Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
43:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng cho các con được ông ấy thương xót, để tha cho Si-mê-ôn và Bên-gia-min về với các con. Còn cha nếu phải mất con, cũng đành chịu chứ biết sao.”
  • 新标点和合本 - 但愿全能的 神使你们在那人面前蒙怜悯,释放你们的那弟兄和便雅悯回来。我若丧了儿子,就丧了吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿全能的上帝使你们在那人面前蒙怜悯,放你们另一个兄弟和便雅悯回来。我若要失丧儿子,就丧了吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿全能的 神使你们在那人面前蒙怜悯,放你们另一个兄弟和便雅悯回来。我若要失丧儿子,就丧了吧!”
  • 当代译本 - 愿全能的上帝叫那人怜悯你们,让西缅和便雅悯回来。我若丧子就丧子吧!”
  • 圣经新译本 - 愿全能的 神使那人怜悯你们,给你们释放你们那个兄弟和便雅悯。至于我,如果要丧失儿子,就丧失了吧。”
  • 中文标准译本 - 愿全能的神使你们在那人面前蒙怜悯,好让他可以把你们那个兄弟和便雅悯都交还给你们。至于我,如果要丧失儿子,就丧失吧!”
  • 现代标点和合本 - 但愿全能的神使你们在那人面前蒙怜悯,释放你们的那弟兄和便雅悯回来。我若丧了儿子,就丧了吧!”
  • 和合本(拼音版) - 但愿全能的上帝使你们在那人面前蒙怜悯,释放你们的那弟兄和便雅悯回来。我若丧了儿子,就丧了吧!”
  • New International Version - And may God Almighty grant you mercy before the man so that he will let your other brother and Benjamin come back with you. As for me, if I am bereaved, I am bereaved.”
  • New International Reader's Version - May the Mighty God cause him to show you mercy. May the man let your other brother and Benjamin come back with you. And if I lose my sons, I lose them.”
  • English Standard Version - May God Almighty grant you mercy before the man, and may he send back your other brother and Benjamin. And as for me, if I am bereaved of my children, I am bereaved.”
  • New Living Translation - May God Almighty give you mercy as you go before the man, so that he will release Simeon and let Benjamin return. But if I must lose my children, so be it.”
  • Christian Standard Bible - May God Almighty cause the man to be merciful to you so that he will release your other brother and Benjamin to you. As for me, if I am deprived of my sons, then I am deprived.”
  • New American Standard Bible - and may God Almighty grant you compassion in the sight of the man, so that he will release to you your other brother and Benjamin. And as for me, if I am bereaved of my sons, I am bereaved!”
  • New King James Version - And may God Almighty give you mercy before the man, that he may release your other brother and Benjamin. If I am bereaved, I am bereaved!”
  • Amplified Bible - and may God Almighty grant you compassion and favor before the man, so that he will release to you your other brother [Simeon] and Benjamin. And as for me, if I am bereaved of my children [Joseph, Simeon, and Benjamin], I am bereaved.”
  • American Standard Version - and God Almighty give you mercy before the man, that he may release unto you your other brother and Benjamin. And if I be bereaved of my children, I am bereaved.
  • King James Version - And God Almighty give you mercy before the man, that he may send away your other brother, and Benjamin. If I be bereaved of my children, I am bereaved.
  • New English Translation - May the sovereign God grant you mercy before the man so that he may release your other brother and Benjamin! As for me, if I lose my children I lose them.”
  • World English Bible - May God Almighty give you mercy before the man, that he may release to you your other brother and Benjamin. If I am bereaved of my children, I am bereaved.”
  • 新標點和合本 - 但願全能的神使你們在那人面前蒙憐憫,釋放你們的那弟兄和便雅憫回來。我若喪了兒子,就喪了吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願全能的上帝使你們在那人面前蒙憐憫,放你們另一個兄弟和便雅憫回來。我若要失喪兒子,就喪了吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願全能的 神使你們在那人面前蒙憐憫,放你們另一個兄弟和便雅憫回來。我若要失喪兒子,就喪了吧!」
  • 當代譯本 - 願全能的上帝叫那人憐憫你們,讓西緬和便雅憫回來。我若喪子就喪子吧!」
  • 聖經新譯本 - 願全能的 神使那人憐憫你們,給你們釋放你們那個兄弟和便雅憫。至於我,如果要喪失兒子,就喪失了吧。”
  • 呂振中譯本 - 願全能的上帝使你們在那人面前蒙憐憫,叫他把你們那弟兄和 便雅憫 送 還 給你們:那我就是喪了兒子,就喪了罷。』
  • 中文標準譯本 - 願全能的神使你們在那人面前蒙憐憫,好讓他可以把你們那個兄弟和便雅憫都交還給你們。至於我,如果要喪失兒子,就喪失吧!」
  • 現代標點和合本 - 但願全能的神使你們在那人面前蒙憐憫,釋放你們的那弟兄和便雅憫回來。我若喪了兒子,就喪了吧!」
  • 文理和合譯本 - 願全能之上帝、使爾蒙矜恤於其前、釋爾兄與便雅憫、若我喪子、則喪之耳、
  • 文理委辦譯本 - 願全能之上帝、使爾獲寵於其人前、遣爾兄與便雅憫歸、若我喪子、則亦已矣。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願全能之天主、賜爾獲恩於其人前、遣爾兄與 便雅憫 歸、我若喪子、則亦已矣、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que el Dios Todopoderoso permita que ese hombre les tenga compasión y deje libre a su otro hermano, y además vuelvan con Benjamín! En cuanto a mí, si he de perder a mis hijos, ¡qué le voy a hacer! ¡Los perderé!
  • 현대인의 성경 - 전능하신 하나님이 그 사람 앞에서 너희에게 자비를 베풀어 그가 시므온과 베냐민을 돌려보내기를 원할 뿐이다. 내가 자식을 잃게 되어도 하는 수 없다.”
  • Новый Русский Перевод - Пусть Бог Всемогущий дарует вам милость перед ним, чтобы он позволил и другому вашему брату, и Вениамину вернуться с вами. Что же до меня, то если мне суждено лишиться детей, пусть я лишусь.
  • Восточный перевод - Пусть Бог Всемогущий дарует вам милость перед ним, чтобы он позволил и другому вашему брату, и Вениамину вернуться с вами. Что же до меня, то если мне суждено лишиться детей, пусть я лишусь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть Бог Всемогущий дарует вам милость перед ним, чтобы он позволил и другому вашему брату, и Вениамину вернуться с вами. Что же до меня, то если мне суждено лишиться детей, пусть я лишусь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть Бог Всемогущий дарует вам милость перед ним, чтобы он позволил и другому вашему брату, и Вениамину вернуться с вами. Что же до меня, то если мне суждено лишиться детей, пусть я лишусь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le Dieu tout-puissant rende cet homme compatissant à votre égard. Qu’il vous rende votre autre frère ainsi que Benjamin. Quant à moi, comme je dois être privé d’enfants, que j’en sois privé !
  • リビングバイブル - その人の前に立つ時、全能の神様が守ってくださり、シメオンが自由にされ、ベニヤミンも無事に帰れるように。もし、この二人が死ぬことにでもなったら……それもしかたあるまい。ただじっと耐えるだけだ。」
  • Nova Versão Internacional - Que o Deus todo-poderoso lhes conceda misericórdia diante daquele homem, para que ele permita que o seu outro irmão e Benjamim voltem com vocês. Quanto a mim, se ficar sem filhos, sem filhos ficarei”.
  • Hoffnung für alle - Ich bete zum allmächtigen Gott, dass der ägyptische Herrscher Mitleid mit euch hat und Simeon und Benjamin freigibt. Und wenn ich meine Kinder verliere, dann muss es wohl so sein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ทรงเมตตาพวกเจ้าเมื่ออยู่ต่อหน้าชายผู้นั้น เขาจะได้ปล่อยสิเมโอนและเบนยามินกลับมาพร้อมกับพวกเจ้า ส่วนเราถ้าจะต้องไว้ทุกข์ก็ต้องยอม”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พระ​เจ้า​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ​โปรด​ให้​ชาย​ผู้​นั้น​มี​เมตตา​ต่อ​พวก​เจ้า ท่าน​จะ​ได้​ปล่อย​ตัว​พี่​ชาย​กับ​เบนยามิน​กลับ​มา แต่​ถ้า​พ่อ​จะ​ต้อง​เสีย​ลูก พ่อ​ก็​จำต้อง​เสีย​พวก​เขา​ไป”
交叉引用
  • Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 42:24 - Giô-sép bước ra ngoài khóc; sau đó ông quay lại và sai người trói Si-mê-ôn trước mặt họ.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Tích 1:4 - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
  • 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
  • Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
  • Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • Sáng Thế Ký 32:13 - Tối hôm ấy, Gia-cốp ở lại Ma-ha-na-im và chọn các món quà để biếu Ê-sau.
  • Sáng Thế Ký 32:14 - Quà tặng gồm có: 200 dê cái, 20 dê đực, 200 chiên cái, 20 chiên đực,
  • Sáng Thế Ký 32:15 - 30 lạc đà cái, một đàn lạc đà con, 40 bò cái, 10 bò đực, 20 lừa cái, và 10 lừa đực.
  • Sáng Thế Ký 32:16 - Gia-cốp giao các bầy súc vật cho đám đầy tớ, mỗi người coi sóc một bầy, và căn dặn họ: “Các anh đi trước và giữ một khoảng cách giữa các bầy súc vật.”
  • Sáng Thế Ký 32:17 - Gia-cốp cũng dặn người dẫn bầy thứ nhất: “Khi Ê-sau gặp anh và hỏi: ‘Chủ anh là ai? Anh đi về đâu? Bầy vật này thuộc về ai?’
  • Sáng Thế Ký 32:18 - Anh cứ đáp: ‘Bầy vật này của Gia-cốp, đầy tớ ngài, xin kính tặng ngài Ê-sau. Gia-cốp đi sau, cũng sắp đến.’”
  • Sáng Thế Ký 32:19 - Gia-cốp lại dặn các đầy tớ chăn bầy khác cũng nói với Ê-sau những lời đó,
  • Sáng Thế Ký 32:20 - và thêm: “Này, Gia-cốp, đầy tớ ngài, đang theo sau chúng tôi.” Gia-cốp tự nhủ: “Ta gửi các tặng phẩm này trước để làm Ê-sau nguôi giận. Mong rằng nhờ đó, Ê-sau sẽ tiếp ta tử tế khi gặp mặt.”
  • Sáng Thế Ký 32:21 - Gửi các lễ vật đi trước, tối hôm ấy, Gia-cốp ở lại trong trại.
  • Sáng Thế Ký 32:22 - Giữa đêm khuya, Gia-cốp thức dậy, đưa hai vợ, hai nữ tì, và mười một con trai qua suối Gia-bốc.
  • Sáng Thế Ký 32:23 - Sau khi ông đã đưa họ qua sông, ông gửi tất cả tài sản còn lại qua sông.
  • Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
  • Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Sáng Thế Ký 39:21 - Dù vậy, Chúa Hằng Hữu vẫn ở với Giô-sép trong ngục và khiến chàng được giám ngục quý mến.
  • Thi Thiên 85:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin tỏ lòng thương xót không dời đổi, xin ra tay cứu chuộc chúng con.
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Châm Ngôn 1:1 - Đây là những châm ngôn của Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, vua Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:14 - Ông nhất định không nghe, nên chúng tôi đành nín lặng, chỉ nói: “Xin ý Chúa được thực hiện.”
  • Thi Thiên 119:41 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện tình yêu Ngài đến với con, giải cứu con theo lời Chúa hứa.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng cho các con được ông ấy thương xót, để tha cho Si-mê-ôn và Bên-gia-min về với các con. Còn cha nếu phải mất con, cũng đành chịu chứ biết sao.”
  • 新标点和合本 - 但愿全能的 神使你们在那人面前蒙怜悯,释放你们的那弟兄和便雅悯回来。我若丧了儿子,就丧了吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿全能的上帝使你们在那人面前蒙怜悯,放你们另一个兄弟和便雅悯回来。我若要失丧儿子,就丧了吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿全能的 神使你们在那人面前蒙怜悯,放你们另一个兄弟和便雅悯回来。我若要失丧儿子,就丧了吧!”
  • 当代译本 - 愿全能的上帝叫那人怜悯你们,让西缅和便雅悯回来。我若丧子就丧子吧!”
  • 圣经新译本 - 愿全能的 神使那人怜悯你们,给你们释放你们那个兄弟和便雅悯。至于我,如果要丧失儿子,就丧失了吧。”
  • 中文标准译本 - 愿全能的神使你们在那人面前蒙怜悯,好让他可以把你们那个兄弟和便雅悯都交还给你们。至于我,如果要丧失儿子,就丧失吧!”
  • 现代标点和合本 - 但愿全能的神使你们在那人面前蒙怜悯,释放你们的那弟兄和便雅悯回来。我若丧了儿子,就丧了吧!”
  • 和合本(拼音版) - 但愿全能的上帝使你们在那人面前蒙怜悯,释放你们的那弟兄和便雅悯回来。我若丧了儿子,就丧了吧!”
  • New International Version - And may God Almighty grant you mercy before the man so that he will let your other brother and Benjamin come back with you. As for me, if I am bereaved, I am bereaved.”
  • New International Reader's Version - May the Mighty God cause him to show you mercy. May the man let your other brother and Benjamin come back with you. And if I lose my sons, I lose them.”
  • English Standard Version - May God Almighty grant you mercy before the man, and may he send back your other brother and Benjamin. And as for me, if I am bereaved of my children, I am bereaved.”
  • New Living Translation - May God Almighty give you mercy as you go before the man, so that he will release Simeon and let Benjamin return. But if I must lose my children, so be it.”
  • Christian Standard Bible - May God Almighty cause the man to be merciful to you so that he will release your other brother and Benjamin to you. As for me, if I am deprived of my sons, then I am deprived.”
  • New American Standard Bible - and may God Almighty grant you compassion in the sight of the man, so that he will release to you your other brother and Benjamin. And as for me, if I am bereaved of my sons, I am bereaved!”
  • New King James Version - And may God Almighty give you mercy before the man, that he may release your other brother and Benjamin. If I am bereaved, I am bereaved!”
  • Amplified Bible - and may God Almighty grant you compassion and favor before the man, so that he will release to you your other brother [Simeon] and Benjamin. And as for me, if I am bereaved of my children [Joseph, Simeon, and Benjamin], I am bereaved.”
  • American Standard Version - and God Almighty give you mercy before the man, that he may release unto you your other brother and Benjamin. And if I be bereaved of my children, I am bereaved.
  • King James Version - And God Almighty give you mercy before the man, that he may send away your other brother, and Benjamin. If I be bereaved of my children, I am bereaved.
  • New English Translation - May the sovereign God grant you mercy before the man so that he may release your other brother and Benjamin! As for me, if I lose my children I lose them.”
  • World English Bible - May God Almighty give you mercy before the man, that he may release to you your other brother and Benjamin. If I am bereaved of my children, I am bereaved.”
  • 新標點和合本 - 但願全能的神使你們在那人面前蒙憐憫,釋放你們的那弟兄和便雅憫回來。我若喪了兒子,就喪了吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願全能的上帝使你們在那人面前蒙憐憫,放你們另一個兄弟和便雅憫回來。我若要失喪兒子,就喪了吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願全能的 神使你們在那人面前蒙憐憫,放你們另一個兄弟和便雅憫回來。我若要失喪兒子,就喪了吧!」
  • 當代譯本 - 願全能的上帝叫那人憐憫你們,讓西緬和便雅憫回來。我若喪子就喪子吧!」
  • 聖經新譯本 - 願全能的 神使那人憐憫你們,給你們釋放你們那個兄弟和便雅憫。至於我,如果要喪失兒子,就喪失了吧。”
  • 呂振中譯本 - 願全能的上帝使你們在那人面前蒙憐憫,叫他把你們那弟兄和 便雅憫 送 還 給你們:那我就是喪了兒子,就喪了罷。』
  • 中文標準譯本 - 願全能的神使你們在那人面前蒙憐憫,好讓他可以把你們那個兄弟和便雅憫都交還給你們。至於我,如果要喪失兒子,就喪失吧!」
  • 現代標點和合本 - 但願全能的神使你們在那人面前蒙憐憫,釋放你們的那弟兄和便雅憫回來。我若喪了兒子,就喪了吧!」
  • 文理和合譯本 - 願全能之上帝、使爾蒙矜恤於其前、釋爾兄與便雅憫、若我喪子、則喪之耳、
  • 文理委辦譯本 - 願全能之上帝、使爾獲寵於其人前、遣爾兄與便雅憫歸、若我喪子、則亦已矣。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願全能之天主、賜爾獲恩於其人前、遣爾兄與 便雅憫 歸、我若喪子、則亦已矣、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que el Dios Todopoderoso permita que ese hombre les tenga compasión y deje libre a su otro hermano, y además vuelvan con Benjamín! En cuanto a mí, si he de perder a mis hijos, ¡qué le voy a hacer! ¡Los perderé!
  • 현대인의 성경 - 전능하신 하나님이 그 사람 앞에서 너희에게 자비를 베풀어 그가 시므온과 베냐민을 돌려보내기를 원할 뿐이다. 내가 자식을 잃게 되어도 하는 수 없다.”
  • Новый Русский Перевод - Пусть Бог Всемогущий дарует вам милость перед ним, чтобы он позволил и другому вашему брату, и Вениамину вернуться с вами. Что же до меня, то если мне суждено лишиться детей, пусть я лишусь.
  • Восточный перевод - Пусть Бог Всемогущий дарует вам милость перед ним, чтобы он позволил и другому вашему брату, и Вениамину вернуться с вами. Что же до меня, то если мне суждено лишиться детей, пусть я лишусь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть Бог Всемогущий дарует вам милость перед ним, чтобы он позволил и другому вашему брату, и Вениамину вернуться с вами. Что же до меня, то если мне суждено лишиться детей, пусть я лишусь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть Бог Всемогущий дарует вам милость перед ним, чтобы он позволил и другому вашему брату, и Вениамину вернуться с вами. Что же до меня, то если мне суждено лишиться детей, пусть я лишусь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le Dieu tout-puissant rende cet homme compatissant à votre égard. Qu’il vous rende votre autre frère ainsi que Benjamin. Quant à moi, comme je dois être privé d’enfants, que j’en sois privé !
  • リビングバイブル - その人の前に立つ時、全能の神様が守ってくださり、シメオンが自由にされ、ベニヤミンも無事に帰れるように。もし、この二人が死ぬことにでもなったら……それもしかたあるまい。ただじっと耐えるだけだ。」
  • Nova Versão Internacional - Que o Deus todo-poderoso lhes conceda misericórdia diante daquele homem, para que ele permita que o seu outro irmão e Benjamim voltem com vocês. Quanto a mim, se ficar sem filhos, sem filhos ficarei”.
  • Hoffnung für alle - Ich bete zum allmächtigen Gott, dass der ägyptische Herrscher Mitleid mit euch hat und Simeon und Benjamin freigibt. Und wenn ich meine Kinder verliere, dann muss es wohl so sein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ทรงเมตตาพวกเจ้าเมื่ออยู่ต่อหน้าชายผู้นั้น เขาจะได้ปล่อยสิเมโอนและเบนยามินกลับมาพร้อมกับพวกเจ้า ส่วนเราถ้าจะต้องไว้ทุกข์ก็ต้องยอม”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พระ​เจ้า​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ​โปรด​ให้​ชาย​ผู้​นั้น​มี​เมตตา​ต่อ​พวก​เจ้า ท่าน​จะ​ได้​ปล่อย​ตัว​พี่​ชาย​กับ​เบนยามิน​กลับ​มา แต่​ถ้า​พ่อ​จะ​ต้อง​เสีย​ลูก พ่อ​ก็​จำต้อง​เสีย​พวก​เขา​ไป”
  • Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 42:24 - Giô-sép bước ra ngoài khóc; sau đó ông quay lại và sai người trói Si-mê-ôn trước mặt họ.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Tích 1:4 - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
  • 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
  • Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
  • Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • Sáng Thế Ký 32:13 - Tối hôm ấy, Gia-cốp ở lại Ma-ha-na-im và chọn các món quà để biếu Ê-sau.
  • Sáng Thế Ký 32:14 - Quà tặng gồm có: 200 dê cái, 20 dê đực, 200 chiên cái, 20 chiên đực,
  • Sáng Thế Ký 32:15 - 30 lạc đà cái, một đàn lạc đà con, 40 bò cái, 10 bò đực, 20 lừa cái, và 10 lừa đực.
  • Sáng Thế Ký 32:16 - Gia-cốp giao các bầy súc vật cho đám đầy tớ, mỗi người coi sóc một bầy, và căn dặn họ: “Các anh đi trước và giữ một khoảng cách giữa các bầy súc vật.”
  • Sáng Thế Ký 32:17 - Gia-cốp cũng dặn người dẫn bầy thứ nhất: “Khi Ê-sau gặp anh và hỏi: ‘Chủ anh là ai? Anh đi về đâu? Bầy vật này thuộc về ai?’
  • Sáng Thế Ký 32:18 - Anh cứ đáp: ‘Bầy vật này của Gia-cốp, đầy tớ ngài, xin kính tặng ngài Ê-sau. Gia-cốp đi sau, cũng sắp đến.’”
  • Sáng Thế Ký 32:19 - Gia-cốp lại dặn các đầy tớ chăn bầy khác cũng nói với Ê-sau những lời đó,
  • Sáng Thế Ký 32:20 - và thêm: “Này, Gia-cốp, đầy tớ ngài, đang theo sau chúng tôi.” Gia-cốp tự nhủ: “Ta gửi các tặng phẩm này trước để làm Ê-sau nguôi giận. Mong rằng nhờ đó, Ê-sau sẽ tiếp ta tử tế khi gặp mặt.”
  • Sáng Thế Ký 32:21 - Gửi các lễ vật đi trước, tối hôm ấy, Gia-cốp ở lại trong trại.
  • Sáng Thế Ký 32:22 - Giữa đêm khuya, Gia-cốp thức dậy, đưa hai vợ, hai nữ tì, và mười một con trai qua suối Gia-bốc.
  • Sáng Thế Ký 32:23 - Sau khi ông đã đưa họ qua sông, ông gửi tất cả tài sản còn lại qua sông.
  • Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
  • Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Sáng Thế Ký 39:21 - Dù vậy, Chúa Hằng Hữu vẫn ở với Giô-sép trong ngục và khiến chàng được giám ngục quý mến.
  • Thi Thiên 85:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin tỏ lòng thương xót không dời đổi, xin ra tay cứu chuộc chúng con.
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Châm Ngôn 1:1 - Đây là những châm ngôn của Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, vua Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:14 - Ông nhất định không nghe, nên chúng tôi đành nín lặng, chỉ nói: “Xin ý Chúa được thực hiện.”
  • Thi Thiên 119:41 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện tình yêu Ngài đến với con, giải cứu con theo lời Chúa hứa.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
聖經
資源
計劃
奉獻