Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • 新标点和合本 - 又对女人说: “我必多多加增你怀胎的苦楚; 你生产儿女必多受苦楚。 你必恋慕你丈夫; 你丈夫必管辖你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又对女人说: “我必多多加增你怀胎的痛苦, 你生儿女时必多受痛苦。 你必恋慕你丈夫, 他必管辖你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又对女人说: “我必多多加增你怀胎的痛苦, 你生儿女时必多受痛苦。 你必恋慕你丈夫, 他必管辖你。”
  • 当代译本 - 耶和华上帝对女人说: “我必大大加重你怀孕的痛苦, 你分娩时必受痛苦。 你必恋慕 自己的丈夫, 你的丈夫必管辖你。”
  • 圣经新译本 - 耶和华 神对女人说: “我要大大增加你怀胎的痛苦, 你必在痛苦中生产儿女; 你要恋慕你的丈夫, 他却要管辖你。”
  • 中文标准译本 - 神对女人说: “我要大大增加你怀胎的辛苦, 你必在痛苦中生孩子。 你必恋慕你的丈夫, 而他必管辖你。”
  • 现代标点和合本 - 又对女人说: “我必多多加增你怀胎的苦楚, 你生产儿女必多受苦楚。 你必恋慕你丈夫, 你丈夫必管辖你。”
  • 和合本(拼音版) - 又对女人说: “我必多多加增你怀胎的苦楚, 你生产儿女必多受苦楚。 你必恋慕你丈夫, 你丈夫必管辖你。”
  • New International Version - To the woman he said, “I will make your pains in childbearing very severe; with painful labor you will give birth to children. Your desire will be for your husband, and he will rule over you.”
  • New International Reader's Version - The Lord God said to the woman, “I will increase your pain when you give birth. You will be in great pain when you have children. You will long for your husband. And he will rule over you.”
  • English Standard Version - To the woman he said, “I will surely multiply your pain in childbearing; in pain you shall bring forth children. Your desire shall be contrary to your husband, but he shall rule over you.”
  • New Living Translation - Then he said to the woman, “I will sharpen the pain of your pregnancy, and in pain you will give birth. And you will desire to control your husband, but he will rule over you. ”
  • The Message - He told the Woman: “I’ll multiply your pains in childbirth; you’ll give birth to your babies in pain. You’ll want to please your husband, but he’ll lord it over you.”
  • Christian Standard Bible - He said to the woman: I will intensify your labor pains; you will bear children with painful effort. Your desire will be for your husband, yet he will rule over you.
  • New American Standard Bible - To the woman He said, “I will greatly multiply Your pain in childbirth, In pain you shall deliver children; Yet your desire will be for your husband, And he shall rule over you.”
  • New King James Version - To the woman He said: “I will greatly multiply your sorrow and your conception; In pain you shall bring forth children; Your desire shall be for your husband, And he shall rule over you.”
  • Amplified Bible - To the woman He said, “I will greatly multiply Your pain in childbirth; In pain you will give birth to children; Yet your desire and longing will be for your husband, And he will rule [with authority] over you and be responsible for you.”
  • American Standard Version - Unto the woman he said, I will greatly multiply thy pain and thy conception; in pain thou shalt bring forth children; and thy desire shall be to thy husband, and he shall rule over thee.
  • King James Version - Unto the woman he said, I will greatly multiply thy sorrow and thy conception; in sorrow thou shalt bring forth children; and thy desire shall be to thy husband, and he shall rule over thee.
  • New English Translation - To the woman he said, “I will greatly increase your labor pains; with pain you will give birth to children. You will want to control your husband, but he will dominate you.”
  • World English Bible - To the woman he said, “I will greatly multiply your pain in childbirth. You will bear children in pain. Your desire will be for your husband, and he will rule over you.”
  • 新標點和合本 - 又對女人說: 我必多多加增你懷胎的苦楚; 你生產兒女必多受苦楚。 你必戀慕你丈夫; 你丈夫必管轄你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又對女人說: 「我必多多加增你懷胎的痛苦, 你生兒女時必多受痛苦。 你必戀慕你丈夫, 他必管轄你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又對女人說: 「我必多多加增你懷胎的痛苦, 你生兒女時必多受痛苦。 你必戀慕你丈夫, 他必管轄你。」
  • 當代譯本 - 耶和華上帝對女人說: 「我必大大加重你懷孕的痛苦, 你分娩時必受痛苦。 你必戀慕 自己的丈夫, 你的丈夫必管轄你。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華 神對女人說: “我要大大增加你懷胎的痛苦, 你必在痛苦中生產兒女; 你要戀慕你的丈夫, 他卻要管轄你。”
  • 呂振中譯本 - 對那女人呢,永恆主上帝也說: 『我必定增多你懷孕的疼痛 ; 你必在疼痛中生兒女; 你必戀慕 你丈夫; 你丈夫必管轄你。』 對 亞當
  • 中文標準譯本 - 神對女人說: 「我要大大增加你懷胎的辛苦, 你必在痛苦中生孩子。 你必戀慕你的丈夫, 而他必管轄你。」
  • 現代標點和合本 - 又對女人說: 「我必多多加增你懷胎的苦楚, 你生產兒女必多受苦楚。 你必戀慕你丈夫, 你丈夫必管轄你。」
  • 文理和合譯本 - 謂婦曰、我必增爾懷妊之苦、產育劬勞、爾必戀夫、夫必轄爾、
  • 文理委辦譯本 - 謂婦曰、我必使爾懷妊劬勞、產育維艱、爾必繫戀於夫、夫為爾綱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又謂婦曰、我必使爾懷妊多苦、產子艱難、爾必戀夫、夫必轄爾、
  • Nueva Versión Internacional - A la mujer le dijo: «Multiplicaré tus dolores en el parto, y darás a luz a tus hijos con dolor. Desearás a tu marido, y él te dominará».
  • 현대인의 성경 - 그리고 하나님이 여자에게 말씀하셨다. “내가 너에게 임신하는 고통을 크게 더할 것이니 네가 진통을 겪으며 자식을 낳을 것이요, 너는 남편을 사모하고 남편은 너를 다스릴 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - А женщине Он сказал: – Я мучительной сделаю беременность твою: в страдании ты будешь рожать детей. Ты будешь желать мужа, и он будет властвовать над тобою.
  • Восточный перевод - А женщине Он сказал: – Я мучительной сделаю беременность твою: в страдании ты будешь рожать детей. Ты будешь желать мужа, и он будет властвовать над тобою.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А женщине Он сказал: – Я мучительной сделаю беременность твою: в страдании ты будешь рожать детей. Ты будешь желать мужа, и он будет властвовать над тобою.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А женщине Он сказал: – Я мучительной сделаю беременность твою: в страдании ты будешь рожать детей. Ты будешь желать мужа, и он будет властвовать над тобою.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu dit à la femme : Je rendrai tes grossesses très pénibles et c’est dans la souffrance ╵que tu mettras au monde tes enfants. Tes attentes seront tournées vers ton mari, mais lui, il te dominera.
  • リビングバイブル - 次に女に向かって、神は言いました。「あなたは苦しみ抜いて子どもを産む。それでもなお夫の愛を求めるが、彼はあなたを支配する。」
  • Nova Versão Internacional - À mulher, ele declarou: “Multiplicarei grandemente o seu sofrimento na gravidez; com sofrimento você dará à luz filhos. Seu desejo será para o seu marido, e ele a dominará”.
  • Hoffnung für alle - Dann wandte Gott sich zur Frau: »Ich werde dir in der Schwangerschaft viel Mühe auferlegen. Unter Schmerzen wirst du deine Kinder zur Welt bringen. Du wirst dich nach deinem Mann sehnen, aber er wird dein Herr sein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับหญิงนั้นว่า “เราจะให้เจ้าเจ็บปวดแสนสาหัส เมื่อเจ้าคลอดบุตร เจ้าจะคลอดบุตรด้วยความเจ็บปวด แต่เจ้าก็ยังปรารถนาสามี และเขาจะปกครองเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​หญิง​นั้น​ว่า “เรา​จะ​ทวี​ความ​ลำบาก​ของ​เจ้า​ให้​มาก​ขึ้น​ยาม​มี​ครรภ์ รวมถึง​ความ​เจ็บ​ปวด​ยาม​คลอด​ลูก แม้​กระนั้น​เจ้า​ยัง​จะ​ปรารถนา​ใน​สามี​ของ​เจ้า และ​เขา​จะ​เป็น​ใหญ่​เหนือ​เจ้า”
交叉引用
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • Y-sai 26:17 - Như đàn bà thai nghén quằn quại kêu la trong giờ chuyển bụng, chúng con cũng vậy trong sự hiện diện Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 26:18 - Chúng con cũng thai nghén, quằn quại nhưng chỉ sinh ra gió. Chúng con chẳng giải cứu được trái đất, cũng chẳng sinh được người nào trong thế gian.
  • Giê-rê-mi 13:21 - Các ngươi sẽ nói gì khi bị Chúa Hằng Hữu đoán phạt và đặt các dân tộc liên minh cai trị các ngươi? Nỗi đau đớn tột cùng sẽ bám chặt các ngươi, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ!
  • Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Ê-xơ-tê 1:20 - Khi sắc lệnh này được công bố ra khắp đế quốc rộng lớn của vua, mọi người vợ đều sẽ kính phục chồng, bất luận cao sang hay nghèo hèn.”
  • 1 Sa-mu-ên 4:19 - Lúc ấy, con dâu của Hê-li, là vợ của Phi-nê-a, đang có thai gần ngày sinh. Khi nghe tin Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp, ông gia, và chồng đều chết, nàng gập người xuống vì cơn đau đẻ đến bất ngờ.
  • 1 Sa-mu-ên 4:20 - Lúc nàng hấp hối, cô đỡ nói: “Đừng sợ, bà vừa sinh một con trai!” Nhưng nàng không trả lời hay chú ý gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 4:21 - Nàng đặt tên cho con là Y-ca-bốt (nghĩa là “Vinh quang ở đâu?”), vì nàng nói: “Vinh quang của Ít-ra-ên không còn nữa!” Nàng đặt tên con như thế vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp và cả ông gia lẫn chồng cũng qua đời.
  • Dân Số Ký 30:13 - Vậy, người chồng có quyền chấp thuận hay hủy bỏ lời thề của vợ mình.
  • Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Mi-ca 4:9 - Nhưng tại sao ngươi kêu than khóc lóc như thế? Ngươi không có vua lãnh đạo ngươi sao? Chẳng lẽ tất cả các nhà thông thái đã chết? Nên các ngươi quặn thắt như đàn bà sinh nở?
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Dân Số Ký 30:7 - mà người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:8 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người chồng liền cấm đoán vợ mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Sáng Thế Ký 35:16 - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
  • Sáng Thế Ký 35:17 - Trong cơn quặn thắt, Ra-chên nghe người nữ hộ sinh khích lệ: “Bà đừng sợ, vì bà sắp sinh một con trai nữa.”
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
  • Giê-rê-mi 6:24 - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:4 - Vợ không có quyền trên thân thể mình nhưng là chồng; chồng cũng không có quyền trên thân thể mình mà là vợ.
  • 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:2 - Nếp sống trong sạch, đạo đức của người vợ còn có ý nghĩa hơn cả lời nói suông.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
  • 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
  • Sáng Thế Ký 4:7 - Nếu con làm điều tốt thì lẽ nào không được chấp nhận? Nếu con không làm điều phải, thì hãy coi chừng! Tội lỗi đang rình rập ở cửa và thèm con lắm, nhưng con phải khống chế nó.”
  • Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
  • 1 Ti-mô-thê 2:11 - Phụ nữ nên yên lặng học hỏi với tinh thần vâng phục.
  • 1 Ti-mô-thê 2:12 - Phụ nữ không được dạy dỗ hoặc cầm quyền trên chồng mình nhưng phải yên lặng.
  • 1 Ti-mô-thê 2:15 - Tuy nhiên, phụ nữ sẽ được cứu rỗi nhờ sinh nở, nếu giữ vững đức tin, tình yêu thương, đức thánh khiết và khiêm tốn.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:3 - Nhưng còn điều này tôi muốn nhắc anh chị em: Người nam là đầu người nữ, Chúa Cứu Thế là đầu người nam, Đức Chúa Trời là đầu Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:34 - phụ nữ phải yên lặng, không được lên tiếng thảo luận, phải thuận phục như luật pháp đòi hỏi.
  • Cô-lô-se 3:18 - Trong gia đình, vợ phải tùng phục chồng theo đúng bổn phận của người tin Chúa.
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • 新标点和合本 - 又对女人说: “我必多多加增你怀胎的苦楚; 你生产儿女必多受苦楚。 你必恋慕你丈夫; 你丈夫必管辖你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又对女人说: “我必多多加增你怀胎的痛苦, 你生儿女时必多受痛苦。 你必恋慕你丈夫, 他必管辖你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又对女人说: “我必多多加增你怀胎的痛苦, 你生儿女时必多受痛苦。 你必恋慕你丈夫, 他必管辖你。”
  • 当代译本 - 耶和华上帝对女人说: “我必大大加重你怀孕的痛苦, 你分娩时必受痛苦。 你必恋慕 自己的丈夫, 你的丈夫必管辖你。”
  • 圣经新译本 - 耶和华 神对女人说: “我要大大增加你怀胎的痛苦, 你必在痛苦中生产儿女; 你要恋慕你的丈夫, 他却要管辖你。”
  • 中文标准译本 - 神对女人说: “我要大大增加你怀胎的辛苦, 你必在痛苦中生孩子。 你必恋慕你的丈夫, 而他必管辖你。”
  • 现代标点和合本 - 又对女人说: “我必多多加增你怀胎的苦楚, 你生产儿女必多受苦楚。 你必恋慕你丈夫, 你丈夫必管辖你。”
  • 和合本(拼音版) - 又对女人说: “我必多多加增你怀胎的苦楚, 你生产儿女必多受苦楚。 你必恋慕你丈夫, 你丈夫必管辖你。”
  • New International Version - To the woman he said, “I will make your pains in childbearing very severe; with painful labor you will give birth to children. Your desire will be for your husband, and he will rule over you.”
  • New International Reader's Version - The Lord God said to the woman, “I will increase your pain when you give birth. You will be in great pain when you have children. You will long for your husband. And he will rule over you.”
  • English Standard Version - To the woman he said, “I will surely multiply your pain in childbearing; in pain you shall bring forth children. Your desire shall be contrary to your husband, but he shall rule over you.”
  • New Living Translation - Then he said to the woman, “I will sharpen the pain of your pregnancy, and in pain you will give birth. And you will desire to control your husband, but he will rule over you. ”
  • The Message - He told the Woman: “I’ll multiply your pains in childbirth; you’ll give birth to your babies in pain. You’ll want to please your husband, but he’ll lord it over you.”
  • Christian Standard Bible - He said to the woman: I will intensify your labor pains; you will bear children with painful effort. Your desire will be for your husband, yet he will rule over you.
  • New American Standard Bible - To the woman He said, “I will greatly multiply Your pain in childbirth, In pain you shall deliver children; Yet your desire will be for your husband, And he shall rule over you.”
  • New King James Version - To the woman He said: “I will greatly multiply your sorrow and your conception; In pain you shall bring forth children; Your desire shall be for your husband, And he shall rule over you.”
  • Amplified Bible - To the woman He said, “I will greatly multiply Your pain in childbirth; In pain you will give birth to children; Yet your desire and longing will be for your husband, And he will rule [with authority] over you and be responsible for you.”
  • American Standard Version - Unto the woman he said, I will greatly multiply thy pain and thy conception; in pain thou shalt bring forth children; and thy desire shall be to thy husband, and he shall rule over thee.
  • King James Version - Unto the woman he said, I will greatly multiply thy sorrow and thy conception; in sorrow thou shalt bring forth children; and thy desire shall be to thy husband, and he shall rule over thee.
  • New English Translation - To the woman he said, “I will greatly increase your labor pains; with pain you will give birth to children. You will want to control your husband, but he will dominate you.”
  • World English Bible - To the woman he said, “I will greatly multiply your pain in childbirth. You will bear children in pain. Your desire will be for your husband, and he will rule over you.”
  • 新標點和合本 - 又對女人說: 我必多多加增你懷胎的苦楚; 你生產兒女必多受苦楚。 你必戀慕你丈夫; 你丈夫必管轄你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又對女人說: 「我必多多加增你懷胎的痛苦, 你生兒女時必多受痛苦。 你必戀慕你丈夫, 他必管轄你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又對女人說: 「我必多多加增你懷胎的痛苦, 你生兒女時必多受痛苦。 你必戀慕你丈夫, 他必管轄你。」
  • 當代譯本 - 耶和華上帝對女人說: 「我必大大加重你懷孕的痛苦, 你分娩時必受痛苦。 你必戀慕 自己的丈夫, 你的丈夫必管轄你。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華 神對女人說: “我要大大增加你懷胎的痛苦, 你必在痛苦中生產兒女; 你要戀慕你的丈夫, 他卻要管轄你。”
  • 呂振中譯本 - 對那女人呢,永恆主上帝也說: 『我必定增多你懷孕的疼痛 ; 你必在疼痛中生兒女; 你必戀慕 你丈夫; 你丈夫必管轄你。』 對 亞當
  • 中文標準譯本 - 神對女人說: 「我要大大增加你懷胎的辛苦, 你必在痛苦中生孩子。 你必戀慕你的丈夫, 而他必管轄你。」
  • 現代標點和合本 - 又對女人說: 「我必多多加增你懷胎的苦楚, 你生產兒女必多受苦楚。 你必戀慕你丈夫, 你丈夫必管轄你。」
  • 文理和合譯本 - 謂婦曰、我必增爾懷妊之苦、產育劬勞、爾必戀夫、夫必轄爾、
  • 文理委辦譯本 - 謂婦曰、我必使爾懷妊劬勞、產育維艱、爾必繫戀於夫、夫為爾綱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又謂婦曰、我必使爾懷妊多苦、產子艱難、爾必戀夫、夫必轄爾、
  • Nueva Versión Internacional - A la mujer le dijo: «Multiplicaré tus dolores en el parto, y darás a luz a tus hijos con dolor. Desearás a tu marido, y él te dominará».
  • 현대인의 성경 - 그리고 하나님이 여자에게 말씀하셨다. “내가 너에게 임신하는 고통을 크게 더할 것이니 네가 진통을 겪으며 자식을 낳을 것이요, 너는 남편을 사모하고 남편은 너를 다스릴 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - А женщине Он сказал: – Я мучительной сделаю беременность твою: в страдании ты будешь рожать детей. Ты будешь желать мужа, и он будет властвовать над тобою.
  • Восточный перевод - А женщине Он сказал: – Я мучительной сделаю беременность твою: в страдании ты будешь рожать детей. Ты будешь желать мужа, и он будет властвовать над тобою.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А женщине Он сказал: – Я мучительной сделаю беременность твою: в страдании ты будешь рожать детей. Ты будешь желать мужа, и он будет властвовать над тобою.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А женщине Он сказал: – Я мучительной сделаю беременность твою: в страдании ты будешь рожать детей. Ты будешь желать мужа, и он будет властвовать над тобою.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu dit à la femme : Je rendrai tes grossesses très pénibles et c’est dans la souffrance ╵que tu mettras au monde tes enfants. Tes attentes seront tournées vers ton mari, mais lui, il te dominera.
  • リビングバイブル - 次に女に向かって、神は言いました。「あなたは苦しみ抜いて子どもを産む。それでもなお夫の愛を求めるが、彼はあなたを支配する。」
  • Nova Versão Internacional - À mulher, ele declarou: “Multiplicarei grandemente o seu sofrimento na gravidez; com sofrimento você dará à luz filhos. Seu desejo será para o seu marido, e ele a dominará”.
  • Hoffnung für alle - Dann wandte Gott sich zur Frau: »Ich werde dir in der Schwangerschaft viel Mühe auferlegen. Unter Schmerzen wirst du deine Kinder zur Welt bringen. Du wirst dich nach deinem Mann sehnen, aber er wird dein Herr sein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับหญิงนั้นว่า “เราจะให้เจ้าเจ็บปวดแสนสาหัส เมื่อเจ้าคลอดบุตร เจ้าจะคลอดบุตรด้วยความเจ็บปวด แต่เจ้าก็ยังปรารถนาสามี และเขาจะปกครองเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​หญิง​นั้น​ว่า “เรา​จะ​ทวี​ความ​ลำบาก​ของ​เจ้า​ให้​มาก​ขึ้น​ยาม​มี​ครรภ์ รวมถึง​ความ​เจ็บ​ปวด​ยาม​คลอด​ลูก แม้​กระนั้น​เจ้า​ยัง​จะ​ปรารถนา​ใน​สามี​ของ​เจ้า และ​เขา​จะ​เป็น​ใหญ่​เหนือ​เจ้า”
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • Y-sai 26:17 - Như đàn bà thai nghén quằn quại kêu la trong giờ chuyển bụng, chúng con cũng vậy trong sự hiện diện Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 26:18 - Chúng con cũng thai nghén, quằn quại nhưng chỉ sinh ra gió. Chúng con chẳng giải cứu được trái đất, cũng chẳng sinh được người nào trong thế gian.
  • Giê-rê-mi 13:21 - Các ngươi sẽ nói gì khi bị Chúa Hằng Hữu đoán phạt và đặt các dân tộc liên minh cai trị các ngươi? Nỗi đau đớn tột cùng sẽ bám chặt các ngươi, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ!
  • Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Ê-xơ-tê 1:20 - Khi sắc lệnh này được công bố ra khắp đế quốc rộng lớn của vua, mọi người vợ đều sẽ kính phục chồng, bất luận cao sang hay nghèo hèn.”
  • 1 Sa-mu-ên 4:19 - Lúc ấy, con dâu của Hê-li, là vợ của Phi-nê-a, đang có thai gần ngày sinh. Khi nghe tin Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp, ông gia, và chồng đều chết, nàng gập người xuống vì cơn đau đẻ đến bất ngờ.
  • 1 Sa-mu-ên 4:20 - Lúc nàng hấp hối, cô đỡ nói: “Đừng sợ, bà vừa sinh một con trai!” Nhưng nàng không trả lời hay chú ý gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 4:21 - Nàng đặt tên cho con là Y-ca-bốt (nghĩa là “Vinh quang ở đâu?”), vì nàng nói: “Vinh quang của Ít-ra-ên không còn nữa!” Nàng đặt tên con như thế vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp và cả ông gia lẫn chồng cũng qua đời.
  • Dân Số Ký 30:13 - Vậy, người chồng có quyền chấp thuận hay hủy bỏ lời thề của vợ mình.
  • Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Mi-ca 4:9 - Nhưng tại sao ngươi kêu than khóc lóc như thế? Ngươi không có vua lãnh đạo ngươi sao? Chẳng lẽ tất cả các nhà thông thái đã chết? Nên các ngươi quặn thắt như đàn bà sinh nở?
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Dân Số Ký 30:7 - mà người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:8 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người chồng liền cấm đoán vợ mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Sáng Thế Ký 35:16 - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
  • Sáng Thế Ký 35:17 - Trong cơn quặn thắt, Ra-chên nghe người nữ hộ sinh khích lệ: “Bà đừng sợ, vì bà sắp sinh một con trai nữa.”
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
  • Giê-rê-mi 6:24 - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:4 - Vợ không có quyền trên thân thể mình nhưng là chồng; chồng cũng không có quyền trên thân thể mình mà là vợ.
  • 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:2 - Nếp sống trong sạch, đạo đức của người vợ còn có ý nghĩa hơn cả lời nói suông.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
  • 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
  • Sáng Thế Ký 4:7 - Nếu con làm điều tốt thì lẽ nào không được chấp nhận? Nếu con không làm điều phải, thì hãy coi chừng! Tội lỗi đang rình rập ở cửa và thèm con lắm, nhưng con phải khống chế nó.”
  • Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
  • 1 Ti-mô-thê 2:11 - Phụ nữ nên yên lặng học hỏi với tinh thần vâng phục.
  • 1 Ti-mô-thê 2:12 - Phụ nữ không được dạy dỗ hoặc cầm quyền trên chồng mình nhưng phải yên lặng.
  • 1 Ti-mô-thê 2:15 - Tuy nhiên, phụ nữ sẽ được cứu rỗi nhờ sinh nở, nếu giữ vững đức tin, tình yêu thương, đức thánh khiết và khiêm tốn.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:3 - Nhưng còn điều này tôi muốn nhắc anh chị em: Người nam là đầu người nữ, Chúa Cứu Thế là đầu người nam, Đức Chúa Trời là đầu Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:34 - phụ nữ phải yên lặng, không được lên tiếng thảo luận, phải thuận phục như luật pháp đòi hỏi.
  • Cô-lô-se 3:18 - Trong gia đình, vợ phải tùng phục chồng theo đúng bổn phận của người tin Chúa.
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
聖經
資源
計劃
奉獻