Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
42:38 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp đáp: “Con tao sẽ không đi với chúng mày đâu. Anh nó chết, tao chỉ còn một mình nó. Nếu nó bị nguy hiểm dọc đường, lão già này sẽ sầu khổ mà chết.”
  • 新标点和合本 - 雅各说:“我的儿子不可与你们一同下去;他哥哥死了,只剩下他,他若在你们所行的路上遭害,那便是你们使我白发苍苍、悲悲惨惨地下阴间去了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各说:“我的儿子不可与你们一同下去。他哥哥死了,只剩下他。他若在你们行走的路上遭难,你们就害我白发苍苍、悲悲惨惨下阴间去了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各说:“我的儿子不可与你们一同下去。他哥哥死了,只剩下他。他若在你们行走的路上遭难,你们就害我白发苍苍、悲悲惨惨下阴间去了。”
  • 当代译本 - 雅各说:“我的儿子不可跟你们去。他哥哥已经死了,现在只剩下他。要是他在路上遇到什么意外,你们会使我这白发苍苍的老人凄凄惨惨地下阴间。”
  • 圣经新译本 - 雅各说:“我的儿子不可与你们一同下去,因为他的哥哥死了,只剩下他一个;如果他在你们所走的路上遇到不幸,你们就使我这白发老人愁愁苦苦地下阴间去了。”
  • 中文标准译本 - 但雅各说:“我的儿子不可与你们一同下去,因为他哥哥死了,只剩下他。如果在你们所行的路上有灾祸临到他,你们就使白发苍苍的我悲悲惨惨地下阴间去了!”
  • 现代标点和合本 - 雅各说:“我的儿子不可与你们一同下去。他哥哥死了,只剩下他,他若在你们所行的路上遭害,那便是你们使我白发苍苍、悲悲惨惨地下阴间去了。”
  • 和合本(拼音版) - 雅各说:“我的儿子不可与你们一同下去,他哥哥死了,只剩下他,他若在你们所行的路上遭害,那便是你们使我白发苍苍、悲悲惨惨地下阴间去了。”
  • New International Version - But Jacob said, “My son will not go down there with you; his brother is dead and he is the only one left. If harm comes to him on the journey you are taking, you will bring my gray head down to the grave in sorrow.”
  • New International Reader's Version - But Jacob said, “My son will not go down there with you. His brother is dead. He’s the only one left here with me. Suppose he’s harmed on the journey you are taking. Then I would die as a sad old man.”
  • English Standard Version - But he said, “My son shall not go down with you, for his brother is dead, and he is the only one left. If harm should happen to him on the journey that you are to make, you would bring down my gray hairs with sorrow to Sheol.”
  • New Living Translation - But Jacob replied, “My son will not go down with you. His brother Joseph is dead, and he is all I have left. If anything should happen to him on your journey, you would send this grieving, white-haired man to his grave. ”
  • The Message - But Jacob refused. “My son will not go down with you. His brother is dead and he is all I have left. If something bad happens to him on the road, you’ll put my gray, sorrowing head in the grave.”
  • Christian Standard Bible - But Jacob answered, “My son will not go down with you, for his brother is dead and he alone is left. If anything happens to him on your journey, you will bring my gray hairs down to Sheol in sorrow.”
  • New American Standard Bible - But Jacob said, “My son shall not go down with you; for his brother is dead, and he alone is left. If harm should happen to him on the journey you are taking, then you will bring my gray hair down to Sheol in sorrow.”
  • New King James Version - But he said, “My son shall not go down with you, for his brother is dead, and he is left alone. If any calamity should befall him along the way in which you go, then you would bring down my gray hair with sorrow to the grave.”
  • Amplified Bible - But Jacob said, “My son shall not go down [to Egypt] with you; for his brother is dead, and he alone is left [of Rachel’s children]. If any harm or accident should happen to him on the journey you are taking, then you will bring my gray hair down to Sheol (the place of the dead) in sorrow.”
  • American Standard Version - And he said, My son shall not go down with you; for his brother is dead, and he only is left: if harm befall him by the way in which ye go, then will ye bring down my gray hairs with sorrow to Sheol.
  • King James Version - And he said, My son shall not go down with you; for his brother is dead, and he is left alone: if mischief befall him by the way in the which ye go, then shall ye bring down my gray hairs with sorrow to the grave.
  • New English Translation - But Jacob replied, “My son will not go down there with you, for his brother is dead and he alone is left. If an accident happens to him on the journey you have to make, then you will bring down my gray hair in sorrow to the grave.”
  • World English Bible - He said, “My son shall not go down with you; for his brother is dead, and he only is left. If harm happens to him along the way in which you go, then you will bring down my gray hairs with sorrow to Sheol.”
  • 新標點和合本 - 雅各說:「我的兒子不可與你們一同下去;他哥哥死了,只剩下他,他若在你們所行的路上遭害,那便是你們使我白髮蒼蒼、悲悲慘慘地下陰間去了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各說:「我的兒子不可與你們一同下去。他哥哥死了,只剩下他。他若在你們行走的路上遭難,你們就害我白髮蒼蒼、悲悲慘慘下陰間去了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各說:「我的兒子不可與你們一同下去。他哥哥死了,只剩下他。他若在你們行走的路上遭難,你們就害我白髮蒼蒼、悲悲慘慘下陰間去了。」
  • 當代譯本 - 雅各說:「我的兒子不可跟你們去。他哥哥已經死了,現在只剩下他。要是他在路上遇到什麼意外,你們會使我這白髮蒼蒼的老人淒淒慘慘地下陰間。」
  • 聖經新譯本 - 雅各說:“我的兒子不可與你們一同下去,因為他的哥哥死了,只剩下他一個;如果他在你們所走的路上遇到不幸,你們就使我這白髮老人愁愁苦苦地下陰間去了。”
  • 呂振中譯本 - 雅各 說:『我的兒子不可和你們一同下去;他哥哥死了,只剩下他;他若在你們所走的路上遭害,那便是你們使我白髮蒼蒼、悲悲慘慘地下陰間去了。』
  • 中文標準譯本 - 但雅各說:「我的兒子不可與你們一同下去,因為他哥哥死了,只剩下他。如果在你們所行的路上有災禍臨到他,你們就使白髮蒼蒼的我悲悲慘慘地下陰間去了!」
  • 現代標點和合本 - 雅各說:「我的兒子不可與你們一同下去。他哥哥死了,只剩下他,他若在你們所行的路上遭害,那便是你們使我白髮蒼蒼、悲悲慘慘地下陰間去了。」
  • 文理和合譯本 - 曰我之幼子、必不與爾偕行、其兄已亡、惟彼獨存、如途間遭害、則爾使我皓首慘然下陰府矣、
  • 文理委辦譯本 - 曰我必不使幼子與爾偕往、其兄已亡、彼即㷀然、如途間遭害、則我皓然白首、淒涼歸墓、皆爾之過也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰我幼子必不可與爾同往、蓋其兄已死、惟彼獨留、若在爾所行之途遇害、則爾使我皓首悲慘歸示阿勒、
  • Nueva Versión Internacional - —¡Mi hijo no se irá con ustedes! —replicó Jacob—. Su hermano José ya está muerto, y ahora solo él me queda. Si le llega a pasar una desgracia en el viaje que van a emprender, ustedes tendrán la culpa de que este pobre viejo se muera de tristeza.
  • 현대인의 성경 - 그러나 야곱이 “내 아들은 너희와 함께 내려가지 못한다. 그의 형은 죽었고 그만 남았는데 만일 너희가 그를 데리고 가는 도중에 그에게 무슨 일이라도 일어난다면 너희는 백발이 된 나를 슬픔 가운데서 무덤으로 내려보내는 자들이 될 것이다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но Иаков ответил: – Мой сын не пойдет туда с тобой; его брат мертв, он остался один. Если в пути с ним случится беда, то этой скорбью вы сведете мою седую голову в мир мертвых .
  • Восточный перевод - Но Якуб ответил: – Мой сын не пойдёт туда с тобой; его родной брат мёртв, из детей Рахили он остался один. Если в пути с ним случится беда, то этой скорбью вы сведёте мою седую голову в могилу .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Якуб ответил: – Мой сын не пойдёт туда с тобой; его родной брат мёртв, из детей Рахили он остался один. Если в пути с ним случится беда, то этой скорбью вы сведёте мою седую голову в могилу .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Якуб ответил: – Мой сын не пойдёт туда с тобой; его родной брат мёртв, из детей Рахили он остался один. Если в пути с ним случится беда, то этой скорбью вы сведёте мою седую голову в могилу .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jacob répliqua : Non, mon fils ne partira pas avec vous, car son frère est mort et c’est le seul qui me reste. S’il lui arrivait malheur au cours de votre voyage, vous me feriez mourir de douleur à mon grand âge.
  • リビングバイブル - しかし、ヤコブは聞き入れません。「あの子は絶対エジプトへはやらない。兄のヨセフはすでに死に、同じ母親の子はあれしかいない。あの子に万一のことがあれば、私も死ぬ。」
  • Nova Versão Internacional - Mas o pai respondeu: “Meu filho não descerá com vocês; seu irmão está morto, e ele é o único que resta. Se qualquer mal lhe acontecer na viagem que estão por fazer, vocês farão estes meus cabelos brancos descer à sepultura com tristeza”.
  • Hoffnung für alle - »Nein«, rief Jakob, »es kommt überhaupt nicht in Frage, dass Benjamin mit euch geht! Sein Bruder Josef ist schon tot, und er ist der letzte von Rahels Söhnen. Ich bin ein alter Mann, und wenn ihm unterwegs auch noch etwas zustößt, würde mich das ins Grab bringen! Daran wärt allein ihr schuld!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ยาโคบตอบว่า “ลูกของเราจะไม่เดินทางลงไปกับพวกเจ้าเด็ดขาด พี่ชายของเขาก็ตายไปแล้ว เหลือเขาอยู่คนเดียว ถ้าเกิดอันตรายขึ้นกับเขาระหว่างทาง พวกเจ้าจะพาให้หัวหงอกของพ่อลงไปสู่แดนคนตายด้วยความโศกเศร้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ยาโคบ​พูด​ว่า “ลูก​ชาย​ของ​พ่อ​จะ​ไม่​ลง​ไป​กับ​เจ้า เพราะ​พี่​ชาย​ของ​เขา​ตาย​แล้ว เขา​เป็น​คน​เดียว​ที่​เหลือ​อยู่ ถ้า​เกิด​มี​อันตราย​กับ​เขา​ระหว่าง​การ​เดินทาง​ที่​เจ้า​จะ​ไป ความ​โศก​เศร้า​ที่​เจ้า​ก่อ​ขึ้น​จะ​ทำ​ให้​คน​แก่​อย่าง​พ่อ​สิ้น​ใจ​ตาย”
交叉引用
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Sáng Thế Ký 30:22 - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
  • Sáng Thế Ký 30:23 - Nàng thụ thai và sinh một con trai, nên nàng ca ngợi Chúa: “Đức Chúa Trời đã dẹp điều sỉ nhục của tôi rồi.”
  • Sáng Thế Ký 30:24 - Nàng đặt tên con là Giô-sép và thầm nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu cho con thêm một đứa nữa!”
  • Sáng Thế Ký 44:27 - Cha chúng tôi than: ‘Vợ ta sinh cho ta hai con trai,
  • Sáng Thế Ký 44:28 - một đứa đi mất, chắc đã bị thú dữ xé xác, vì đến nay vẫn chưa thấy về.
  • Sáng Thế Ký 44:29 - Nếu chúng bay đem đứa này đi nữa, rủi nó bị nguy hiểm, thân già này sẽ sầu khổ mà chết.’
  • Sáng Thế Ký 44:30 - Thưa ngài, mạng sống cha tôi tùy thuộc nơi mạng sống đứa trẻ. Bây giờ, nếu tôi không đem nó về nhà,
  • Sáng Thế Ký 44:31 - khi thấy tôi mà không thấy nó, chắc chắn cha tôi sẽ chết. Vậy, chính chúng tôi làm cho cha già chết trong sầu khổ.
  • Sáng Thế Ký 44:32 - Kẻ hèn này đã xin cha cho bảo lãnh đứa trẻ: ‘Nếu không đem em về cho cha, con sẽ mang tội với cha suốt đời.’
  • Sáng Thế Ký 44:33 - Vậy, xin ngài cho tôi ở lại làm nô lệ thay cho em tôi, để nó về nhà với các anh nó.
  • Sáng Thế Ký 44:34 - Làm sao tôi có thể về với cha mà không có nó? Lẽ nào tôi phải chứng kiến thảm họa xảy đến cho cha tôi sao?”
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • 1 Các Vua 2:6 - Con phải hành động khôn khéo, đừng để cho lão già ấy an ổn xuống mồ.
  • Truyền Đạo 1:14 - Tôi nhận thấy mọi công trình dưới mặt trời, và thật, tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Sáng Thế Ký 44:20 - Chúng tôi thưa là còn cha già và đứa em út ra đời lúc cha đã cao tuổi. Anh nó đã chết. Trong số các con cùng một mẹ, nó là đứa duy nhất còn sống, nên cha cưng nó lắm.
  • Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
  • Sáng Thế Ký 35:16 - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
  • Sáng Thế Ký 35:17 - Trong cơn quặn thắt, Ra-chên nghe người nữ hộ sinh khích lệ: “Bà đừng sợ, vì bà sắp sinh một con trai nữa.”
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
  • Sáng Thế Ký 42:13 - Họ lại thưa: “Các đầy tớ ngài đây gồm mười hai người, anh em cùng cha, quê tại Ca-na-an. Hiện người út ở nhà với cha, còn một người mất tích.”
  • Sáng Thế Ký 37:33 - Gia-cốp nhận ra áo của con nên than rằng: “Đúng là áo của con ta. Một con thú dữ đã xé xác và ăn thịt nó rồi. Giô-sép chắc chắn đã bị xé ra từng mảnh rồi!”
  • Sáng Thế Ký 42:4 - Gia-cốp không cho Bên-gia-min, em Giô-sép, đi theo các anh, vì sợ bị nguy hiểm.
  • Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp đáp: “Con tao sẽ không đi với chúng mày đâu. Anh nó chết, tao chỉ còn một mình nó. Nếu nó bị nguy hiểm dọc đường, lão già này sẽ sầu khổ mà chết.”
  • 新标点和合本 - 雅各说:“我的儿子不可与你们一同下去;他哥哥死了,只剩下他,他若在你们所行的路上遭害,那便是你们使我白发苍苍、悲悲惨惨地下阴间去了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各说:“我的儿子不可与你们一同下去。他哥哥死了,只剩下他。他若在你们行走的路上遭难,你们就害我白发苍苍、悲悲惨惨下阴间去了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各说:“我的儿子不可与你们一同下去。他哥哥死了,只剩下他。他若在你们行走的路上遭难,你们就害我白发苍苍、悲悲惨惨下阴间去了。”
  • 当代译本 - 雅各说:“我的儿子不可跟你们去。他哥哥已经死了,现在只剩下他。要是他在路上遇到什么意外,你们会使我这白发苍苍的老人凄凄惨惨地下阴间。”
  • 圣经新译本 - 雅各说:“我的儿子不可与你们一同下去,因为他的哥哥死了,只剩下他一个;如果他在你们所走的路上遇到不幸,你们就使我这白发老人愁愁苦苦地下阴间去了。”
  • 中文标准译本 - 但雅各说:“我的儿子不可与你们一同下去,因为他哥哥死了,只剩下他。如果在你们所行的路上有灾祸临到他,你们就使白发苍苍的我悲悲惨惨地下阴间去了!”
  • 现代标点和合本 - 雅各说:“我的儿子不可与你们一同下去。他哥哥死了,只剩下他,他若在你们所行的路上遭害,那便是你们使我白发苍苍、悲悲惨惨地下阴间去了。”
  • 和合本(拼音版) - 雅各说:“我的儿子不可与你们一同下去,他哥哥死了,只剩下他,他若在你们所行的路上遭害,那便是你们使我白发苍苍、悲悲惨惨地下阴间去了。”
  • New International Version - But Jacob said, “My son will not go down there with you; his brother is dead and he is the only one left. If harm comes to him on the journey you are taking, you will bring my gray head down to the grave in sorrow.”
  • New International Reader's Version - But Jacob said, “My son will not go down there with you. His brother is dead. He’s the only one left here with me. Suppose he’s harmed on the journey you are taking. Then I would die as a sad old man.”
  • English Standard Version - But he said, “My son shall not go down with you, for his brother is dead, and he is the only one left. If harm should happen to him on the journey that you are to make, you would bring down my gray hairs with sorrow to Sheol.”
  • New Living Translation - But Jacob replied, “My son will not go down with you. His brother Joseph is dead, and he is all I have left. If anything should happen to him on your journey, you would send this grieving, white-haired man to his grave. ”
  • The Message - But Jacob refused. “My son will not go down with you. His brother is dead and he is all I have left. If something bad happens to him on the road, you’ll put my gray, sorrowing head in the grave.”
  • Christian Standard Bible - But Jacob answered, “My son will not go down with you, for his brother is dead and he alone is left. If anything happens to him on your journey, you will bring my gray hairs down to Sheol in sorrow.”
  • New American Standard Bible - But Jacob said, “My son shall not go down with you; for his brother is dead, and he alone is left. If harm should happen to him on the journey you are taking, then you will bring my gray hair down to Sheol in sorrow.”
  • New King James Version - But he said, “My son shall not go down with you, for his brother is dead, and he is left alone. If any calamity should befall him along the way in which you go, then you would bring down my gray hair with sorrow to the grave.”
  • Amplified Bible - But Jacob said, “My son shall not go down [to Egypt] with you; for his brother is dead, and he alone is left [of Rachel’s children]. If any harm or accident should happen to him on the journey you are taking, then you will bring my gray hair down to Sheol (the place of the dead) in sorrow.”
  • American Standard Version - And he said, My son shall not go down with you; for his brother is dead, and he only is left: if harm befall him by the way in which ye go, then will ye bring down my gray hairs with sorrow to Sheol.
  • King James Version - And he said, My son shall not go down with you; for his brother is dead, and he is left alone: if mischief befall him by the way in the which ye go, then shall ye bring down my gray hairs with sorrow to the grave.
  • New English Translation - But Jacob replied, “My son will not go down there with you, for his brother is dead and he alone is left. If an accident happens to him on the journey you have to make, then you will bring down my gray hair in sorrow to the grave.”
  • World English Bible - He said, “My son shall not go down with you; for his brother is dead, and he only is left. If harm happens to him along the way in which you go, then you will bring down my gray hairs with sorrow to Sheol.”
  • 新標點和合本 - 雅各說:「我的兒子不可與你們一同下去;他哥哥死了,只剩下他,他若在你們所行的路上遭害,那便是你們使我白髮蒼蒼、悲悲慘慘地下陰間去了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各說:「我的兒子不可與你們一同下去。他哥哥死了,只剩下他。他若在你們行走的路上遭難,你們就害我白髮蒼蒼、悲悲慘慘下陰間去了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各說:「我的兒子不可與你們一同下去。他哥哥死了,只剩下他。他若在你們行走的路上遭難,你們就害我白髮蒼蒼、悲悲慘慘下陰間去了。」
  • 當代譯本 - 雅各說:「我的兒子不可跟你們去。他哥哥已經死了,現在只剩下他。要是他在路上遇到什麼意外,你們會使我這白髮蒼蒼的老人淒淒慘慘地下陰間。」
  • 聖經新譯本 - 雅各說:“我的兒子不可與你們一同下去,因為他的哥哥死了,只剩下他一個;如果他在你們所走的路上遇到不幸,你們就使我這白髮老人愁愁苦苦地下陰間去了。”
  • 呂振中譯本 - 雅各 說:『我的兒子不可和你們一同下去;他哥哥死了,只剩下他;他若在你們所走的路上遭害,那便是你們使我白髮蒼蒼、悲悲慘慘地下陰間去了。』
  • 中文標準譯本 - 但雅各說:「我的兒子不可與你們一同下去,因為他哥哥死了,只剩下他。如果在你們所行的路上有災禍臨到他,你們就使白髮蒼蒼的我悲悲慘慘地下陰間去了!」
  • 現代標點和合本 - 雅各說:「我的兒子不可與你們一同下去。他哥哥死了,只剩下他,他若在你們所行的路上遭害,那便是你們使我白髮蒼蒼、悲悲慘慘地下陰間去了。」
  • 文理和合譯本 - 曰我之幼子、必不與爾偕行、其兄已亡、惟彼獨存、如途間遭害、則爾使我皓首慘然下陰府矣、
  • 文理委辦譯本 - 曰我必不使幼子與爾偕往、其兄已亡、彼即㷀然、如途間遭害、則我皓然白首、淒涼歸墓、皆爾之過也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰我幼子必不可與爾同往、蓋其兄已死、惟彼獨留、若在爾所行之途遇害、則爾使我皓首悲慘歸示阿勒、
  • Nueva Versión Internacional - —¡Mi hijo no se irá con ustedes! —replicó Jacob—. Su hermano José ya está muerto, y ahora solo él me queda. Si le llega a pasar una desgracia en el viaje que van a emprender, ustedes tendrán la culpa de que este pobre viejo se muera de tristeza.
  • 현대인의 성경 - 그러나 야곱이 “내 아들은 너희와 함께 내려가지 못한다. 그의 형은 죽었고 그만 남았는데 만일 너희가 그를 데리고 가는 도중에 그에게 무슨 일이라도 일어난다면 너희는 백발이 된 나를 슬픔 가운데서 무덤으로 내려보내는 자들이 될 것이다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но Иаков ответил: – Мой сын не пойдет туда с тобой; его брат мертв, он остался один. Если в пути с ним случится беда, то этой скорбью вы сведете мою седую голову в мир мертвых .
  • Восточный перевод - Но Якуб ответил: – Мой сын не пойдёт туда с тобой; его родной брат мёртв, из детей Рахили он остался один. Если в пути с ним случится беда, то этой скорбью вы сведёте мою седую голову в могилу .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Якуб ответил: – Мой сын не пойдёт туда с тобой; его родной брат мёртв, из детей Рахили он остался один. Если в пути с ним случится беда, то этой скорбью вы сведёте мою седую голову в могилу .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Якуб ответил: – Мой сын не пойдёт туда с тобой; его родной брат мёртв, из детей Рахили он остался один. Если в пути с ним случится беда, то этой скорбью вы сведёте мою седую голову в могилу .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jacob répliqua : Non, mon fils ne partira pas avec vous, car son frère est mort et c’est le seul qui me reste. S’il lui arrivait malheur au cours de votre voyage, vous me feriez mourir de douleur à mon grand âge.
  • リビングバイブル - しかし、ヤコブは聞き入れません。「あの子は絶対エジプトへはやらない。兄のヨセフはすでに死に、同じ母親の子はあれしかいない。あの子に万一のことがあれば、私も死ぬ。」
  • Nova Versão Internacional - Mas o pai respondeu: “Meu filho não descerá com vocês; seu irmão está morto, e ele é o único que resta. Se qualquer mal lhe acontecer na viagem que estão por fazer, vocês farão estes meus cabelos brancos descer à sepultura com tristeza”.
  • Hoffnung für alle - »Nein«, rief Jakob, »es kommt überhaupt nicht in Frage, dass Benjamin mit euch geht! Sein Bruder Josef ist schon tot, und er ist der letzte von Rahels Söhnen. Ich bin ein alter Mann, und wenn ihm unterwegs auch noch etwas zustößt, würde mich das ins Grab bringen! Daran wärt allein ihr schuld!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ยาโคบตอบว่า “ลูกของเราจะไม่เดินทางลงไปกับพวกเจ้าเด็ดขาด พี่ชายของเขาก็ตายไปแล้ว เหลือเขาอยู่คนเดียว ถ้าเกิดอันตรายขึ้นกับเขาระหว่างทาง พวกเจ้าจะพาให้หัวหงอกของพ่อลงไปสู่แดนคนตายด้วยความโศกเศร้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ยาโคบ​พูด​ว่า “ลูก​ชาย​ของ​พ่อ​จะ​ไม่​ลง​ไป​กับ​เจ้า เพราะ​พี่​ชาย​ของ​เขา​ตาย​แล้ว เขา​เป็น​คน​เดียว​ที่​เหลือ​อยู่ ถ้า​เกิด​มี​อันตราย​กับ​เขา​ระหว่าง​การ​เดินทาง​ที่​เจ้า​จะ​ไป ความ​โศก​เศร้า​ที่​เจ้า​ก่อ​ขึ้น​จะ​ทำ​ให้​คน​แก่​อย่าง​พ่อ​สิ้น​ใจ​ตาย”
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Sáng Thế Ký 30:22 - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
  • Sáng Thế Ký 30:23 - Nàng thụ thai và sinh một con trai, nên nàng ca ngợi Chúa: “Đức Chúa Trời đã dẹp điều sỉ nhục của tôi rồi.”
  • Sáng Thế Ký 30:24 - Nàng đặt tên con là Giô-sép và thầm nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu cho con thêm một đứa nữa!”
  • Sáng Thế Ký 44:27 - Cha chúng tôi than: ‘Vợ ta sinh cho ta hai con trai,
  • Sáng Thế Ký 44:28 - một đứa đi mất, chắc đã bị thú dữ xé xác, vì đến nay vẫn chưa thấy về.
  • Sáng Thế Ký 44:29 - Nếu chúng bay đem đứa này đi nữa, rủi nó bị nguy hiểm, thân già này sẽ sầu khổ mà chết.’
  • Sáng Thế Ký 44:30 - Thưa ngài, mạng sống cha tôi tùy thuộc nơi mạng sống đứa trẻ. Bây giờ, nếu tôi không đem nó về nhà,
  • Sáng Thế Ký 44:31 - khi thấy tôi mà không thấy nó, chắc chắn cha tôi sẽ chết. Vậy, chính chúng tôi làm cho cha già chết trong sầu khổ.
  • Sáng Thế Ký 44:32 - Kẻ hèn này đã xin cha cho bảo lãnh đứa trẻ: ‘Nếu không đem em về cho cha, con sẽ mang tội với cha suốt đời.’
  • Sáng Thế Ký 44:33 - Vậy, xin ngài cho tôi ở lại làm nô lệ thay cho em tôi, để nó về nhà với các anh nó.
  • Sáng Thế Ký 44:34 - Làm sao tôi có thể về với cha mà không có nó? Lẽ nào tôi phải chứng kiến thảm họa xảy đến cho cha tôi sao?”
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • 1 Các Vua 2:6 - Con phải hành động khôn khéo, đừng để cho lão già ấy an ổn xuống mồ.
  • Truyền Đạo 1:14 - Tôi nhận thấy mọi công trình dưới mặt trời, và thật, tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Sáng Thế Ký 44:20 - Chúng tôi thưa là còn cha già và đứa em út ra đời lúc cha đã cao tuổi. Anh nó đã chết. Trong số các con cùng một mẹ, nó là đứa duy nhất còn sống, nên cha cưng nó lắm.
  • Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
  • Sáng Thế Ký 35:16 - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
  • Sáng Thế Ký 35:17 - Trong cơn quặn thắt, Ra-chên nghe người nữ hộ sinh khích lệ: “Bà đừng sợ, vì bà sắp sinh một con trai nữa.”
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
  • Sáng Thế Ký 42:13 - Họ lại thưa: “Các đầy tớ ngài đây gồm mười hai người, anh em cùng cha, quê tại Ca-na-an. Hiện người út ở nhà với cha, còn một người mất tích.”
  • Sáng Thế Ký 37:33 - Gia-cốp nhận ra áo của con nên than rằng: “Đúng là áo của con ta. Một con thú dữ đã xé xác và ăn thịt nó rồi. Giô-sép chắc chắn đã bị xé ra từng mảnh rồi!”
  • Sáng Thế Ký 42:4 - Gia-cốp không cho Bên-gia-min, em Giô-sép, đi theo các anh, vì sợ bị nguy hiểm.
  • Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
聖經
資源
計劃
奉獻