逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ đừng buồn phiền trách móc nhau về việc ấy nữa, vì Đức Chúa Trời sai tôi đến đây trước để bảo toàn mạng sống các anh.
- 新标点和合本 - 现在,不要因为把我卖到这里自忧自恨。这是 神差我在你们以先来,为要保全生命。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,不要因为把我卖到这里而忧伤,对自己生气,因为上帝差我在你们以先来,为要保全性命。
- 和合本2010(神版-简体) - 现在,不要因为把我卖到这里而忧伤,对自己生气,因为 神差我在你们以先来,为要保全性命。
- 当代译本 - 现在,你们不要因为把我卖到这里而自怨自责。上帝差我先来这里,是为了保住大家的性命。
- 圣经新译本 - 现在你们不要因为把我卖到这里来,而自忧自责。这原是 神差派我在你们以先来这里,为要保全性命。
- 中文标准译本 - 现在,不要因你们把我卖到这里而自忧自恨;要知道,是神在你们之前派遣了我,为要拯救生命。
- 现代标点和合本 - 现在,不要因为把我卖到这里自忧自恨,这是神差我在你们以先来,为要保全生命。
- 和合本(拼音版) - 现在不要因为把我卖到这里自忧自恨,这是上帝差我在你们以先来,为要保全生命。
- New International Version - And now, do not be distressed and do not be angry with yourselves for selling me here, because it was to save lives that God sent me ahead of you.
- New International Reader's Version - But don’t be upset. And don’t be angry with yourselves because you sold me here. God sent me ahead of you to save many lives.
- English Standard Version - And now do not be distressed or angry with yourselves because you sold me here, for God sent me before you to preserve life.
- New Living Translation - But don’t be upset, and don’t be angry with yourselves for selling me to this place. It was God who sent me here ahead of you to preserve your lives.
- Christian Standard Bible - And now don’t be grieved or angry with yourselves for selling me here, because God sent me ahead of you to preserve life.
- New American Standard Bible - Now do not be grieved or angry with yourselves because you sold me here, for God sent me ahead of you to save lives.
- New King James Version - But now, do not therefore be grieved or angry with yourselves because you sold me here; for God sent me before you to preserve life.
- Amplified Bible - Now do not be distressed or angry with yourselves because you sold me here, for God sent me ahead of you to save life and preserve our family.
- American Standard Version - And now be not grieved, nor angry with yourselves, that ye sold me hither: for God did send me before you to preserve life.
- King James Version - Now therefore be not grieved, nor angry with yourselves, that ye sold me hither: for God did send me before you to preserve life.
- New English Translation - Now, do not be upset and do not be angry with yourselves because you sold me here, for God sent me ahead of you to preserve life!
- World English Bible - Now don’t be grieved, nor angry with yourselves, that you sold me here, for God sent me before you to preserve life.
- 新標點和合本 - 現在,不要因為把我賣到這裏自憂自恨。這是神差我在你們以先來,為要保全生命。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,不要因為把我賣到這裏而憂傷,對自己生氣,因為上帝差我在你們以先來,為要保全性命。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在,不要因為把我賣到這裏而憂傷,對自己生氣,因為 神差我在你們以先來,為要保全性命。
- 當代譯本 - 現在,你們不要因為把我賣到這裡而自怨自責。上帝差我先來這裡,是為了保住大家的性命。
- 聖經新譯本 - 現在你們不要因為把我賣到這裡來,而自憂自責。這原是 神差派我在你們以先來這裡,為要保全性命。
- 呂振中譯本 - 現在你們不要因為把我賣到這裏來自己憂傷、自己惱怒;因為是為了要保全 人類的 生命,上帝才差了我在你們以先來的。
- 中文標準譯本 - 現在,不要因你們把我賣到這裡而自憂自恨;要知道,是神在你們之前派遣了我,為要拯救生命。
- 現代標點和合本 - 現在,不要因為把我賣到這裡自憂自恨,這是神差我在你們以先來,為要保全生命。
- 文理和合譯本 - 勿以鬻我來此、自憂自恨、蓋上帝遣我先爾而至、以全爾生、
- 文理委辦譯本 - 勿緣此自憂自恨、蓋上帝遣我、先爾而至、以保爾命。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿以昔鬻我至此、自憂自恨、蓋天主遣我先爾而至、以保爾命、
- Nueva Versión Internacional - Pero ahora, por favor no se aflijan más ni se reprochen el haberme vendido, pues en realidad fue Dios quien me mandó delante de ustedes para salvar vidas.
- 현대인의 성경 - 형님들이 나를 이 곳에 팔았다고 근심하거나 한탄하지 마십시오. 하나님께서 우리 가족을 구하시려고 나를 형님들보다 먼저 이 곳에 보내셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Но не тревожьтесь и не обвиняйте больше себя за то, что продали меня сюда: это Бог послал меня перед вами для спасения вашей жизни.
- Восточный перевод - Но не тревожьтесь и не обвиняйте больше себя за то, что продали меня сюда: это Всевышний послал меня перед вами для спасения вашей жизни.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но не тревожьтесь и не обвиняйте больше себя за то, что продали меня сюда: это Аллах послал меня перед вами для спасения вашей жизни.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но не тревожьтесь и не обвиняйте больше себя за то, что продали меня сюда: это Всевышний послал меня перед вами для спасения вашей жизни.
- La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, ne vous tourmentez pas et ne soyez pas fâchés de m’avoir vendu comme esclave. C’est pour vous sauver la vie que Dieu m’a envoyé devant vous.
- リビングバイブル - だけど、そのことで自分を責めないでください。神様のお取り計らいだったのです。私がここへ来るようにしたのも、ほんとうは兄さんたちでなく神様なのです。こんなふうに兄さんたちを助けることができるようにしてくださった。
- Nova Versão Internacional - Agora, não se aflijam nem se recriminem por terem me vendido para cá, pois foi para salvar vidas que Deus me enviou adiante de vocês.
- Hoffnung für alle - Aber ihr braucht euch nicht zu fürchten. Macht euch keine Vorwürfe, dass ihr mich hierher verkauft habt, denn Gott wollte es so! Er hat mich vorausgeschickt, um euch zu retten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้อย่าเสียใจและอย่าโกรธตนเองที่ได้ขายเรามาที่นี่ เพราะว่าพระเจ้าทรงส่งเรามาล่วงหน้าพวกพี่เพื่อช่วยชีวิตคนทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาบัดนี้อย่ากลุ้มใจหรือโทษตัวเองที่พวกพี่ๆ ขายตัวเราให้มาอยู่นี่เลย เพราะพระเจ้าได้ส่งเรามาล่วงหน้าพี่ก็เพื่อช่วยชีวิต
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 2:7 - Bây giờ anh chị em nên tha thứ, an ủi anh, để anh khỏi quá buồn rầu, thất vọng.
- 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
- 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
- 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
- Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
- Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
- 2 Cô-rinh-tô 2:11 - Như thế Sa-tan không thể thắng chúng ta, vì chúng ta thừa biết mưu lược của nó.
- 1 Sa-mu-ên 1:19 - Hôm sau cả gia đình dậy sớm, lên Đền Tạm thờ phụng Chúa Hằng Hữu. Xong lễ, họ trở về nhà tại Ra-ma. Ên-ca-na ăn ở với An-ne, Chúa Hằng Hữu đoái thương đến lời thỉnh cầu của nàng,
- 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:24 - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:11 - Lúc ấy, nạn đói lan tràn khắp Ai Cập và Ca-na-an, mọi người khốn khổ, tổ phụ chúng ta hết sạch lương thực.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:12 - Gia-cốp nghe bên Ai Cập bán lúa, liền sai các con đi mua.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:13 - Khi họ đến Ai Cập lần thứ hai, Giô-sép tiết lộ danh tính mình cho các anh em, rồi giới thiệu họ với vua Pha-ra-ôn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:14 - Giô-sép sai rước cha mình, là Gia-cốp, và gia đình họ hàng xuống Ai Cập, tất cả là bảy mươi lăm người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:15 - Vậy, Gia-cốp qua xứ Ai Cập rồi từ trần. Các trưởng tộc cũng lần lượt qua đời.
- Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
- Sáng Thế Ký 47:25 - Dân chúng đáp: “Ông đã cứu mạng chúng tôi. Được ông thương xót, chúng tôi vui lòng làm nô lệ cho vua Pha-ra-ôn.”
- Thi Thiên 105:16 - Chúa đem nạn đói đến xứ Ca-na-an, tiêu hủy hết các kho lương thực.
- Thi Thiên 105:17 - Chúa sai một người đến Ai Cập làm tiên phong— là Giô-sép, người bị bán làm nô lệ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
- Sáng Thế Ký 45:7 - Đức Chúa Trời đưa tôi đến đây trước để giải cứu các anh khỏi nạn đói, cho dòng dõi các anh được trường tồn.
- Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
- Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
- Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.