Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
42:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhớ lại giấc mơ về các anh ngày trước, ông quát: “Các anh làm gián điệp, đến đây do thám đất nước ta.”
  • 新标点和合本 - 约瑟想起从前所做的那两个梦,就对他们说:“你们是奸细,来窥探这地的虚实。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟想起从前所做的那两个梦,就对他们说:“你们是奸细,你们来是要窥探这地的虚实。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟想起从前所做的那两个梦,就对他们说:“你们是奸细,你们来是要窥探这地的虚实。”
  • 当代译本 - 约瑟想起了自己从前做的两个梦,就对他们说:“你们是奸细,是来探听我们虚实的!”
  • 圣经新译本 - 约瑟想起从前所作关于他们的两个梦,就对他们说:“你们是间谍,是来侦察本地的虚实。”
  • 中文标准译本 - 约瑟想起从前做过的那些关于他们的梦,就对他们说:“你们是奸细,是来窥探本地虚实的。”
  • 现代标点和合本 - 约瑟想起从前所做的那两个梦,就对他们说:“你们是奸细,来窥探这地的虚实。”
  • 和合本(拼音版) - 约瑟想起从前所作的那两个梦,就对他们说:“你们是奸细,来窥探这地的虚实。”
  • New International Version - Then he remembered his dreams about them and said to them, “You are spies! You have come to see where our land is unprotected.”
  • New International Reader's Version - Then Joseph remembered his dreams about them. So he said to them, “You are spies! You have come to see the places where our land isn’t guarded very well.”
  • English Standard Version - And Joseph remembered the dreams that he had dreamed of them. And he said to them, “You are spies; you have come to see the nakedness of the land.”
  • New Living Translation - And he remembered the dreams he’d had about them many years before. He said to them, “You are spies! You have come to see how vulnerable our land has become.”
  • The Message - Joseph, remembering the dreams he had dreamed of them, said, “You’re spies. You’ve come to look for our weak spots.”
  • Christian Standard Bible - Joseph remembered his dreams about them and said to them, “You are spies. You have come to see the weakness of the land.”
  • New American Standard Bible - And Joseph remembered the dreams which he had about them, and he said to them, “You are spies; you have come to look at the undefended parts of our land.”
  • New King James Version - Then Joseph remembered the dreams which he had dreamed about them, and said to them, “You are spies! You have come to see the nakedness of the land!”
  • Amplified Bible - Joseph remembered the dreams he had dreamed about them, and said to them, “You are spies; you have come [with a malicious purpose] to observe the undefended parts of our land.”
  • American Standard Version - And Joseph remembered the dreams which he dreamed of them, and said unto them, Ye are spies; to see the nakedness of the land ye are come.
  • King James Version - And Joseph remembered the dreams which he dreamed of them, and said unto them, Ye are spies; to see the nakedness of the land ye are come.
  • New English Translation - Then Joseph remembered the dreams he had dreamed about them, and he said to them, “You are spies; you have come to see if our land is vulnerable!”
  • World English Bible - Joseph remembered the dreams which he dreamed about them, and said to them, “You are spies! You have come to see the nakedness of the land.”
  • 新標點和合本 - 約瑟想起從前所做的那兩個夢,就對他們說:「你們是奸細,來窺探這地的虛實。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟想起從前所做的那兩個夢,就對他們說:「你們是奸細,你們來是要窺探這地的虛實。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟想起從前所做的那兩個夢,就對他們說:「你們是奸細,你們來是要窺探這地的虛實。」
  • 當代譯本 - 約瑟想起了自己從前做的兩個夢,就對他們說:「你們是奸細,是來探聽我們虛實的!」
  • 聖經新譯本 - 約瑟想起從前所作關於他們的兩個夢,就對他們說:“你們是間諜,是來偵察本地的虛實。”
  • 呂振中譯本 - 約瑟 記起從前所作關於他們的夢,就對他們說:『你們是探子,來看這地不設防之情形的。』
  • 中文標準譯本 - 約瑟想起從前做過的那些關於他們的夢,就對他們說:「你們是奸細,是來窺探本地虛實的。」
  • 現代標點和合本 - 約瑟想起從前所做的那兩個夢,就對他們說:「你們是奸細,來窺探這地的虛實。」
  • 文理和合譯本 - 約瑟憶前夢、語諸昆曰、爾曹乃偵者、今來此、特窺是邦之虛實耳、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟憶前夢、語諸昆曰、爾曹乃偵者、今來此、特窺吾國之虛實耳。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 憶前夢謂諸兄曰、爾曹乃偵者、今來此、特窺此地之虛實、
  • Nueva Versión Internacional - En ese momento se acordó José de los sueños que había tenido acerca de ellos, y les dijo: —¡De seguro ustedes son espías, y han venido para investigar las zonas desprotegidas del país!
  • 현대인의 성경 - 요셉은 오래 전에 그들에 대하여 꾼 꿈을 생각하며 이렇게 말하였다. “너희는 간첩이구나! 너희는 우리 나라의 취약 지역이 어디인지 알아보려고 온 자들이 틀림없다.”
  • Новый Русский Перевод - Он вспомнил свои сны про них и сказал: – Вы – шпионы! Вы пришли высмотреть уязвимые места в нашей земле.
  • Восточный перевод - Он вспомнил свои сны про них и сказал: – Вы шпионы! Вы пришли высмотреть уязвимые места в нашей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вспомнил свои сны про них и сказал: – Вы шпионы! Вы пришли высмотреть уязвимые места в нашей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вспомнил свои сны про них и сказал: – Вы шпионы! Вы пришли высмотреть уязвимые места в нашей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il se souvint des rêves qu’il avait eus à leur sujet. – Vous êtes des espions, déclara-t-il, c’est pour repérer les points faibles du pays que vous êtes venus.
  • Nova Versão Internacional - Lembrou-se então dos sonhos que tivera a respeito deles e lhes disse: “Vocês são espiões! Vieram para ver onde a nossa terra está desprotegida”.
  • Hoffnung für alle - Josef erinnerte sich an seine Träume von damals. »Ihr seid Spione!«, beschuldigte er sie. »Ihr seid nur gekommen, um zu erkunden, wo unser Land schwach ist!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโยเซฟก็หวนรำลึกถึงความฝันในอดีตและพูดกับพวกเขาว่า “พวกเจ้าเป็นสายลับ! พวกเจ้าเข้ามาดูว่าดินแดนของเรามีจุดอ่อนตรงไหน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื่องจาก​โยเซฟ​จำ​เรื่อง​ที่​เขา​เคย​ฝัน​เกี่ยว​กับ​พวก​เขา​ได้ เขา​จึง​พูด​กับ​พี่ๆ ว่า “พวก​เจ้า​เป็น​ไส้ศึก เจ้า​เข้า​มา​เพื่อ​สำรวจ​ดู​จุด​อ่อน​ของ​แผ่นดิน​นี้”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 42:34 - Sau đó, các anh đưa em út đến để chứng tỏ các anh lương thiện, không làm gián điệp. Ta sẽ thả người kia và các anh được tự do đến xứ này mua lúa.’”
  • Thẩm Phán 1:24 - Các thám tử gặp một người ở trong thành đi ra, liền điều đình với người này: “Nếu anh chỉ cho chúng tôi lối vào thành, chúng tôi sẽ thương xót cho anh.”
  • Dân Số Ký 13:16 - Đó là danh sách các thám tử Môi-se sai đi trinh sát xứ Ca-na-an. Ông đổi tên Ô-sê, con của Nun, thành Giô-suê.
  • Dân Số Ký 13:17 - Môi-se dặn họ: “Các anh đi lên miền bắc ngang qua xứ Nê-ghép đến tận vùng đồi núi;
  • Dân Số Ký 13:18 - xem thử địa thế ra sao, dân tình thế nào, đông hay thưa, mạnh hay yếu,
  • Dân Số Ký 13:19 - đất tốt hay xấu, thành thị có hào lũy kiên cố hay trống trải,
  • Dân Số Ký 13:20 - đất đai màu mỡ hay khô cằn, có nhiều cây cối hay tiêu điều. Hãy cố gắng đem về một ít hoa quả, đừng ngại ngùng.” (Lúc ấy đúng vào mùa hái nho đầu màu.)
  • Giô-suê 2:1 - Từ Si-tim, Giô-suê, con trai Nun, bí mật sai hai thám tử, dặn rằng: “Hãy đi do thám xứ, đặc biệt là thành Giê-ri-cô.” Họ ra đi, vào trú đêm tại nhà của một cô gái mãi dâm tên là Ra-háp.
  • Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
  • Xuất Ai Cập 32:35 - Thế rồi Chúa Hằng Hữu giáng tai họa trên Ít-ra-ên, vì họ đã thờ lạy tượng bò con do A-rôn làm ra.
  • Sáng Thế Ký 42:30 - “Tể tướng nước Ai Cập nói rất gay gắt, tình nghi chúng con làm gián điệp.
  • Sáng Thế Ký 42:31 - Chúng con thưa: ‘Chúng tôi là người lương thiện, không phải gián điệp.
  • Hê-bơ-rơ 11:31 - Bởi đức tin, kỵ nữ Ra-háp khỏi chết chung với người vô tín, vì cô niềm nở đón tiếp các thám tử Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 42:16 - Một người trong các anh phải trở về đem em út đến, còn tất cả sẽ bị giam vào ngục. Ta sẽ kiểm chứng lời khai của các anh. Nếu nói dối, chắc hẳn các anh là gián điệp.”
  • Giô-suê 6:23 - Hai thám tử trai trẻ vâng lời Giô-suê, đem Ra-háp và cha mẹ, anh em cùng tất cả người nhà chị này ra, cho họ trú ngụ tại một nơi bên ngoài trại Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 26:4 - Đa-vít cho người đi dò la, và biết Sau-lơ đến thật.
  • Dân Số Ký 13:2 - “Con chọn trong số các nhà lãnh đạo, mỗi đại tộc một người, sai họ đi do thám Ca-na-an, đất Ta cho Ít-ra-ên.”
  • Sáng Thế Ký 37:5 - Một đêm, Giô-sép nằm mộng; sáng dậy, Giô-sép liền thuật cho các anh nghe, nên càng bị họ ganh ghét.
  • Sáng Thế Ký 37:6 - Giô-sép nói: “Xin các anh hãy nghe.
  • Sáng Thế Ký 37:7 - Tối qua, tôi nằm mộng và thấy anh em chúng ta đang bó lúa ngoài đồng. Bó lúa của tôi đứng thẳng lên, còn những bó lúa của các anh đều tập hợp chung quanh và cúi mọp xuống trước bó lúa tôi.”
  • Sáng Thế Ký 37:8 - Các anh mỉa mai: “Thế là mày muốn làm vua chúng tao sao?” Họ càng ganh ghét Giô-sép thêm vì câu chuyện chiêm bao và vì lời nói thiếu dè dặt của Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 37:9 - Giô-sép lại nằm mộng và thuật cho các anh: “Các anh hãy nghe chiêm bao này của tôi: Tôi thấy mặt trời, mặt trăng, và mười một ngôi sao đều cúi rạp trước mặt tôi!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhớ lại giấc mơ về các anh ngày trước, ông quát: “Các anh làm gián điệp, đến đây do thám đất nước ta.”
  • 新标点和合本 - 约瑟想起从前所做的那两个梦,就对他们说:“你们是奸细,来窥探这地的虚实。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟想起从前所做的那两个梦,就对他们说:“你们是奸细,你们来是要窥探这地的虚实。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟想起从前所做的那两个梦,就对他们说:“你们是奸细,你们来是要窥探这地的虚实。”
  • 当代译本 - 约瑟想起了自己从前做的两个梦,就对他们说:“你们是奸细,是来探听我们虚实的!”
  • 圣经新译本 - 约瑟想起从前所作关于他们的两个梦,就对他们说:“你们是间谍,是来侦察本地的虚实。”
  • 中文标准译本 - 约瑟想起从前做过的那些关于他们的梦,就对他们说:“你们是奸细,是来窥探本地虚实的。”
  • 现代标点和合本 - 约瑟想起从前所做的那两个梦,就对他们说:“你们是奸细,来窥探这地的虚实。”
  • 和合本(拼音版) - 约瑟想起从前所作的那两个梦,就对他们说:“你们是奸细,来窥探这地的虚实。”
  • New International Version - Then he remembered his dreams about them and said to them, “You are spies! You have come to see where our land is unprotected.”
  • New International Reader's Version - Then Joseph remembered his dreams about them. So he said to them, “You are spies! You have come to see the places where our land isn’t guarded very well.”
  • English Standard Version - And Joseph remembered the dreams that he had dreamed of them. And he said to them, “You are spies; you have come to see the nakedness of the land.”
  • New Living Translation - And he remembered the dreams he’d had about them many years before. He said to them, “You are spies! You have come to see how vulnerable our land has become.”
  • The Message - Joseph, remembering the dreams he had dreamed of them, said, “You’re spies. You’ve come to look for our weak spots.”
  • Christian Standard Bible - Joseph remembered his dreams about them and said to them, “You are spies. You have come to see the weakness of the land.”
  • New American Standard Bible - And Joseph remembered the dreams which he had about them, and he said to them, “You are spies; you have come to look at the undefended parts of our land.”
  • New King James Version - Then Joseph remembered the dreams which he had dreamed about them, and said to them, “You are spies! You have come to see the nakedness of the land!”
  • Amplified Bible - Joseph remembered the dreams he had dreamed about them, and said to them, “You are spies; you have come [with a malicious purpose] to observe the undefended parts of our land.”
  • American Standard Version - And Joseph remembered the dreams which he dreamed of them, and said unto them, Ye are spies; to see the nakedness of the land ye are come.
  • King James Version - And Joseph remembered the dreams which he dreamed of them, and said unto them, Ye are spies; to see the nakedness of the land ye are come.
  • New English Translation - Then Joseph remembered the dreams he had dreamed about them, and he said to them, “You are spies; you have come to see if our land is vulnerable!”
  • World English Bible - Joseph remembered the dreams which he dreamed about them, and said to them, “You are spies! You have come to see the nakedness of the land.”
  • 新標點和合本 - 約瑟想起從前所做的那兩個夢,就對他們說:「你們是奸細,來窺探這地的虛實。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟想起從前所做的那兩個夢,就對他們說:「你們是奸細,你們來是要窺探這地的虛實。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟想起從前所做的那兩個夢,就對他們說:「你們是奸細,你們來是要窺探這地的虛實。」
  • 當代譯本 - 約瑟想起了自己從前做的兩個夢,就對他們說:「你們是奸細,是來探聽我們虛實的!」
  • 聖經新譯本 - 約瑟想起從前所作關於他們的兩個夢,就對他們說:“你們是間諜,是來偵察本地的虛實。”
  • 呂振中譯本 - 約瑟 記起從前所作關於他們的夢,就對他們說:『你們是探子,來看這地不設防之情形的。』
  • 中文標準譯本 - 約瑟想起從前做過的那些關於他們的夢,就對他們說:「你們是奸細,是來窺探本地虛實的。」
  • 現代標點和合本 - 約瑟想起從前所做的那兩個夢,就對他們說:「你們是奸細,來窺探這地的虛實。」
  • 文理和合譯本 - 約瑟憶前夢、語諸昆曰、爾曹乃偵者、今來此、特窺是邦之虛實耳、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟憶前夢、語諸昆曰、爾曹乃偵者、今來此、特窺吾國之虛實耳。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 憶前夢謂諸兄曰、爾曹乃偵者、今來此、特窺此地之虛實、
  • Nueva Versión Internacional - En ese momento se acordó José de los sueños que había tenido acerca de ellos, y les dijo: —¡De seguro ustedes son espías, y han venido para investigar las zonas desprotegidas del país!
  • 현대인의 성경 - 요셉은 오래 전에 그들에 대하여 꾼 꿈을 생각하며 이렇게 말하였다. “너희는 간첩이구나! 너희는 우리 나라의 취약 지역이 어디인지 알아보려고 온 자들이 틀림없다.”
  • Новый Русский Перевод - Он вспомнил свои сны про них и сказал: – Вы – шпионы! Вы пришли высмотреть уязвимые места в нашей земле.
  • Восточный перевод - Он вспомнил свои сны про них и сказал: – Вы шпионы! Вы пришли высмотреть уязвимые места в нашей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вспомнил свои сны про них и сказал: – Вы шпионы! Вы пришли высмотреть уязвимые места в нашей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вспомнил свои сны про них и сказал: – Вы шпионы! Вы пришли высмотреть уязвимые места в нашей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il se souvint des rêves qu’il avait eus à leur sujet. – Vous êtes des espions, déclara-t-il, c’est pour repérer les points faibles du pays que vous êtes venus.
  • Nova Versão Internacional - Lembrou-se então dos sonhos que tivera a respeito deles e lhes disse: “Vocês são espiões! Vieram para ver onde a nossa terra está desprotegida”.
  • Hoffnung für alle - Josef erinnerte sich an seine Träume von damals. »Ihr seid Spione!«, beschuldigte er sie. »Ihr seid nur gekommen, um zu erkunden, wo unser Land schwach ist!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโยเซฟก็หวนรำลึกถึงความฝันในอดีตและพูดกับพวกเขาว่า “พวกเจ้าเป็นสายลับ! พวกเจ้าเข้ามาดูว่าดินแดนของเรามีจุดอ่อนตรงไหน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื่องจาก​โยเซฟ​จำ​เรื่อง​ที่​เขา​เคย​ฝัน​เกี่ยว​กับ​พวก​เขา​ได้ เขา​จึง​พูด​กับ​พี่ๆ ว่า “พวก​เจ้า​เป็น​ไส้ศึก เจ้า​เข้า​มา​เพื่อ​สำรวจ​ดู​จุด​อ่อน​ของ​แผ่นดิน​นี้”
  • Sáng Thế Ký 42:34 - Sau đó, các anh đưa em út đến để chứng tỏ các anh lương thiện, không làm gián điệp. Ta sẽ thả người kia và các anh được tự do đến xứ này mua lúa.’”
  • Thẩm Phán 1:24 - Các thám tử gặp một người ở trong thành đi ra, liền điều đình với người này: “Nếu anh chỉ cho chúng tôi lối vào thành, chúng tôi sẽ thương xót cho anh.”
  • Dân Số Ký 13:16 - Đó là danh sách các thám tử Môi-se sai đi trinh sát xứ Ca-na-an. Ông đổi tên Ô-sê, con của Nun, thành Giô-suê.
  • Dân Số Ký 13:17 - Môi-se dặn họ: “Các anh đi lên miền bắc ngang qua xứ Nê-ghép đến tận vùng đồi núi;
  • Dân Số Ký 13:18 - xem thử địa thế ra sao, dân tình thế nào, đông hay thưa, mạnh hay yếu,
  • Dân Số Ký 13:19 - đất tốt hay xấu, thành thị có hào lũy kiên cố hay trống trải,
  • Dân Số Ký 13:20 - đất đai màu mỡ hay khô cằn, có nhiều cây cối hay tiêu điều. Hãy cố gắng đem về một ít hoa quả, đừng ngại ngùng.” (Lúc ấy đúng vào mùa hái nho đầu màu.)
  • Giô-suê 2:1 - Từ Si-tim, Giô-suê, con trai Nun, bí mật sai hai thám tử, dặn rằng: “Hãy đi do thám xứ, đặc biệt là thành Giê-ri-cô.” Họ ra đi, vào trú đêm tại nhà của một cô gái mãi dâm tên là Ra-háp.
  • Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
  • Xuất Ai Cập 32:35 - Thế rồi Chúa Hằng Hữu giáng tai họa trên Ít-ra-ên, vì họ đã thờ lạy tượng bò con do A-rôn làm ra.
  • Sáng Thế Ký 42:30 - “Tể tướng nước Ai Cập nói rất gay gắt, tình nghi chúng con làm gián điệp.
  • Sáng Thế Ký 42:31 - Chúng con thưa: ‘Chúng tôi là người lương thiện, không phải gián điệp.
  • Hê-bơ-rơ 11:31 - Bởi đức tin, kỵ nữ Ra-háp khỏi chết chung với người vô tín, vì cô niềm nở đón tiếp các thám tử Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 42:16 - Một người trong các anh phải trở về đem em út đến, còn tất cả sẽ bị giam vào ngục. Ta sẽ kiểm chứng lời khai của các anh. Nếu nói dối, chắc hẳn các anh là gián điệp.”
  • Giô-suê 6:23 - Hai thám tử trai trẻ vâng lời Giô-suê, đem Ra-háp và cha mẹ, anh em cùng tất cả người nhà chị này ra, cho họ trú ngụ tại một nơi bên ngoài trại Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 26:4 - Đa-vít cho người đi dò la, và biết Sau-lơ đến thật.
  • Dân Số Ký 13:2 - “Con chọn trong số các nhà lãnh đạo, mỗi đại tộc một người, sai họ đi do thám Ca-na-an, đất Ta cho Ít-ra-ên.”
  • Sáng Thế Ký 37:5 - Một đêm, Giô-sép nằm mộng; sáng dậy, Giô-sép liền thuật cho các anh nghe, nên càng bị họ ganh ghét.
  • Sáng Thế Ký 37:6 - Giô-sép nói: “Xin các anh hãy nghe.
  • Sáng Thế Ký 37:7 - Tối qua, tôi nằm mộng và thấy anh em chúng ta đang bó lúa ngoài đồng. Bó lúa của tôi đứng thẳng lên, còn những bó lúa của các anh đều tập hợp chung quanh và cúi mọp xuống trước bó lúa tôi.”
  • Sáng Thế Ký 37:8 - Các anh mỉa mai: “Thế là mày muốn làm vua chúng tao sao?” Họ càng ganh ghét Giô-sép thêm vì câu chuyện chiêm bao và vì lời nói thiếu dè dặt của Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 37:9 - Giô-sép lại nằm mộng và thuật cho các anh: “Các anh hãy nghe chiêm bao này của tôi: Tôi thấy mặt trời, mặt trăng, và mười một ngôi sao đều cúi rạp trước mặt tôi!”
聖經
資源
計劃
奉獻