Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
24:67 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sác đưa Rê-bê-ca vào trại của mẹ mình và cưới nàng làm vợ. Y-sác yêu Rê-bê-ca và được an ủi phần nào sau những ngày chịu tang mẹ.
  • 新标点和合本 - 以撒便领利百加进了他母亲撒拉的帐棚,娶了她为妻,并且爱她。以撒自从他母亲不在了,这才得了安慰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以撒就领利百加进了母亲撒拉的帐棚,娶了她为妻,并且爱她。以撒自从母亲离世以后,这才得了安慰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以撒就领利百加进了母亲撒拉的帐棚,娶了她为妻,并且爱她。以撒自从母亲离世以后,这才得了安慰。
  • 当代译本 - 以撒就带利百加进入他母亲撒拉的帐篷,娶她为妻,并且爱她。自从母亲去世后,以撒这才得到安慰。
  • 圣经新译本 - 以撒领利百加进了他母亲撒拉的帐棚,并且娶了她。利百加就作了以撒的妻子。以撒爱利百加。以撒自从他母亲去世后,这才得了安慰。
  • 中文标准译本 - 以撒把莉百加带进他母亲撒拉的帐篷。之后,以撒娶了她,莉百加就成为以撒的妻子;以撒爱莉百加。这样以撒在他的母亲去世之后,才受了安慰。
  • 现代标点和合本 - 以撒便领利百加进了他母亲撒拉的帐篷,娶了她为妻,并且爱她。以撒自从他母亲不在了,这才得了安慰。
  • 和合本(拼音版) - 以撒便领利百加进了他母亲撒拉的帐棚,娶了她为妻,并且爱她。以撒自从他母亲不在了,这才得了安慰。
  • New International Version - Isaac brought her into the tent of his mother Sarah, and he married Rebekah. So she became his wife, and he loved her; and Isaac was comforted after his mother’s death.
  • New International Reader's Version - Isaac brought Rebekah into the tent that had belonged to his mother Sarah. And he married Rebekah. She became his wife, and he loved her. So Isaac was comforted after his mother died.
  • English Standard Version - Then Isaac brought her into the tent of Sarah his mother and took Rebekah, and she became his wife, and he loved her. So Isaac was comforted after his mother’s death.
  • New Living Translation - And Isaac brought Rebekah into his mother Sarah’s tent, and she became his wife. He loved her deeply, and she was a special comfort to him after the death of his mother.
  • Christian Standard Bible - And Isaac brought her into the tent of his mother Sarah and took Rebekah to be his wife. Isaac loved her, and he was comforted after his mother’s death.
  • New American Standard Bible - Then Isaac brought her into his mother Sarah’s tent, and he took Rebekah, and she became his wife, and he loved her; so Isaac was comforted after his mother’s death.
  • New King James Version - Then Isaac brought her into his mother Sarah’s tent; and he took Rebekah and she became his wife, and he loved her. So Isaac was comforted after his mother’s death.
  • Amplified Bible - Then Isaac brought her into his mother Sarah’s tent, and he took Rebekah [in marriage], and she became his wife, and he loved her; therefore Isaac was comforted after his mother’s death.
  • American Standard Version - And Isaac brought her into his mother Sarah’s tent, and took Rebekah, and she became his wife; and he loved her. And Isaac was comforted after his mother’s death.
  • King James Version - And Isaac brought her into his mother Sarah's tent, and took Rebekah, and she became his wife; and he loved her: and Isaac was comforted after his mother's death.
  • New English Translation - Then Isaac brought Rebekah into his mother Sarah’s tent. He took her as his wife and loved her. So Isaac was comforted after his mother’s death.
  • World English Bible - Isaac brought her into his mother Sarah’s tent, and took Rebekah, and she became his wife. He loved her. So Isaac was comforted after his mother’s death.
  • 新標點和合本 - 以撒便領利百加進了他母親撒拉的帳棚,娶了她為妻,並且愛她。以撒自從他母親不在了,這才得了安慰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以撒就領利百加進了母親撒拉的帳棚,娶了她為妻,並且愛她。以撒自從母親離世以後,這才得了安慰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以撒就領利百加進了母親撒拉的帳棚,娶了她為妻,並且愛她。以撒自從母親離世以後,這才得了安慰。
  • 當代譯本 - 以撒就帶利百加進入他母親撒拉的帳篷,娶她為妻,並且愛她。自從母親去世後,以撒這才得到安慰。
  • 聖經新譯本 - 以撒領利百加進了他母親撒拉的帳棚,並且娶了她。利百加就作了以撒的妻子。以撒愛利百加。以撒自從他母親去世後,這才得了安慰。
  • 呂振中譯本 - 以撒 就領 利伯加 進了帳棚,娶了她,她就成了 以撒 的妻子; 以撒 愛 利伯加 ;自從他母親 去世 以後,他這才得了安慰。
  • 中文標準譯本 - 以撒把莉百加帶進他母親撒拉的帳篷。之後,以撒娶了她,莉百加就成為以撒的妻子;以撒愛莉百加。這樣以撒在他的母親去世之後,才受了安慰。
  • 現代標點和合本 - 以撒便領利百加進了他母親撒拉的帳篷,娶了她為妻,並且愛她。以撒自從他母親不在了,這才得了安慰。
  • 文理和合譯本 - 以撒導利百加入母撒拉之幕、娶以為室、且愛慕之、自母沒後、至此始獲慰藉、
  • 文理委辦譯本 - 以撒導利百加入母撒拉之幕娶以為妻、愛之甚篤、蓋自母沒後、至此始獲慰藉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以撒 導 利百加 入母 撒拉 之幕、娶以為妻、且愛之、蓋自母卒後、至此始獲慰藉、
  • Nueva Versión Internacional - Luego Isaac llevó a Rebeca a la carpa de Sara, su madre, y la tomó por esposa. Isaac amó a Rebeca, y así se consoló de la muerte de su madre.
  • 현대인의 성경 - 이삭은 리브가를 자기 어머니 사라가 쓰던 천막으로 데리고 가서 그녀를 아내로 삼고 사랑하였다. 그녀는 이삭이 어머니를 여읜 후에 그에게 큰 위로가 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Исаак ввел Ревекку в шатер своей матери Сарры и взял ее в жены. Она стала его женой, и он полюбил ее; и так Исаак утешился после смерти матери.
  • Восточный перевод - Исхак ввёл Рабигу в шатёр своей матери Сарры и взял её в жёны. Она стала его женой, и он полюбил её; и Исхак утешился после смерти матери.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исхак ввёл Рабигу в шатёр своей матери Сарры и взял её в жёны. Она стала его женой, и он полюбил её; и Исхак утешился после смерти матери.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исхок ввёл Рабигу в шатёр своей матери Соро и взял её в жёны. Она стала его женой, и он полюбил её; и Исхок утешился после смерти матери.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, Isaac conduisit Rébecca dans la tente de Sara , sa mère ; il la prit pour femme et il l’aima. C’est ainsi qu’il fut consolé de la mort de sa mère.
  • リビングバイブル - イサクはリベカを、亡き母サラが使っていたテントに連れて行きました。こうして二人は結婚したのです。イサクは妻を心から愛し、母親を亡くした悲しみも、妻を得たことで慰められました。
  • Nova Versão Internacional - Isaque levou Rebeca para a tenda de sua mãe, Sara; fez dela sua mulher, e a amou; assim Isaque foi consolado após a morte de sua mãe.
  • Hoffnung für alle - Isaak brachte Rebekka in das Zelt, in dem seine Mutter gelebt hatte. Er nahm sie zur Frau und gewann sie sehr lieb. So wurde er über den Verlust seiner Mutter getröstet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสอัคก็นำเรเบคาห์เข้าไปในเต็นท์ที่ซาราห์ผู้เป็นมารดาของเขาเคยอาศัย และแต่งงานกับเรเบคาห์ ดังนั้นนางจึงมาเป็นภรรยาของเขา และเขารักนาง และอิสอัคก็คลายความเศร้าโศกที่มารดาของเขาเสียชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสอัค​จึง​พา​เรเบคาห์​เข้า​ไป​ใน​กระโจม​ของ​ซาราห์​มารดา​ของ​ตน อิสอัค​รับ​เธอ​เป็น​ภรรยา ท่าน​รัก​เธอ นับจาก​วัน​ที่​สูญเสีย​มารดา​ของ​ท่าน​ไป​แล้ว บัดนี้​เอง​ที่​อิสอัค​รู้สึก​สบาย​ใจ​ขึ้น
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:1 - Xin anh chị em nhẫn nại với tôi một chút. Thật ra, anh chị em sẵn sàng nghe tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Sáng Thế Ký 29:18 - Gia-cốp yêu Ra-chên nên đề nghị với cậu: “Cháu xin giúp việc cậu bảy năm nếu cậu gả cho cháu Ra-chên, con gái út của cậu.”
  • Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
  • Ê-phê-sô 5:29 - Vì chẳng ai ghét chính thân mình, nhưng phải lo nuôi dưỡng và chăm sóc, cũng như Chúa Cứu Thế chăm sóc Hội Thánh là thân thể Ngài,
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Ê-phê-sô 5:31 - Vì thế, người đàn ông sẽ lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, và hai người thành một.
  • Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • Nhã Ca 8:2 - Em có thể đưa chàng về nhà mẹ em, và nơi đó chàng dạy dỗ em. Em sẽ mời chàng uống rượu thơm, nước rượu ngọt của thạch lựu.
  • Sáng Thế Ký 23:1 - Sa-ra qua đời hưởng thọ 127 tuổi,
  • Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
  • Sáng Thế Ký 2:22 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu dùng xương sườn đó tạo nên một người nữ và đưa đến cho A-đam.
  • Sáng Thế Ký 2:23 - A-đam nói: “Đây là xương của xương tôi, thịt của thịt tôi, nên được gọi là ‘người nữ’ vì từ người nam mà ra.”
  • Sáng Thế Ký 2:24 - Vì thế, người nam sẽ rời cha mẹ để gắn bó với vợ, hai người trở thành một.
  • Sáng Thế Ký 25:20 - Khi được 40 tuổi, Y-sác cưới Rê-bê-ca, con gái của Bê-tu-ên, em của La-ban, người A-ram ở xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 18:6 - Áp-ra-ham vội vã vào trại và bảo Sa-ra: “Mau lên! Lấy ba đấu bột lọc nhồi đi rồi làm bánh nhỏ.”
  • Sáng Thế Ký 18:9 - Các vị ấy hỏi: “Áp-ra-ham! Sa-ra, vợ con ở đâu?” Áp-ra-ham thưa: “Dạ ở trong trại.”
  • Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
  • Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
  • Sáng Thế Ký 38:12 - Sau một thời gian, vợ Giu-đa qua đời. Qua kỳ tang chế, Giu-đa rủ Hy-ra đi Thim-na, thăm các nhân công chuyên hớt lông chiên của mình.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sác đưa Rê-bê-ca vào trại của mẹ mình và cưới nàng làm vợ. Y-sác yêu Rê-bê-ca và được an ủi phần nào sau những ngày chịu tang mẹ.
  • 新标点和合本 - 以撒便领利百加进了他母亲撒拉的帐棚,娶了她为妻,并且爱她。以撒自从他母亲不在了,这才得了安慰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以撒就领利百加进了母亲撒拉的帐棚,娶了她为妻,并且爱她。以撒自从母亲离世以后,这才得了安慰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以撒就领利百加进了母亲撒拉的帐棚,娶了她为妻,并且爱她。以撒自从母亲离世以后,这才得了安慰。
  • 当代译本 - 以撒就带利百加进入他母亲撒拉的帐篷,娶她为妻,并且爱她。自从母亲去世后,以撒这才得到安慰。
  • 圣经新译本 - 以撒领利百加进了他母亲撒拉的帐棚,并且娶了她。利百加就作了以撒的妻子。以撒爱利百加。以撒自从他母亲去世后,这才得了安慰。
  • 中文标准译本 - 以撒把莉百加带进他母亲撒拉的帐篷。之后,以撒娶了她,莉百加就成为以撒的妻子;以撒爱莉百加。这样以撒在他的母亲去世之后,才受了安慰。
  • 现代标点和合本 - 以撒便领利百加进了他母亲撒拉的帐篷,娶了她为妻,并且爱她。以撒自从他母亲不在了,这才得了安慰。
  • 和合本(拼音版) - 以撒便领利百加进了他母亲撒拉的帐棚,娶了她为妻,并且爱她。以撒自从他母亲不在了,这才得了安慰。
  • New International Version - Isaac brought her into the tent of his mother Sarah, and he married Rebekah. So she became his wife, and he loved her; and Isaac was comforted after his mother’s death.
  • New International Reader's Version - Isaac brought Rebekah into the tent that had belonged to his mother Sarah. And he married Rebekah. She became his wife, and he loved her. So Isaac was comforted after his mother died.
  • English Standard Version - Then Isaac brought her into the tent of Sarah his mother and took Rebekah, and she became his wife, and he loved her. So Isaac was comforted after his mother’s death.
  • New Living Translation - And Isaac brought Rebekah into his mother Sarah’s tent, and she became his wife. He loved her deeply, and she was a special comfort to him after the death of his mother.
  • Christian Standard Bible - And Isaac brought her into the tent of his mother Sarah and took Rebekah to be his wife. Isaac loved her, and he was comforted after his mother’s death.
  • New American Standard Bible - Then Isaac brought her into his mother Sarah’s tent, and he took Rebekah, and she became his wife, and he loved her; so Isaac was comforted after his mother’s death.
  • New King James Version - Then Isaac brought her into his mother Sarah’s tent; and he took Rebekah and she became his wife, and he loved her. So Isaac was comforted after his mother’s death.
  • Amplified Bible - Then Isaac brought her into his mother Sarah’s tent, and he took Rebekah [in marriage], and she became his wife, and he loved her; therefore Isaac was comforted after his mother’s death.
  • American Standard Version - And Isaac brought her into his mother Sarah’s tent, and took Rebekah, and she became his wife; and he loved her. And Isaac was comforted after his mother’s death.
  • King James Version - And Isaac brought her into his mother Sarah's tent, and took Rebekah, and she became his wife; and he loved her: and Isaac was comforted after his mother's death.
  • New English Translation - Then Isaac brought Rebekah into his mother Sarah’s tent. He took her as his wife and loved her. So Isaac was comforted after his mother’s death.
  • World English Bible - Isaac brought her into his mother Sarah’s tent, and took Rebekah, and she became his wife. He loved her. So Isaac was comforted after his mother’s death.
  • 新標點和合本 - 以撒便領利百加進了他母親撒拉的帳棚,娶了她為妻,並且愛她。以撒自從他母親不在了,這才得了安慰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以撒就領利百加進了母親撒拉的帳棚,娶了她為妻,並且愛她。以撒自從母親離世以後,這才得了安慰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以撒就領利百加進了母親撒拉的帳棚,娶了她為妻,並且愛她。以撒自從母親離世以後,這才得了安慰。
  • 當代譯本 - 以撒就帶利百加進入他母親撒拉的帳篷,娶她為妻,並且愛她。自從母親去世後,以撒這才得到安慰。
  • 聖經新譯本 - 以撒領利百加進了他母親撒拉的帳棚,並且娶了她。利百加就作了以撒的妻子。以撒愛利百加。以撒自從他母親去世後,這才得了安慰。
  • 呂振中譯本 - 以撒 就領 利伯加 進了帳棚,娶了她,她就成了 以撒 的妻子; 以撒 愛 利伯加 ;自從他母親 去世 以後,他這才得了安慰。
  • 中文標準譯本 - 以撒把莉百加帶進他母親撒拉的帳篷。之後,以撒娶了她,莉百加就成為以撒的妻子;以撒愛莉百加。這樣以撒在他的母親去世之後,才受了安慰。
  • 現代標點和合本 - 以撒便領利百加進了他母親撒拉的帳篷,娶了她為妻,並且愛她。以撒自從他母親不在了,這才得了安慰。
  • 文理和合譯本 - 以撒導利百加入母撒拉之幕、娶以為室、且愛慕之、自母沒後、至此始獲慰藉、
  • 文理委辦譯本 - 以撒導利百加入母撒拉之幕娶以為妻、愛之甚篤、蓋自母沒後、至此始獲慰藉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以撒 導 利百加 入母 撒拉 之幕、娶以為妻、且愛之、蓋自母卒後、至此始獲慰藉、
  • Nueva Versión Internacional - Luego Isaac llevó a Rebeca a la carpa de Sara, su madre, y la tomó por esposa. Isaac amó a Rebeca, y así se consoló de la muerte de su madre.
  • 현대인의 성경 - 이삭은 리브가를 자기 어머니 사라가 쓰던 천막으로 데리고 가서 그녀를 아내로 삼고 사랑하였다. 그녀는 이삭이 어머니를 여읜 후에 그에게 큰 위로가 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Исаак ввел Ревекку в шатер своей матери Сарры и взял ее в жены. Она стала его женой, и он полюбил ее; и так Исаак утешился после смерти матери.
  • Восточный перевод - Исхак ввёл Рабигу в шатёр своей матери Сарры и взял её в жёны. Она стала его женой, и он полюбил её; и Исхак утешился после смерти матери.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исхак ввёл Рабигу в шатёр своей матери Сарры и взял её в жёны. Она стала его женой, и он полюбил её; и Исхак утешился после смерти матери.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исхок ввёл Рабигу в шатёр своей матери Соро и взял её в жёны. Она стала его женой, и он полюбил её; и Исхок утешился после смерти матери.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, Isaac conduisit Rébecca dans la tente de Sara , sa mère ; il la prit pour femme et il l’aima. C’est ainsi qu’il fut consolé de la mort de sa mère.
  • リビングバイブル - イサクはリベカを、亡き母サラが使っていたテントに連れて行きました。こうして二人は結婚したのです。イサクは妻を心から愛し、母親を亡くした悲しみも、妻を得たことで慰められました。
  • Nova Versão Internacional - Isaque levou Rebeca para a tenda de sua mãe, Sara; fez dela sua mulher, e a amou; assim Isaque foi consolado após a morte de sua mãe.
  • Hoffnung für alle - Isaak brachte Rebekka in das Zelt, in dem seine Mutter gelebt hatte. Er nahm sie zur Frau und gewann sie sehr lieb. So wurde er über den Verlust seiner Mutter getröstet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสอัคก็นำเรเบคาห์เข้าไปในเต็นท์ที่ซาราห์ผู้เป็นมารดาของเขาเคยอาศัย และแต่งงานกับเรเบคาห์ ดังนั้นนางจึงมาเป็นภรรยาของเขา และเขารักนาง และอิสอัคก็คลายความเศร้าโศกที่มารดาของเขาเสียชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสอัค​จึง​พา​เรเบคาห์​เข้า​ไป​ใน​กระโจม​ของ​ซาราห์​มารดา​ของ​ตน อิสอัค​รับ​เธอ​เป็น​ภรรยา ท่าน​รัก​เธอ นับจาก​วัน​ที่​สูญเสีย​มารดา​ของ​ท่าน​ไป​แล้ว บัดนี้​เอง​ที่​อิสอัค​รู้สึก​สบาย​ใจ​ขึ้น
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:1 - Xin anh chị em nhẫn nại với tôi một chút. Thật ra, anh chị em sẵn sàng nghe tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Sáng Thế Ký 29:18 - Gia-cốp yêu Ra-chên nên đề nghị với cậu: “Cháu xin giúp việc cậu bảy năm nếu cậu gả cho cháu Ra-chên, con gái út của cậu.”
  • Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
  • Ê-phê-sô 5:29 - Vì chẳng ai ghét chính thân mình, nhưng phải lo nuôi dưỡng và chăm sóc, cũng như Chúa Cứu Thế chăm sóc Hội Thánh là thân thể Ngài,
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Ê-phê-sô 5:31 - Vì thế, người đàn ông sẽ lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, và hai người thành một.
  • Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • Nhã Ca 8:2 - Em có thể đưa chàng về nhà mẹ em, và nơi đó chàng dạy dỗ em. Em sẽ mời chàng uống rượu thơm, nước rượu ngọt của thạch lựu.
  • Sáng Thế Ký 23:1 - Sa-ra qua đời hưởng thọ 127 tuổi,
  • Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
  • Sáng Thế Ký 2:22 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu dùng xương sườn đó tạo nên một người nữ và đưa đến cho A-đam.
  • Sáng Thế Ký 2:23 - A-đam nói: “Đây là xương của xương tôi, thịt của thịt tôi, nên được gọi là ‘người nữ’ vì từ người nam mà ra.”
  • Sáng Thế Ký 2:24 - Vì thế, người nam sẽ rời cha mẹ để gắn bó với vợ, hai người trở thành một.
  • Sáng Thế Ký 25:20 - Khi được 40 tuổi, Y-sác cưới Rê-bê-ca, con gái của Bê-tu-ên, em của La-ban, người A-ram ở xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 18:6 - Áp-ra-ham vội vã vào trại và bảo Sa-ra: “Mau lên! Lấy ba đấu bột lọc nhồi đi rồi làm bánh nhỏ.”
  • Sáng Thế Ký 18:9 - Các vị ấy hỏi: “Áp-ra-ham! Sa-ra, vợ con ở đâu?” Áp-ra-ham thưa: “Dạ ở trong trại.”
  • Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
  • Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
  • Sáng Thế Ký 38:12 - Sau một thời gian, vợ Giu-đa qua đời. Qua kỳ tang chế, Giu-đa rủ Hy-ra đi Thim-na, thăm các nhân công chuyên hớt lông chiên của mình.
聖經
資源
計劃
奉獻