Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
29:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - La-ban có hai con gái: Lê-a là chị và Ra-chên là em.
  • 新标点和合本 - 拉班有两个女儿,大的名叫利亚,小的名叫拉结。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拉班有两个女儿,大的名叫利亚,小的名叫拉结。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拉班有两个女儿,大的名叫利亚,小的名叫拉结。
  • 当代译本 - 拉班有两个女儿,大的叫利亚,小的叫拉结。
  • 圣经新译本 - 拉班有两个女儿;大的名叫利亚,小的名叫拉结。
  • 中文标准译本 - 拉班有两个女儿,大的名叫莉亚,小的名叫拉结。
  • 现代标点和合本 - 拉班有两个女儿,大的名叫利亚,小的名叫拉结。
  • 和合本(拼音版) - 拉班有两个女儿:大的名叫利亚,小的名叫拉结。
  • New International Version - Now Laban had two daughters; the name of the older was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • New International Reader's Version - Laban had two daughters. The name of the older one was Leah. And the name of the younger one was Rachel.
  • English Standard Version - Now Laban had two daughters. The name of the older was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • New Living Translation - Now Laban had two daughters. The older daughter was named Leah, and the younger one was Rachel.
  • The Message - Now Laban had two daughters; Leah was the older and Rachel the younger. Leah had nice eyes, but Rachel was stunningly beautiful. And it was Rachel that Jacob loved. So Jacob answered, “I will work for you seven years for your younger daughter Rachel.”
  • Christian Standard Bible - Now Laban had two daughters: the older was named Leah, and the younger was named Rachel.
  • New American Standard Bible - Now Laban had two daughters; the name of the older was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • New King James Version - Now Laban had two daughters: the name of the elder was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • Amplified Bible - Now Laban had two daughters; the name of the older was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • American Standard Version - And Laban had two daughters: the name of the elder was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • King James Version - And Laban had two daughters: the name of the elder was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • New English Translation - (Now Laban had two daughters; the older one was named Leah, and the younger one Rachel.
  • World English Bible - Laban had two daughters. The name of the elder was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • 新標點和合本 - 拉班有兩個女兒,大的名叫利亞,小的名叫拉結。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉班有兩個女兒,大的名叫利亞,小的名叫拉結。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拉班有兩個女兒,大的名叫利亞,小的名叫拉結。
  • 當代譯本 - 拉班有兩個女兒,大的叫利亞,小的叫拉結。
  • 聖經新譯本 - 拉班有兩個女兒;大的名叫利亞,小的名叫拉結。
  • 呂振中譯本 - 拉班 有兩個女兒;大的名叫 利亞 ,小的名叫 拉結 。
  • 中文標準譯本 - 拉班有兩個女兒,大的名叫莉亞,小的名叫拉結。
  • 現代標點和合本 - 拉班有兩個女兒,大的名叫利亞,小的名叫拉結。
  • 文理和合譯本 - 拉班有二女、長名利亞、季名拉結、
  • 文理委辦譯本 - 拉班有二女、長名利亞、季名拉結。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉班 有二女、長名 利亞 、季名 拉結 、
  • Nueva Versión Internacional - Labán tenía dos hijas. La mayor se llamaba Lea, y la menor, Raquel.
  • 현대인의 성경 - 라반에게는 레아와 라헬이라는 두 딸이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - А у Лавана были две дочери: старшую звали Лия, а младшую – Рахиль.
  • Восточный перевод - А у Лавана были две дочери; старшую звали Лия, а младшую – Рахиля.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А у Лавана были две дочери; старшую звали Лия, а младшую – Рахиля.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А у Лобона были две дочери; старшую звали Лия, а младшую – Рахиля.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, Laban avait deux filles, l’aînée s’appelait Léa, et la cadette Rachel.
  • リビングバイブル - ラバンには二人の娘がありました。姉がレア、妹があのラケル。
  • Nova Versão Internacional - Ora, Labão tinha duas filhas; o nome da mais velha era Lia, e o da mais nova, Raquel.
  • Hoffnung für alle - Laban hatte zwei Töchter; die ältere hieß Lea und ihre jüngere Schwester Rahel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลาบันมีบุตรสาวสองคน คนพี่ชื่อเลอาห์ คนน้องชื่อราเชล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลาบัน​มี​บุตร​หญิง 2 คน คน​โต​ชื่อ​เลอาห์ และ​คน​เล็ก​ชื่อ​ราเชล
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 35:23 - Các con của Lê-a là Ru-bên (trưởng nam của Gia-cốp), Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân.
  • Sáng Thế Ký 33:2 - Hai nữ tì dẫn con họ đi trước, kế đến là Lê-a và sáu con; Ra-chên và Giô-sép đi sau cùng.
  • Sáng Thế Ký 46:15 - Đây là các con trai của Lê-a sinh cho Gia-cốp tại Pha-đan A-ram, và một con gái là Đi-na, cùng con cái họ. Tổng cộng là ba mươi ba người.
  • Sáng Thế Ký 29:25 - Sáng hôm sau, Gia-cốp thức dậy mới biết sự thật; đó là Lê-a! Gia-cốp nổi giận và trách La-ban: “Sao cậu gạt cháu chi vậy? Cháu phục dịch cậu suốt bảy năm tròn chỉ vì Ra-chên. Sao cậu lật lọng thế?”
  • Sáng Thế Ký 29:26 - La-ban giả lả: “Phong tục đây là thế! Không được gả em trước chị sau.
  • Sáng Thế Ký 29:27 - Cháu cứ đợi qua tuần trăng mật với Lê-a, cậu sẽ gả luôn Ra-chên cho, với điều kiện cháu giúp việc thêm cho cậu bảy năm nữa.”
  • Sáng Thế Ký 29:28 - Gia-cốp đồng ý. Sau tuần ấy, La-ban gả luôn Ra-chên cho Gia-cốp
  • Sáng Thế Ký 29:29 - và cho nữ tì Bi-la theo hầu Ra-chên.
  • Sáng Thế Ký 29:30 - Gia-cốp ăn ở với Ra-chên và yêu Ra-chên hơn Lê-a. Đúng theo giao kèo, Gia-cốp phục dịch La-ban thêm bảy năm nữa.
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:17 - Lê-a, cô chị, mắt bị yếu; còn cô em, Ra-chên, có nhan sắc.
  • Sáng Thế Ký 31:4 - Gia-cốp sai gọi Ra-chên và Lê-a ra đồng cỏ, nơi ông đang chăn bầy súc vật,
  • Sáng Thế Ký 30:19 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ sáu cho Gia-cốp, đặt tên là Sa-bu-luân (nghĩa là tặng phẩm),
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - La-ban có hai con gái: Lê-a là chị và Ra-chên là em.
  • 新标点和合本 - 拉班有两个女儿,大的名叫利亚,小的名叫拉结。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拉班有两个女儿,大的名叫利亚,小的名叫拉结。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拉班有两个女儿,大的名叫利亚,小的名叫拉结。
  • 当代译本 - 拉班有两个女儿,大的叫利亚,小的叫拉结。
  • 圣经新译本 - 拉班有两个女儿;大的名叫利亚,小的名叫拉结。
  • 中文标准译本 - 拉班有两个女儿,大的名叫莉亚,小的名叫拉结。
  • 现代标点和合本 - 拉班有两个女儿,大的名叫利亚,小的名叫拉结。
  • 和合本(拼音版) - 拉班有两个女儿:大的名叫利亚,小的名叫拉结。
  • New International Version - Now Laban had two daughters; the name of the older was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • New International Reader's Version - Laban had two daughters. The name of the older one was Leah. And the name of the younger one was Rachel.
  • English Standard Version - Now Laban had two daughters. The name of the older was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • New Living Translation - Now Laban had two daughters. The older daughter was named Leah, and the younger one was Rachel.
  • The Message - Now Laban had two daughters; Leah was the older and Rachel the younger. Leah had nice eyes, but Rachel was stunningly beautiful. And it was Rachel that Jacob loved. So Jacob answered, “I will work for you seven years for your younger daughter Rachel.”
  • Christian Standard Bible - Now Laban had two daughters: the older was named Leah, and the younger was named Rachel.
  • New American Standard Bible - Now Laban had two daughters; the name of the older was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • New King James Version - Now Laban had two daughters: the name of the elder was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • Amplified Bible - Now Laban had two daughters; the name of the older was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • American Standard Version - And Laban had two daughters: the name of the elder was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • King James Version - And Laban had two daughters: the name of the elder was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • New English Translation - (Now Laban had two daughters; the older one was named Leah, and the younger one Rachel.
  • World English Bible - Laban had two daughters. The name of the elder was Leah, and the name of the younger was Rachel.
  • 新標點和合本 - 拉班有兩個女兒,大的名叫利亞,小的名叫拉結。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉班有兩個女兒,大的名叫利亞,小的名叫拉結。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拉班有兩個女兒,大的名叫利亞,小的名叫拉結。
  • 當代譯本 - 拉班有兩個女兒,大的叫利亞,小的叫拉結。
  • 聖經新譯本 - 拉班有兩個女兒;大的名叫利亞,小的名叫拉結。
  • 呂振中譯本 - 拉班 有兩個女兒;大的名叫 利亞 ,小的名叫 拉結 。
  • 中文標準譯本 - 拉班有兩個女兒,大的名叫莉亞,小的名叫拉結。
  • 現代標點和合本 - 拉班有兩個女兒,大的名叫利亞,小的名叫拉結。
  • 文理和合譯本 - 拉班有二女、長名利亞、季名拉結、
  • 文理委辦譯本 - 拉班有二女、長名利亞、季名拉結。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉班 有二女、長名 利亞 、季名 拉結 、
  • Nueva Versión Internacional - Labán tenía dos hijas. La mayor se llamaba Lea, y la menor, Raquel.
  • 현대인의 성경 - 라반에게는 레아와 라헬이라는 두 딸이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - А у Лавана были две дочери: старшую звали Лия, а младшую – Рахиль.
  • Восточный перевод - А у Лавана были две дочери; старшую звали Лия, а младшую – Рахиля.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А у Лавана были две дочери; старшую звали Лия, а младшую – Рахиля.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А у Лобона были две дочери; старшую звали Лия, а младшую – Рахиля.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, Laban avait deux filles, l’aînée s’appelait Léa, et la cadette Rachel.
  • リビングバイブル - ラバンには二人の娘がありました。姉がレア、妹があのラケル。
  • Nova Versão Internacional - Ora, Labão tinha duas filhas; o nome da mais velha era Lia, e o da mais nova, Raquel.
  • Hoffnung für alle - Laban hatte zwei Töchter; die ältere hieß Lea und ihre jüngere Schwester Rahel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลาบันมีบุตรสาวสองคน คนพี่ชื่อเลอาห์ คนน้องชื่อราเชล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลาบัน​มี​บุตร​หญิง 2 คน คน​โต​ชื่อ​เลอาห์ และ​คน​เล็ก​ชื่อ​ราเชล
  • Sáng Thế Ký 35:23 - Các con của Lê-a là Ru-bên (trưởng nam của Gia-cốp), Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân.
  • Sáng Thế Ký 33:2 - Hai nữ tì dẫn con họ đi trước, kế đến là Lê-a và sáu con; Ra-chên và Giô-sép đi sau cùng.
  • Sáng Thế Ký 46:15 - Đây là các con trai của Lê-a sinh cho Gia-cốp tại Pha-đan A-ram, và một con gái là Đi-na, cùng con cái họ. Tổng cộng là ba mươi ba người.
  • Sáng Thế Ký 29:25 - Sáng hôm sau, Gia-cốp thức dậy mới biết sự thật; đó là Lê-a! Gia-cốp nổi giận và trách La-ban: “Sao cậu gạt cháu chi vậy? Cháu phục dịch cậu suốt bảy năm tròn chỉ vì Ra-chên. Sao cậu lật lọng thế?”
  • Sáng Thế Ký 29:26 - La-ban giả lả: “Phong tục đây là thế! Không được gả em trước chị sau.
  • Sáng Thế Ký 29:27 - Cháu cứ đợi qua tuần trăng mật với Lê-a, cậu sẽ gả luôn Ra-chên cho, với điều kiện cháu giúp việc thêm cho cậu bảy năm nữa.”
  • Sáng Thế Ký 29:28 - Gia-cốp đồng ý. Sau tuần ấy, La-ban gả luôn Ra-chên cho Gia-cốp
  • Sáng Thế Ký 29:29 - và cho nữ tì Bi-la theo hầu Ra-chên.
  • Sáng Thế Ký 29:30 - Gia-cốp ăn ở với Ra-chên và yêu Ra-chên hơn Lê-a. Đúng theo giao kèo, Gia-cốp phục dịch La-ban thêm bảy năm nữa.
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:17 - Lê-a, cô chị, mắt bị yếu; còn cô em, Ra-chên, có nhan sắc.
  • Sáng Thế Ký 31:4 - Gia-cốp sai gọi Ra-chên và Lê-a ra đồng cỏ, nơi ông đang chăn bầy súc vật,
  • Sáng Thế Ký 30:19 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ sáu cho Gia-cốp, đặt tên là Sa-bu-luân (nghĩa là tặng phẩm),
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
聖經
資源
計劃
奉獻