逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép đáp: “Như ta đã nói, các anh làm gián điệp.
- 新标点和合本 - 约瑟说:“我才说你们是奸细,这话实在不错。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟对他们说:“我刚才对你们说过了,你们是奸细!
- 和合本2010(神版-简体) - 约瑟对他们说:“我刚才对你们说过了,你们是奸细!
- 当代译本 - 约瑟说:“我说你们是奸细一点不错。
- 圣经新译本 - 约瑟对他们说:“我刚才对你们说:‘你们是间谍。’这话实在不错。
- 中文标准译本 - 约瑟对他们说:“我已经说了,你们就是奸细。
- 现代标点和合本 - 约瑟说:“我才说你们是奸细,这话实在不错!
- 和合本(拼音版) - 约瑟说:“我才说你们是奸细,这话实在不错。
- New International Version - Joseph said to them, “It is just as I told you: You are spies!
- New International Reader's Version - Joseph said to them, “I still say you are spies!
- English Standard Version - But Joseph said to them, “It is as I said to you. You are spies.
- New Living Translation - But Joseph insisted, “As I said, you are spies!
- The Message - But Joseph said, “It’s just as I said, you’re spies. This is how I’ll test you. As Pharaoh lives, you’re not going to leave this place until your younger brother comes here. Send one of you to get your brother while the rest of you stay here in jail. We’ll see if you’re telling the truth or not. As Pharaoh lives, I say you’re spies.”
- Christian Standard Bible - Then Joseph said to them, “I have spoken: ‘You are spies!’
- New American Standard Bible - Yet Joseph said to them, “It is as I said to you, you are spies;
- New King James Version - But Joseph said to them, “It is as I spoke to you, saying, ‘You are spies!’
- Amplified Bible - Joseph said to them, “It is as I said to you, you are spies.
- American Standard Version - And Joseph said unto them, That is it that I spake unto you, saying, Ye are spies:
- King James Version - And Joseph said unto them, That is it that I spake unto you, saying, Ye are spies:
- New English Translation - But Joseph told them, “It is just as I said to you: You are spies!
- World English Bible - Joseph said to them, “It is like I told you, saying, ‘You are spies!’
- 新標點和合本 - 約瑟說:「我才說你們是奸細,這話實在不錯。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟對他們說:「我剛才對你們說過了,你們是奸細!
- 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟對他們說:「我剛才對你們說過了,你們是奸細!
- 當代譯本 - 約瑟說:「我說你們是奸細一點不錯。
- 聖經新譯本 - 約瑟對他們說:“我剛才對你們說:‘你們是間諜。’這話實在不錯。
- 呂振中譯本 - 約瑟 對他們說:『我剛才對你們說「你們是探子」,這話正對呀。
- 中文標準譯本 - 約瑟對他們說:「我已經說了,你們就是奸細。
- 現代標點和合本 - 約瑟說:「我才說你們是奸細,這話實在不錯!
- 文理和合譯本 - 約瑟曰、汝為偵者、我言誠是、
- 文理委辦譯本 - 約瑟曰、爾誠偵者、我言不虛。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 曰、爾為偵者、我言誠是、
- Nueva Versión Internacional - Pero José los increpó una vez más: —Es tal como les he dicho. ¡Ustedes son espías!
- 현대인의 성경 - “내가 이미 말한 대로 너희는 간첩이다.
- Новый Русский Перевод - Иосиф сказал им: – Я же сказал, что вы – шпионы!
- Восточный перевод - Юсуф сказал им: – Я же сказал, что вы – шпионы!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Юсуф сказал им: – Я же сказал, что вы – шпионы!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Юсуф сказал им: – Я же сказал, что вы – шпионы!
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Joseph leur dit : C’est bien ce que je dis : vous êtes des espions.
- リビングバイブル - 「それがどうした! 何の関係もない。やはりスパイに違いない。
- Nova Versão Internacional - José tornou a afirmar: “É como lhes falei: Vocês são espiões!
- Hoffnung für alle - Aber Josef wiederholte: »Ich bleibe bei dem, was ich gesagt habe – Spione seid ihr!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยเซฟกล่าวกับพวกเขาว่า “อย่างที่เราบอกเจ้านั่นแหละ พวกเจ้าเป็นสายลับ!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่โยเซฟพูดกับเขาว่า “เป็นจริงอย่างที่เราพูดคือ พวกเจ้าเป็นไส้ศึก
交叉引用
- Sáng Thế Ký 42:9 - Nhớ lại giấc mơ về các anh ngày trước, ông quát: “Các anh làm gián điệp, đến đây do thám đất nước ta.”
- Sáng Thế Ký 42:10 - Họ phân trần: “Thưa ngài, các đầy tớ ngài đây chỉ đến mua lương thực.
- Sáng Thế Ký 42:11 - Chúng tôi đều là anh em ruột, thuộc gia đình lương thiện, không phải là gián điệp.”
- Gióp 13:24 - Sao Chúa quay mặt khỏi con? Sao Chúa coi con như thù nghịch của Ngài?
- Gióp 19:11 - Lửa thịnh nộ Chúa bùng cháy; Ngài coi tôi như kẻ nghịch thù.
- Ma-thi-ơ 15:21 - Chúa Giê-xu rời xứ Ga-li-lê đến phía bắc của miền Ty-rơ và Si-đôn.
- Ma-thi-ơ 15:22 - Một phụ nữ Ca-na-an ở vùng đó đến kêu xin: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót tôi, vì con gái tôi bị quỷ ám! Quỷ hành hạ nó kinh khiếp lắm!”
- Ma-thi-ơ 15:23 - Chúa Giê-xu không đáp một lời. Các môn đệ thưa: “Xin Thầy bảo bà ấy đi chỗ khác, vì bà kêu la ồn ào quá.”
- Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
- Ma-thi-ơ 15:25 - Nhưng bà đến gần Chúa, quỳ lạy cầu khẩn: “Xin Chúa cứu giúp tôi!”
- Ma-thi-ơ 15:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Đâu có thể lấy bánh của con cái đem ném cho chó ăn!”
- Ma-thi-ơ 15:27 - Bà thưa: “Vâng, đúng thế! Nhưng chó chỉ ăn bánh vụn trên bàn chủ rơi xuống!”
- Ma-thi-ơ 15:28 - Chúa Giê-xu nói với bà: “Bà là người có đức tin lớn. Lời cầu xin của bà đã được chấp thuận.” Ngay lúc đó, con gái bà được lành.