逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gia đình Gia-cốp nhổ trại ra đi. Đức Chúa Trời làm cho dân các thành phố chung quanh khiếp sợ, và họ không dám đuổi theo các con trai Gia-cốp.
- 新标点和合本 - 他们便起行前往。 神使那周围城邑的人都甚惊惧,就不追赶雅各的众子了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们起行。上帝使周围城镇的人都惊恐,就不追赶雅各的儿子们了。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们起行。 神使周围城镇的人都惊恐,就不追赶雅各的儿子们了。
- 当代译本 - 他们就出发了,上帝使恐惧笼罩周围的城邑,没有人敢追赶他们。
- 圣经新译本 - 他们出发了, 神使周围的城市都非常惧怕,他们就不追赶雅各的儿子。
- 中文标准译本 - 然后他们起程了。神使周围城邑的人都感到恐惧,因此他们就不追赶雅各的儿子们。
- 现代标点和合本 - 他们便起行前往,神使那周围城邑的人都甚惊惧,就不追赶雅各的众子了。
- 和合本(拼音版) - 他们便起行前往。上帝使那周围城邑的人都甚惊惧,就不追赶雅各的众子了。
- New International Version - Then they set out, and the terror of God fell on the towns all around them so that no one pursued them.
- New International Reader's Version - Then Jacob and everyone with him started out. The terror of God fell on the towns all around them. So no one chased them.
- English Standard Version - And as they journeyed, a terror from God fell upon the cities that were around them, so that they did not pursue the sons of Jacob.
- New Living Translation - As they set out, a terror from God spread over the people in all the towns of that area, so no one attacked Jacob’s family.
- Christian Standard Bible - When they set out, a terror from God came over the cities around them, and they did not pursue Jacob’s sons.
- New American Standard Bible - As they journeyed, there was a great terror upon the cities which were around them, and they did not pursue the sons of Jacob.
- New King James Version - And they journeyed, and the terror of God was upon the cities that were all around them, and they did not pursue the sons of Jacob.
- Amplified Bible - As they journeyed, there was a great [supernatural] terror [sent from God] on the cities around them, and [for that reason] the Canaanites did not pursue the sons of Jacob.
- American Standard Version - And they journeyed: and a terror of God was upon the cities that were round about them, and they did not pursue after the sons of Jacob.
- King James Version - And they journeyed: and the terror of God was upon the cities that were round about them, and they did not pursue after the sons of Jacob.
- New English Translation - and they started on their journey. The surrounding cities were afraid of God, and they did not pursue the sons of Jacob.
- World English Bible - They traveled, and a terror of God was on the cities that were around them, and they didn’t pursue the sons of Jacob.
- 新標點和合本 - 他們便起行前往。神使那周圍城邑的人都甚驚懼,就不追趕雅各的眾子了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們起行。上帝使周圍城鎮的人都驚恐,就不追趕雅各的兒子們了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們起行。 神使周圍城鎮的人都驚恐,就不追趕雅各的兒子們了。
- 當代譯本 - 他們就出發了,上帝使恐懼籠罩周圍的城邑,沒有人敢追趕他們。
- 聖經新譯本 - 他們出發了, 神使周圍的城市都非常懼怕,他們就不追趕雅各的兒子。
- 呂振中譯本 - 他們便起行,隨有極大的驚慌佈滿了四圍的城市,他們就不追趕 雅各 的兒子了。
- 中文標準譯本 - 然後他們起程了。神使周圍城邑的人都感到恐懼,因此他們就不追趕雅各的兒子們。
- 現代標點和合本 - 他們便起行前往,神使那周圍城邑的人都甚驚懼,就不追趕雅各的眾子了。
- 文理和合譯本 - 啟行而往、上帝使四周諸邑之民懼甚、無追雅各子者、
- 文理委辦譯本 - 遄征前往、上帝使四邑之民咸懼、故追雅各子者、迄無一人。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂啟行前往、天主使四周城邑之民咸懼、不追 雅各 子、
- Nueva Versión Internacional - Cuando partieron, nadie persiguió a la familia de Jacob, porque un terror divino se apoderó de las ciudades vecinas.
- 현대인의 성경 - 그러고서 그들이 그 곳을 떠났으나 하나님에 대한 두려움이 그들 주변의 모든 성에 엄습하므로 그들을 추격하는 자가 아무도 없었다.
- Новый Русский Перевод - Потом они отправились в путь, и ужас Божий объял все города вокруг них, так что никто не преследовал детей Иакова.
- Восточный перевод - Потом они отправились в путь, и ужас Всевышнего объял все города вокруг них, так что никто не преследовал детей Якуба.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом они отправились в путь, и ужас Аллаха объял все города вокруг них, так что никто не преследовал детей Якуба.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом они отправились в путь, и ужас Всевышнего объял все города вокруг них, так что никто не преследовал детей Якуба.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis ils levèrent le camp. Dieu frappa de panique les villes environnantes, de sorte que personne ne poursuivit les fils de Jacob.
- リビングバイブル - 彼らが旅立つと、神が行く先々の町の住民に恐れを与えたので、旅の間だれからも攻撃されずにすみました。
- Nova Versão Internacional - Quando eles partiram, o terror de Deus caiu de tal maneira sobre as cidades ao redor que ninguém ousou perseguir os filhos de Jacó.
- Hoffnung für alle - Dann machte sich die ganze Familie auf den Weg. Gott versetzte die Einwohner der Städte ringsum in so große Angst, dass sie es nicht wagten, Jakob und seine Söhne zu verfolgen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพวกเขาก็ออกเดินทางต่อ และชาวเมืองที่อยู่รอบๆ พวกเขาก็เกิดหวาดกลัวพระเจ้า จึงไม่มีใครไล่ตามพวกเขาไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่พวกเขาเดินทางไป เมืองที่อยู่โดยรอบเกิดความหวาดกลัวพระเจ้า จึงไม่กล้าตามไปกำจัดบุตรชายของยาโคบ
交叉引用
- 2 Sử Ký 14:14 - Quân Giu-đa cũng tấn công những thành quanh vùng Ghê-ra, Chúa Hằng Hữu làm cho dân cư vùng ấy khiếp sợ. Quân Giu-đa cũng thu nhiều chiến lợi phẩm trong vùng.
- 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
- 1 Sa-mu-ên 11:7 - Ông bắt một cặp bò sả ra từng miếng, rồi sai sứ giả đem đi khắp lãnh thổ Ít-ra-ên, rao rằng: “Ai không theo Sa-mu-ên và Sau-lơ ra trận, bò của người ấy sẽ bị chặt nát ra như thế này.” Chúa Hằng Hữu khiến dân chúng sợ hãi trước cơn giận của Sau-lơ, họ cùng nhau răm rắp đi theo.
- Sáng Thế Ký 34:30 - Gia-cốp được tin liền trách mắng Si-mê-ôn và Lê-vi: “Chúng mày làm hổ nhục cho cha giữa dân xứ này, giữa người Ca-na-an, và người Phê-rết. Chúng ta chỉ có ít người, nếu người bản xứ liên minh tấn công cha, cả gia đình chúng ta đành bị tiêu diệt.”
- Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
- Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
- Xuất Ai Cập 34:24 - Sẽ không có ai tranh chiếm đất đai các ngươi trong dịp ra mắt Chúa Hằng Hữu hằng năm ba lần như thế, vì Ta sẽ đuổi các dân tộc khác đi, mở rộng bờ cõi lãnh thổ các ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:25 - Không ai chống nổi anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, gieo rắc sự khủng khiếp, hãi hùng vào lòng dân ở tất cả những vùng đất anh em đặt chân đến, như Ngài đã hứa.
- Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
- Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
- Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
- 2 Sử Ký 17:10 - Chúa Hằng Hữu khiến các nước lân bang đều nể sợ, không nước nào dám khai chiến với Giô-sa-phát.
- Giô-suê 5:1 - Khi vua các dân tộc sống bên bờ phía tây Giô-đan (gồm người A-mô-rít và người Ca-na-an sống dọc miền biển) nghe tin Chúa Hằng Hữu làm nước Sông Giô-đan khô cạn cho người Ít-ra-ên đi qua, họ mất tinh thần, không còn nhuệ khí để đương đầu với người Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 14:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, vì Chúa có mặt giữa người công chính.
- Xuất Ai Cập 23:27 - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.