย เมื่อ​ถึง​เบเออร์เช-บา​ก็​ได้​มอบ​เครื่อง​สักการะ​แด่​พระ​เจ้า​ของ​อิสอัค​บิดา​ของ​ตน
  • Sáng Thế Ký 8:20 - Nô-ê lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và ông bắt các loài thú và chim tinh sạch để dâng làm của lễ thiêu trên bàn thờ.
  • Sáng Thế Ký 31:53 - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
  • Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Sáng Thế Ký 22:13 - Áp-ra-ham ngước mắt nhìn thấy một con chiên đực, sừng đang mắc vào bụi gai rậm phía sau mình. Ông liền bắt nó dâng tế lễ thiêu thay thế con trai mình.
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
  • Sáng Thế Ký 35:7 - Gia-cốp xây dựng một bàn thờ và đặt tên nơi đó là Ên-bê-tên, vì Đức Chúa Trời đã xuất hiện và gặp ông tại đây trong ngày ông chạy trốn anh mình.
  • Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 3:20 - Toàn dân Ít-ra-ên từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba đều biết rằng Sa-mu-ên được chọn làm tiên tri của Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 26:22 - Y-sác dời qua một nơi khác và đào được một giếng mới, không bị ai tranh giành, nên Y-sác đặt tên là “Giếng Khoảng Khoát,” vì người nói: “Chúa đã cho chúng ta ở nơi rộng rãi; chúng ta sẽ thịnh vượng trong xứ này.”
  • Sáng Thế Ký 26:23 - Từ đó, Y-sác lên Bê-e-sê-ba.
  • Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
  • Sáng Thế Ký 26:25 - Vậy, Y-sác xây một bàn thờ và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ông định cư tại đó và các đầy tớ của Y-sác lại bắt đầu đào giếng.
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • Sáng Thế Ký 21:14 - Sáng hôm sau, Áp-ra-ham dậy sớm, gói thức ăn và một bầu nước trao cho A-ga, đặt trên vai nàng, và bảo mẹ con lên đường. A-ga dắt con đi lang thang trong hoang mạc miền Bê-e-sê-ba.
  • Sáng Thế Ký 21:31 - Vì thế, người ta gọi chỗ này là Bê-e-sê-ba, vì tại đó hai người đã thề với nhau.
  • Sáng Thế Ký 28:10 - Gia-cốp từ giã Bê-e-sê-ba và đi qua xứ Pha-đan Ha-ran.
  • Sáng Thế Ký 21:33 - Áp-ra-ham trồng một cây me tại Bê-e-sê-ba và cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu tại đây.
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
聖經
資源
計劃
奉獻