逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ru-bên trách: “Tôi đã bảo đừng hại đứa trẻ mà các chú không nghe. Bây giờ chúng ta phải trả nợ máu.”
- 新标点和合本 - 流便说:“我岂不是对你们说过,不可伤害那孩子吗?只是你们不肯听,所以流他血的罪向我们追讨。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 吕便回答他们说:“我不是对你们说过,不可伤害那孩子吗?只是你们不肯听,看哪,他的血在追讨了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 吕便回答他们说:“我不是对你们说过,不可伤害那孩子吗?只是你们不肯听,看哪,他的血在追讨了。”
- 当代译本 - 吕便说:“我不是劝你们不要犯罪害那孩子吗?你们不听,现在我们必须偿还血债了。”
- 圣经新译本 - 流本回答他们,说:“我不是对你们说过:‘不要伤害那孩子’吗?可是你们不肯听,现在流他血的罪要向我们追讨。”
- 中文标准译本 - 鲁本就回应他们,说:“我不是对你们说过:‘不要对那孩子犯罪’吗?可是你们不肯听;看哪,他的血债现在来追讨了!”
- 现代标点和合本 - 鲁本说:“我岂不是对你们说过不可伤害那孩子吗?只是你们不肯听,所以流他血的罪向我们追讨。”
- 和合本(拼音版) - 流便说:“我岂不是对你们说过,不可伤害那孩子吗?只是你们不肯听,所以流他血的罪向我们追讨。”
- New International Version - Reuben replied, “Didn’t I tell you not to sin against the boy? But you wouldn’t listen! Now we must give an accounting for his blood.”
- New International Reader's Version - Reuben replied, “Didn’t I tell you not to sin against the boy? But you wouldn’t listen! Now we’re being paid back for killing him.”
- English Standard Version - And Reuben answered them, “Did I not tell you not to sin against the boy? But you did not listen. So now there comes a reckoning for his blood.”
- New Living Translation - “Didn’t I tell you not to sin against the boy?” Reuben asked. “But you wouldn’t listen. And now we have to answer for his blood!”
- The Message - Reuben broke in. “Didn’t I tell you, ‘Don’t hurt the boy’? But no, you wouldn’t listen. And now we’re paying for his murder.”
- Christian Standard Bible - But Reuben replied, “Didn’t I tell you not to harm the boy? But you wouldn’t listen. Now we must account for his blood!”
- New American Standard Bible - Reuben answered them, saying, “Did I not tell you, ‘Do not sin against the boy’; and you would not listen? Now justice for his blood is required.”
- New King James Version - And Reuben answered them, saying, “Did I not speak to you, saying, ‘Do not sin against the boy’; and you would not listen? Therefore behold, his blood is now required of us.”
- Amplified Bible - Reuben answered them, “Did I not tell you, ‘Do not sin against the boy’; and you would not listen? Now the accounting for his blood is required [of us for we are guilty of his death].”
- American Standard Version - And Reuben answered them, saying, Spake I not unto you, saying, Do not sin against the child; and ye would not hear? therefore also, behold, his blood is required.
- King James Version - And Reuben answered them, saying, Spake I not unto you, saying, Do not sin against the child; and ye would not hear? therefore, behold, also his blood is required.
- New English Translation - Reuben said to them, “Didn’t I say to you, ‘Don’t sin against the boy,’ but you wouldn’t listen? So now we must pay for shedding his blood!”
- World English Bible - Reuben answered them, saying, “Didn’t I tell you, saying, ‘Don’t sin against the child,’ and you wouldn’t listen? Therefore also, behold, his blood is required.”
- 新標點和合本 - 呂便說:「我豈不是對你們說過,不可傷害那孩子嗎?只是你們不肯聽,所以流他血的罪向我們追討。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 呂便回答他們說:「我不是對你們說過,不可傷害那孩子嗎?只是你們不肯聽,看哪,他的血在追討了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 呂便回答他們說:「我不是對你們說過,不可傷害那孩子嗎?只是你們不肯聽,看哪,他的血在追討了。」
- 當代譯本 - 呂便說:「我不是勸你們不要犯罪害那孩子嗎?你們不聽,現在我們必須償還血債了。」
- 聖經新譯本 - 流本回答他們,說:“我不是對你們說過:‘不要傷害那孩子’嗎?可是你們不肯聽,現在流他血的罪要向我們追討。”
- 呂振中譯本 - 如便 回答他們說:『我不是對你們說過麼?我說:「不要得罪那孩子」,你們卻不 肯 聽;看哪, 流 他血 的罪 正 向我們 追討呢!』
- 中文標準譯本 - 魯本就回應他們,說:「我不是對你們說過:『不要對那孩子犯罪』嗎?可是你們不肯聽;看哪,他的血債現在來追討了!」
- 現代標點和合本 - 魯本說:「我豈不是對你們說過不可傷害那孩子嗎?只是你們不肯聽,所以流他血的罪向我們追討。」
- 文理和合譯本 - 流便曰、我豈不曰、勿干咎於孺子、惟爾弗聽、故討其血於我也、
- 文理委辦譯本 - 流便曰、我豈不曰、莫害孺子、惟爾不聽、故流厥血之罪、今歸於我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 流便 謂之曰、我豈不曰、毋害童子而獲罪、今流其血之罪、向我討之、
- Nueva Versión Internacional - Entonces habló Rubén: —Yo les advertí que no le hicieran daño al muchacho, pero no me hicieron caso. ¡Ahora tenemos que pagar el precio de su sangre!
- 현대인의 성경 - 그때 르우벤이 그들에게 대답하였다. “내가 그 아이를 해하지 말라고 하지 않았느냐? 그러나 너희는 내 말을 듣지 않았다. 그러므로 우리가 지금 그 대가를 치르고 있는 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Рувим ответил: – Я же говорил вам – не грешите против мальчика, но вы не послушали! Теперь наступает расплата за его кровь.
- Восточный перевод - Рувим ответил: – Я же говорил вам – не грешите против мальчика, но вы не послушали! Теперь наступает расплата за его кровь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рувим ответил: – Я же говорил вам – не грешите против мальчика, но вы не послушали! Теперь наступает расплата за его кровь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рувим ответил: – Я же говорил вам – не грешите против мальчика, но вы не послушали! Теперь наступает расплата за его кровь.
- La Bible du Semeur 2015 - Ruben leur rappela : Ne vous avais-je pas dit : Ne vous rendez pas coupables d’un tel péché envers cet enfant ! Mais vous ne m’avez pas écouté. Voilà pourquoi nous devons maintenant payer pour sa mort .
- リビングバイブル - ルベンが口を開きました。「だからやめろと言ったんだ。それをおまえたちときたら、全く聞こうともしなかった。おかげで今は、自分たちが死ぬはめになったというわけだ。」
- Nova Versão Internacional - Rúben respondeu: “Eu não lhes disse que não maltratassem o menino? Mas vocês não quiseram me ouvir! Agora teremos que prestar contas do seu sangue”.
- Hoffnung für alle - »Habe ich euch damals nicht gesagt, ihr solltet den Jungen in Ruhe lassen?«, warf Ruben den anderen vor. »Aber ihr habt nicht gehört. Jetzt müssen wir für seinen Tod büßen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รูเบนตอบว่า “เราห้ามพวกเจ้าแล้วไม่ใช่หรือว่าอย่าทำบาปกับเด็กคนนั้น? แต่พวกเจ้าก็ไม่ฟัง! บัดนี้พวกเราจึงต้องชดใช้บาปที่ฆ่าน้องแล้ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รูเบนจึงตอบพวกเขาว่า “ฉันบอกพวกเจ้าแล้วมิใช่หรือว่า อย่าทำผิดต่อเจ้าเด็กหนุ่ม แต่เจ้าไม่ยอมฟัง มาบัดนี้พวกเราก็กำลังรับโทษที่ทำให้เขาตาย”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:4 - Nhìn thấy rắn đeo nơi cánh tay Phao-lô, thổ dân bảo nhau: “Anh này đúng là kẻ sát nhân, dù khỏi chết chìm ngoài biển, lưới trời cũng không thoát được!”
- Rô-ma 2:15 - Việc này chứng tỏ các nguyên tắc luật pháp đã được ghi vào lòng họ, lương tâm cũng làm chứng khi lên tiếng buộc tội hay biện hộ.
- Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
- Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
- Sáng Thế Ký 37:30 - Không thấy em đâu cả, Ru-bên thất vọng, xé áo, và chạy đến bảo các em: “Đứa bé mất tích rồi. Biết làm sao bây giờ.”
- Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
- Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
- Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
- Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
- Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
- Sáng Thế Ký 9:5 - Ta chắc chắn sẽ đòi máu của sinh mạng con hoặc từ nơi thú vật, hoặc từ tay người, hoặc nơi tay của anh em con.
- Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
- Sáng Thế Ký 37:21 - Ru-bên muốn cứu Giô-sép, ông liền bàn ra: “Đừng giết nó!
- Sáng Thế Ký 37:22 - Đổ máu nó ra làm chi? Chỉ cần quăng nó vào giếng cạn là nó chết rồi.” Thật ra, Ru-bên lập mưu cứu Giô-sép để đưa nó về với cha an toàn.
- Thi Thiên 9:12 - Vì Đấng báo thù huyết chăm sóc người đau thương. Chúa không quên tiếng kêu của người cùng khốn.
- 1 Các Vua 2:32 - Vì hắn làm đổ máu người khác, nên Chúa Hằng Hữu khiến máu đổ lại trên đầu hắn. Hắn đã sát hại hai người trung thực và tốt hơn hắn; đó là Áp-ne con Nê-rơ, tư lệnh quân đội Ít-ra-ên; và A-ma-sa, con Giê-the, tư lệnh quân đội Giu-đa, trong khi Đa-vít, cha ta, không hề hay biết.
- 2 Sử Ký 24:22 - Như thế, Vua Giô-ách trả ơn Giê-hô-gia-đa cho những việc ông làm bằng cách giết con ông. Lúc sắp chết, Xa-cha-ri nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám và báo ứng cho!”