Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
26:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ thực hiện điều đó, vì Áp-ra-ham đã vâng giữ điều răn và luật lệ Ta.”
  • 新标点和合本 - 都因亚伯拉罕听从我的话,遵守我的吩咐和我的命令、律例、法度。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为亚伯拉罕听从我的话,遵守我的吩咐、诫令、律例和教导。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为亚伯拉罕听从我的话,遵守我的吩咐、诫令、律例和教导。”
  • 当代译本 - 因为亚伯拉罕听从我的话,遵守我的吩咐、命令、典章和律法。”
  • 圣经新译本 - 这是因为亚伯拉罕听从了我的话,遵守了我的吩咐、我的命令、我的条例和我的律法。”
  • 中文标准译本 - 因为亚伯拉罕听从我的话,遵守我的吩咐、诫命、律例和法则。”
  • 现代标点和合本 - 都因亚伯拉罕听从我的话,遵守我的吩咐和我的命令、律例、法度。”
  • 和合本(拼音版) - 都因亚伯拉罕听从我的话,遵守我的吩咐和我的命令、律例、法度。”
  • New International Version - because Abraham obeyed me and did everything I required of him, keeping my commands, my decrees and my instructions.”
  • New International Reader's Version - I will do all these things because Abraham obeyed me. He did everything I required. He kept my commands, my rules and my instructions.”
  • English Standard Version - because Abraham obeyed my voice and kept my charge, my commandments, my statutes, and my laws.”
  • New Living Translation - I will do this because Abraham listened to me and obeyed all my requirements, commands, decrees, and instructions.”
  • Christian Standard Bible - because Abraham listened to me and kept my mandate, my commands, my statutes, and my instructions.”
  • New American Standard Bible - because Abraham obeyed Me and fulfilled his duty to Me, and kept My commandments, My statutes, and My laws.”
  • New King James Version - because Abraham obeyed My voice and kept My charge, My commandments, My statutes, and My laws.”
  • Amplified Bible - because Abraham listened to and obeyed My voice and [consistently] kept My charge, My commandments, My statutes, and My laws.”
  • American Standard Version - because that Abraham obeyed my voice, and kept my charge, my commandments, my statutes, and my laws.
  • King James Version - Because that Abraham obeyed my voice, and kept my charge, my commandments, my statutes, and my laws.
  • New English Translation - All this will come to pass because Abraham obeyed me and kept my charge, my commandments, my statutes, and my laws.”
  • World English Bible - because Abraham obeyed my voice, and kept my requirements, my commandments, my statutes, and my laws.”
  • 新標點和合本 - 都因亞伯拉罕聽從我的話,遵守我的吩咐和我的命令、律例、法度。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為亞伯拉罕聽從我的話,遵守我的吩咐、誡令、律例和教導。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為亞伯拉罕聽從我的話,遵守我的吩咐、誡令、律例和教導。」
  • 當代譯本 - 因為亞伯拉罕聽從我的話,遵守我的吩咐、命令、典章和律法。」
  • 聖經新譯本 - 這是因為亞伯拉罕聽從了我的話,遵守了我的吩咐、我的命令、我的條例和我的律法。”
  • 呂振中譯本 - 這是因為 亞伯拉罕 聽了我的聲音,遵守我所吩咐守的、 又守 我的命令、條例和律法。』
  • 中文標準譯本 - 因為亞伯拉罕聽從我的話,遵守我的吩咐、誡命、律例和法則。」
  • 現代標點和合本 - 都因亞伯拉罕聽從我的話,遵守我的吩咐和我的命令、律例、法度。」
  • 文理和合譯本 - 蓋亞伯拉罕聽我言、奉我令、遵我誡命、典章法度、
  • 文理委辦譯本 - 當亞伯拉罕之尚存也、遵我言詞、供我役事、守我禮儀、誡命、律法、故因是而錫嘏。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因 亞伯拉罕 聽我言、守我所命當守者、即我之誡命律例法度、
  • Nueva Versión Internacional - porque Abraham me obedeció y cumplió mis preceptos y mis mandamientos, mis normas y mis enseñanzas».
  • 현대인의 성경 - 이것은 아브라함이 나에게 순종하였고 나의 법과 명령을 지켰기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - потому что Авраам слушался Меня и хранил Мои повеления, заповеди, уставы и законы.
  • Восточный перевод - потому что Ибрахим слушался Меня и хранил Мои повеления, заповеди, уставы и законы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Ибрахим слушался Меня и хранил Мои повеления, заповеди, уставы и законы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Иброхим слушался Меня и хранил Мои повеления, заповеди, уставы и законы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je le ferai parce qu’Abraham m’a obéi et qu’il a observé mes prescriptions, mes commandements, mes préceptes et mes lois.
  • リビングバイブル - アブラハムがわたしの命令とおきてに従ったからだ。」
  • Nova Versão Internacional - porque Abraão me obedeceu e guardou meus preceitos, meus mandamentos, meus decretos e minhas leis”.
  • Hoffnung für alle - Das will ich tun, weil Abraham auf mich gehört hat und meinen Geboten und Weisungen gehorsam war.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งนี้เพราะอับราฮัมได้เชื่อฟังเราและรักษาข้อกำหนด คำบัญชา กฎหมาย และบทบัญญัติของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​อับราฮัม​เชื่อฟัง​เรา และ​ได้​ทำ​ตาม​คำ​สั่ง​ของ​เรา บัญญัติ​ของ​เรา กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา และ​กฎ​บัญญัติ​ของ​เรา”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 5:19 - Người nào phạm điều răn nhỏ nhất và quyến rũ người khác làm theo là người hèn mọn nhất trong Nước Trời. Trái lại, người nào vâng giữ điều răn và dạy người khác làm theo là người lớn trong Nước Trời.
  • Sáng Thế Ký 12:4 - Vậy, Áp-ram ra đi, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy. Lót cùng đi với ông. Khi rời khỏi Ha-ran, Áp-ram được bảy mươi lăm tuổi.
  • Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
  • Thi Thiên 128:3 - Vợ đảm đang vui việc gia thất, như giàn nho tươi ngọt trong vườn. Bên bàn ăn con cái quây quần, vươn sức sống như chồi ô-liu, xanh mướt.
  • Thi Thiên 128:4 - Người nào kính sợ Chúa Hằng Hữu, hẳn được phước dồi dào như thế.
  • Thi Thiên 128:5 - Nguyện từ Si-ôn, Chúa Hằng Hữu tiếp tục ban phước. Trọn đời ngươi thấy ân lành từ Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 128:6 - Nguyện ngươi sẽ thấy cháu chắt mình. Nguyện cầu bình an cho Giê-ru-sa-lem!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Sáng Thế Ký 17:23 - Ngay hôm ấy, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho Ích-ma-ên, con trai mình, và tất cả những người nam sinh trong nhà hay nô lệ ông đã mua về, đúng theo lời Chúa dạy.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ thực hiện điều đó, vì Áp-ra-ham đã vâng giữ điều răn và luật lệ Ta.”
  • 新标点和合本 - 都因亚伯拉罕听从我的话,遵守我的吩咐和我的命令、律例、法度。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为亚伯拉罕听从我的话,遵守我的吩咐、诫令、律例和教导。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为亚伯拉罕听从我的话,遵守我的吩咐、诫令、律例和教导。”
  • 当代译本 - 因为亚伯拉罕听从我的话,遵守我的吩咐、命令、典章和律法。”
  • 圣经新译本 - 这是因为亚伯拉罕听从了我的话,遵守了我的吩咐、我的命令、我的条例和我的律法。”
  • 中文标准译本 - 因为亚伯拉罕听从我的话,遵守我的吩咐、诫命、律例和法则。”
  • 现代标点和合本 - 都因亚伯拉罕听从我的话,遵守我的吩咐和我的命令、律例、法度。”
  • 和合本(拼音版) - 都因亚伯拉罕听从我的话,遵守我的吩咐和我的命令、律例、法度。”
  • New International Version - because Abraham obeyed me and did everything I required of him, keeping my commands, my decrees and my instructions.”
  • New International Reader's Version - I will do all these things because Abraham obeyed me. He did everything I required. He kept my commands, my rules and my instructions.”
  • English Standard Version - because Abraham obeyed my voice and kept my charge, my commandments, my statutes, and my laws.”
  • New Living Translation - I will do this because Abraham listened to me and obeyed all my requirements, commands, decrees, and instructions.”
  • Christian Standard Bible - because Abraham listened to me and kept my mandate, my commands, my statutes, and my instructions.”
  • New American Standard Bible - because Abraham obeyed Me and fulfilled his duty to Me, and kept My commandments, My statutes, and My laws.”
  • New King James Version - because Abraham obeyed My voice and kept My charge, My commandments, My statutes, and My laws.”
  • Amplified Bible - because Abraham listened to and obeyed My voice and [consistently] kept My charge, My commandments, My statutes, and My laws.”
  • American Standard Version - because that Abraham obeyed my voice, and kept my charge, my commandments, my statutes, and my laws.
  • King James Version - Because that Abraham obeyed my voice, and kept my charge, my commandments, my statutes, and my laws.
  • New English Translation - All this will come to pass because Abraham obeyed me and kept my charge, my commandments, my statutes, and my laws.”
  • World English Bible - because Abraham obeyed my voice, and kept my requirements, my commandments, my statutes, and my laws.”
  • 新標點和合本 - 都因亞伯拉罕聽從我的話,遵守我的吩咐和我的命令、律例、法度。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為亞伯拉罕聽從我的話,遵守我的吩咐、誡令、律例和教導。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為亞伯拉罕聽從我的話,遵守我的吩咐、誡令、律例和教導。」
  • 當代譯本 - 因為亞伯拉罕聽從我的話,遵守我的吩咐、命令、典章和律法。」
  • 聖經新譯本 - 這是因為亞伯拉罕聽從了我的話,遵守了我的吩咐、我的命令、我的條例和我的律法。”
  • 呂振中譯本 - 這是因為 亞伯拉罕 聽了我的聲音,遵守我所吩咐守的、 又守 我的命令、條例和律法。』
  • 中文標準譯本 - 因為亞伯拉罕聽從我的話,遵守我的吩咐、誡命、律例和法則。」
  • 現代標點和合本 - 都因亞伯拉罕聽從我的話,遵守我的吩咐和我的命令、律例、法度。」
  • 文理和合譯本 - 蓋亞伯拉罕聽我言、奉我令、遵我誡命、典章法度、
  • 文理委辦譯本 - 當亞伯拉罕之尚存也、遵我言詞、供我役事、守我禮儀、誡命、律法、故因是而錫嘏。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因 亞伯拉罕 聽我言、守我所命當守者、即我之誡命律例法度、
  • Nueva Versión Internacional - porque Abraham me obedeció y cumplió mis preceptos y mis mandamientos, mis normas y mis enseñanzas».
  • 현대인의 성경 - 이것은 아브라함이 나에게 순종하였고 나의 법과 명령을 지켰기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - потому что Авраам слушался Меня и хранил Мои повеления, заповеди, уставы и законы.
  • Восточный перевод - потому что Ибрахим слушался Меня и хранил Мои повеления, заповеди, уставы и законы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Ибрахим слушался Меня и хранил Мои повеления, заповеди, уставы и законы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Иброхим слушался Меня и хранил Мои повеления, заповеди, уставы и законы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je le ferai parce qu’Abraham m’a obéi et qu’il a observé mes prescriptions, mes commandements, mes préceptes et mes lois.
  • リビングバイブル - アブラハムがわたしの命令とおきてに従ったからだ。」
  • Nova Versão Internacional - porque Abraão me obedeceu e guardou meus preceitos, meus mandamentos, meus decretos e minhas leis”.
  • Hoffnung für alle - Das will ich tun, weil Abraham auf mich gehört hat und meinen Geboten und Weisungen gehorsam war.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งนี้เพราะอับราฮัมได้เชื่อฟังเราและรักษาข้อกำหนด คำบัญชา กฎหมาย และบทบัญญัติของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​อับราฮัม​เชื่อฟัง​เรา และ​ได้​ทำ​ตาม​คำ​สั่ง​ของ​เรา บัญญัติ​ของ​เรา กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา และ​กฎ​บัญญัติ​ของ​เรา”
  • Ma-thi-ơ 5:19 - Người nào phạm điều răn nhỏ nhất và quyến rũ người khác làm theo là người hèn mọn nhất trong Nước Trời. Trái lại, người nào vâng giữ điều răn và dạy người khác làm theo là người lớn trong Nước Trời.
  • Sáng Thế Ký 12:4 - Vậy, Áp-ram ra đi, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy. Lót cùng đi với ông. Khi rời khỏi Ha-ran, Áp-ram được bảy mươi lăm tuổi.
  • Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
  • Thi Thiên 128:3 - Vợ đảm đang vui việc gia thất, như giàn nho tươi ngọt trong vườn. Bên bàn ăn con cái quây quần, vươn sức sống như chồi ô-liu, xanh mướt.
  • Thi Thiên 128:4 - Người nào kính sợ Chúa Hằng Hữu, hẳn được phước dồi dào như thế.
  • Thi Thiên 128:5 - Nguyện từ Si-ôn, Chúa Hằng Hữu tiếp tục ban phước. Trọn đời ngươi thấy ân lành từ Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 128:6 - Nguyện ngươi sẽ thấy cháu chắt mình. Nguyện cầu bình an cho Giê-ru-sa-lem!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Sáng Thế Ký 17:23 - Ngay hôm ấy, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho Ích-ma-ên, con trai mình, và tất cả những người nam sinh trong nhà hay nô lệ ông đã mua về, đúng theo lời Chúa dạy.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
聖經
資源
計劃
奉獻