Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
24:54 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đoạn, họ đãi tiệc ăn mừng. Ê-li-ê-se và đoàn tùy tùng ở lại nhà Bê-tu-ên đêm ấy. Sáng hôm sau, họ dậy sớm. Ê-li-ê-se yêu cầu: “Xin cho phép tôi được quay về nhà chủ tôi.”
  • 新标点和合本 - 仆人和跟从他的人吃了喝了,住了一夜。早晨起来,仆人就说:“请打发我回我主人那里去吧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然后,仆人和随从的人才吃喝,并且住了一夜。早晨起来,仆人说:“请让我回我主人那里去吧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然后,仆人和随从的人才吃喝,并且住了一夜。早晨起来,仆人说:“请让我回我主人那里去吧。”
  • 当代译本 - 老总管和随行的人用过晚饭以后,在那里住了一夜。早晨,老总管说:“请让我返回我主人那里。”
  • 圣经新译本 - 然后,仆人和与他同来的人才吃喝,并且住了一夜。他们早晨起来,仆人就说:“请打发我回到我主人那里去吧!”
  • 中文标准译本 - 然后,那仆人和那些与他一起的人才吃喝,并过了夜。 他们清早起来,那仆人就说:“请打发我回我主人那里吧!”
  • 现代标点和合本 - 仆人和跟从他的人吃了喝了,住了一夜。早晨起来,仆人就说:“请打发我回我主人那里去吧。”
  • 和合本(拼音版) - 仆人和跟从他的人吃了喝了,住了一夜。早晨起来,仆人就说:“请打发我回我主人那里去吧!”
  • New International Version - Then he and the men who were with him ate and drank and spent the night there. When they got up the next morning, he said, “Send me on my way to my master.”
  • New International Reader's Version - Then Abraham’s servant and the men who were with him ate and drank. They spent the night there. When they got up the next morning, Abraham’s servant said, “Send me back to my master.”
  • English Standard Version - And he and the men who were with him ate and drank, and they spent the night there. When they arose in the morning, he said, “Send me away to my master.”
  • New Living Translation - Then they ate their meal, and the servant and the men with him stayed there overnight. But early the next morning, Abraham’s servant said, “Send me back to my master.”
  • Christian Standard Bible - Then he and the men with him ate and drank and spent the night. When they got up in the morning, he said, “Send me to my master.”
  • New American Standard Bible - Then he and the men who were with him ate and drank and spent the night. When they got up in the morning, he said, “Send me away to my master.”
  • New King James Version - And he and the men who were with him ate and drank and stayed all night. Then they arose in the morning, and he said, “Send me away to my master.”
  • Amplified Bible - Then he and the men who were with him ate and drank and spent the night [there]. In the morning when they got up, he said, “Now send me back to my master.”
  • American Standard Version - And they did eat and drink, he and the men that were with him, and tarried all night; and they rose up in the morning, and he said, Send me away unto my master.
  • King James Version - And they did eat and drink, he and the men that were with him, and tarried all night; and they rose up in the morning, and he said, Send me away unto my master.
  • New English Translation - After this, he and the men who were with him ate a meal and stayed there overnight. When they got up in the morning, he said, “Let me leave now so I can return to my master.”
  • World English Bible - They ate and drank, he and the men who were with him, and stayed all night. They rose up in the morning, and he said, “Send me away to my master.”
  • 新標點和合本 - 僕人和跟從他的人吃了喝了,住了一夜。早晨起來,僕人就說:「請打發我回我主人那裏去吧。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後,僕人和隨從的人才吃喝,並且住了一夜。早晨起來,僕人說:「請讓我回我主人那裏去吧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然後,僕人和隨從的人才吃喝,並且住了一夜。早晨起來,僕人說:「請讓我回我主人那裏去吧。」
  • 當代譯本 - 老總管和隨行的人用過晚飯以後,在那裡住了一夜。早晨,老總管說:「請讓我返回我主人那裡。」
  • 聖經新譯本 - 然後,僕人和與他同來的人才吃喝,並且住了一夜。他們早晨起來,僕人就說:“請打發我回到我主人那裡去吧!”
  • 呂振中譯本 - 僕人和跟從他的人這才喫喝,他們住了一夜,早晨起來;僕人就說:『請讓我 回 我主人那裏去吧。』
  • 中文標準譯本 - 然後,那僕人和那些與他一起的人才吃喝,並過了夜。 他們清早起來,那僕人就說:「請打發我回我主人那裡吧!」
  • 現代標點和合本 - 僕人和跟從他的人吃了喝了,住了一夜。早晨起來,僕人就說:「請打發我回我主人那裡去吧。」
  • 文理和合譯本 - 僕與從者飲食而宿、夙興、曰、願遣歸我主、
  • 文理委辦譯本 - 僕與從者飲食而宿。夙興曰、願遣我歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕與從者飲食而宿、夙興、曰、願遣我歸我主人、
  • Nueva Versión Internacional - Más tarde, él y sus acompañantes comieron y bebieron, y pasaron allí la noche. A la mañana siguiente, cuando se levantaron, el criado de Abraham dijo: —Déjenme ir a la casa de mi amo.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 아브라함의 종과 그와 함께 온 사람들은 먹고 마시며 그 날 밤을 거기서 보냈다. 다음날 아침 그 종이 일어나 “내 주인에게 돌아가겠습니다” 하였으나
  • Новый Русский Перевод - И он, и люди, что были с ним, ели, пили и остались ночевать. Когда на другое утро они поднялись, он сказал: – Отпустите меня, я хочу отправиться в путь к моему господину.
  • Восточный перевод - И он, и люди, что были с ним, ели, пили и остались ночевать. Когда на другое утро они поднялись, он сказал: – Отпустите меня, я хочу отправиться в путь к моему господину.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И он, и люди, что были с ним, ели, пили и остались ночевать. Когда на другое утро они поднялись, он сказал: – Отпустите меня, я хочу отправиться в путь к моему господину.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И он, и люди, что были с ним, ели, пили и остались ночевать. Когда на другое утро они поднялись, он сказал: – Отпустите меня, я хочу отправиться в путь к моему господину.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, lui et ses compagnons mangèrent et burent, puis ils passèrent la nuit dans la maison. Le lendemain matin tôt, il dit : Laissez-moi retourner chez mon maître.
  • リビングバイブル - ようやく一段落ついたところで夕食をとり、その晩、老召使は供の者たちといっしょに泊まりました。そして次の朝早く、彼は言いました。「どうもお世話になりました。そうゆっくりもできませんので、主人のところへ帰らせていただきたいのですが。」
  • Nova Versão Internacional - Depois ele e os homens que o acompanhavam comeram, beberam e ali passaram a noite. Ao se levantarem na manhã seguinte, ele disse: “Deixem-me voltar ao meu senhor”.
  • Hoffnung für alle - Danach begann das Abendessen. Als die Gäste gegessen und getrunken hatten, legten sie sich schlafen. Am nächsten Morgen sagte der Knecht: »Ich möchte zurück zu meinem Herrn. Mit eurer Erlaubnis wollen wir schon heute aufbrechen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วคนรับใช้นั้นกับคนของเขาก็กินดื่มและพักค้างคืนที่นั่น เมื่อพวกเขาตื่นขึ้นในเช้าวันต่อมา คนรับใช้นั้นจึงกล่าวว่า “โปรดส่งข้าพเจ้ากลับไปหานายของข้าพเจ้าเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น เขา​และ​พวก​ผู้​ชาย​ที่​มา​กับ​เขา​ก็​รับประทาน​และ​ดื่ม​กัน แล้ว​ค้าง​แรม​ที่​นั่น เมื่อ​ลุก​ขึ้น​ใน​ตอน​เช้า เขา​พูด​ว่า “ให้​ข้าพเจ้า​กลับ​ไป​ยัง​นาย​ของ​ข้าพเจ้า​เถิด”
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 18:27 - Người lính canh nói: “Người trước có lối chạy giống A-hi-mát, con Xa-đốc.” Vua nói: “Đó là một người tốt. Chắc người ấy đem tin lành.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:28 - A-hi-mát chạy đến trước vua, nói lớn: “Mọi việc tốt đẹp,” rồi cúi lạy vua và tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, Đấng đã trừng phạt kẻ phản nghịch.”
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Lu-ca 8:39 - “Hãy về nhà, thuật lại những việc lạ lùng Đức Chúa Trời đã làm cho con.” Người ấy đi khắp thành phố công bố việc lớn lao Chúa Giê-xu đã làm cho mình.
  • Sáng Thế Ký 45:24 - Giô-sép tiễn các anh em lên đường và căn dặn: “Xin đừng cãi nhau dọc đường.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:19 - A-hi-mát con Xa-đốc nói: “Để tôi chạy đi báo tin mừng cho vua, vì Chúa Hằng Hữu đã cứu vua khỏi tay quân thù.”
  • Châm Ngôn 22:29 - Con có thấy người nào cần mẫn trong việc mình không? Người ấy sẽ phục vụ trước các vua, chứ không phải trước người tầm thường đâu.
  • Truyền Đạo 7:10 - Đừng ước ao “những ngày quá khứ tốt đẹp.” Vì như thế chẳng phải khôn ngoan chút nào.
  • Sáng Thế Ký 28:5 - Vậy, Y-sác sai Gia-cốp đi qua xứ Pha-đan A-ram và đến nhà La-ban, cậu của Gia-cốp, con trai của Bê-tu-ên, người A-ram.
  • Sáng Thế Ký 28:6 - Ê-sau thấy Y-sác chúc phước cho Gia-cốp và bảo qua xứ Pha-đan A-ram tìm vợ; trong lúc chúc phước, người dặn Gia-cốp rằng đừng cưới vợ trong bọn con gái Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 24:59 - Vậy, họ đưa Rê-bê-ca với bà vú nuôi của nàng lên đường, đi theo quản gia và các đầy tớ của Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 24:56 - Nhưng quản gia thưa: “Nhờ Chúa Hằng Hữu hướng dẫn tôi nên việc đã thành công, xin thông cảm và cho phép tôi trở về trình chủ tôi.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đoạn, họ đãi tiệc ăn mừng. Ê-li-ê-se và đoàn tùy tùng ở lại nhà Bê-tu-ên đêm ấy. Sáng hôm sau, họ dậy sớm. Ê-li-ê-se yêu cầu: “Xin cho phép tôi được quay về nhà chủ tôi.”
  • 新标点和合本 - 仆人和跟从他的人吃了喝了,住了一夜。早晨起来,仆人就说:“请打发我回我主人那里去吧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然后,仆人和随从的人才吃喝,并且住了一夜。早晨起来,仆人说:“请让我回我主人那里去吧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然后,仆人和随从的人才吃喝,并且住了一夜。早晨起来,仆人说:“请让我回我主人那里去吧。”
  • 当代译本 - 老总管和随行的人用过晚饭以后,在那里住了一夜。早晨,老总管说:“请让我返回我主人那里。”
  • 圣经新译本 - 然后,仆人和与他同来的人才吃喝,并且住了一夜。他们早晨起来,仆人就说:“请打发我回到我主人那里去吧!”
  • 中文标准译本 - 然后,那仆人和那些与他一起的人才吃喝,并过了夜。 他们清早起来,那仆人就说:“请打发我回我主人那里吧!”
  • 现代标点和合本 - 仆人和跟从他的人吃了喝了,住了一夜。早晨起来,仆人就说:“请打发我回我主人那里去吧。”
  • 和合本(拼音版) - 仆人和跟从他的人吃了喝了,住了一夜。早晨起来,仆人就说:“请打发我回我主人那里去吧!”
  • New International Version - Then he and the men who were with him ate and drank and spent the night there. When they got up the next morning, he said, “Send me on my way to my master.”
  • New International Reader's Version - Then Abraham’s servant and the men who were with him ate and drank. They spent the night there. When they got up the next morning, Abraham’s servant said, “Send me back to my master.”
  • English Standard Version - And he and the men who were with him ate and drank, and they spent the night there. When they arose in the morning, he said, “Send me away to my master.”
  • New Living Translation - Then they ate their meal, and the servant and the men with him stayed there overnight. But early the next morning, Abraham’s servant said, “Send me back to my master.”
  • Christian Standard Bible - Then he and the men with him ate and drank and spent the night. When they got up in the morning, he said, “Send me to my master.”
  • New American Standard Bible - Then he and the men who were with him ate and drank and spent the night. When they got up in the morning, he said, “Send me away to my master.”
  • New King James Version - And he and the men who were with him ate and drank and stayed all night. Then they arose in the morning, and he said, “Send me away to my master.”
  • Amplified Bible - Then he and the men who were with him ate and drank and spent the night [there]. In the morning when they got up, he said, “Now send me back to my master.”
  • American Standard Version - And they did eat and drink, he and the men that were with him, and tarried all night; and they rose up in the morning, and he said, Send me away unto my master.
  • King James Version - And they did eat and drink, he and the men that were with him, and tarried all night; and they rose up in the morning, and he said, Send me away unto my master.
  • New English Translation - After this, he and the men who were with him ate a meal and stayed there overnight. When they got up in the morning, he said, “Let me leave now so I can return to my master.”
  • World English Bible - They ate and drank, he and the men who were with him, and stayed all night. They rose up in the morning, and he said, “Send me away to my master.”
  • 新標點和合本 - 僕人和跟從他的人吃了喝了,住了一夜。早晨起來,僕人就說:「請打發我回我主人那裏去吧。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後,僕人和隨從的人才吃喝,並且住了一夜。早晨起來,僕人說:「請讓我回我主人那裏去吧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然後,僕人和隨從的人才吃喝,並且住了一夜。早晨起來,僕人說:「請讓我回我主人那裏去吧。」
  • 當代譯本 - 老總管和隨行的人用過晚飯以後,在那裡住了一夜。早晨,老總管說:「請讓我返回我主人那裡。」
  • 聖經新譯本 - 然後,僕人和與他同來的人才吃喝,並且住了一夜。他們早晨起來,僕人就說:“請打發我回到我主人那裡去吧!”
  • 呂振中譯本 - 僕人和跟從他的人這才喫喝,他們住了一夜,早晨起來;僕人就說:『請讓我 回 我主人那裏去吧。』
  • 中文標準譯本 - 然後,那僕人和那些與他一起的人才吃喝,並過了夜。 他們清早起來,那僕人就說:「請打發我回我主人那裡吧!」
  • 現代標點和合本 - 僕人和跟從他的人吃了喝了,住了一夜。早晨起來,僕人就說:「請打發我回我主人那裡去吧。」
  • 文理和合譯本 - 僕與從者飲食而宿、夙興、曰、願遣歸我主、
  • 文理委辦譯本 - 僕與從者飲食而宿。夙興曰、願遣我歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕與從者飲食而宿、夙興、曰、願遣我歸我主人、
  • Nueva Versión Internacional - Más tarde, él y sus acompañantes comieron y bebieron, y pasaron allí la noche. A la mañana siguiente, cuando se levantaron, el criado de Abraham dijo: —Déjenme ir a la casa de mi amo.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 아브라함의 종과 그와 함께 온 사람들은 먹고 마시며 그 날 밤을 거기서 보냈다. 다음날 아침 그 종이 일어나 “내 주인에게 돌아가겠습니다” 하였으나
  • Новый Русский Перевод - И он, и люди, что были с ним, ели, пили и остались ночевать. Когда на другое утро они поднялись, он сказал: – Отпустите меня, я хочу отправиться в путь к моему господину.
  • Восточный перевод - И он, и люди, что были с ним, ели, пили и остались ночевать. Когда на другое утро они поднялись, он сказал: – Отпустите меня, я хочу отправиться в путь к моему господину.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И он, и люди, что были с ним, ели, пили и остались ночевать. Когда на другое утро они поднялись, он сказал: – Отпустите меня, я хочу отправиться в путь к моему господину.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И он, и люди, что были с ним, ели, пили и остались ночевать. Когда на другое утро они поднялись, он сказал: – Отпустите меня, я хочу отправиться в путь к моему господину.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, lui et ses compagnons mangèrent et burent, puis ils passèrent la nuit dans la maison. Le lendemain matin tôt, il dit : Laissez-moi retourner chez mon maître.
  • リビングバイブル - ようやく一段落ついたところで夕食をとり、その晩、老召使は供の者たちといっしょに泊まりました。そして次の朝早く、彼は言いました。「どうもお世話になりました。そうゆっくりもできませんので、主人のところへ帰らせていただきたいのですが。」
  • Nova Versão Internacional - Depois ele e os homens que o acompanhavam comeram, beberam e ali passaram a noite. Ao se levantarem na manhã seguinte, ele disse: “Deixem-me voltar ao meu senhor”.
  • Hoffnung für alle - Danach begann das Abendessen. Als die Gäste gegessen und getrunken hatten, legten sie sich schlafen. Am nächsten Morgen sagte der Knecht: »Ich möchte zurück zu meinem Herrn. Mit eurer Erlaubnis wollen wir schon heute aufbrechen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วคนรับใช้นั้นกับคนของเขาก็กินดื่มและพักค้างคืนที่นั่น เมื่อพวกเขาตื่นขึ้นในเช้าวันต่อมา คนรับใช้นั้นจึงกล่าวว่า “โปรดส่งข้าพเจ้ากลับไปหานายของข้าพเจ้าเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น เขา​และ​พวก​ผู้​ชาย​ที่​มา​กับ​เขา​ก็​รับประทาน​และ​ดื่ม​กัน แล้ว​ค้าง​แรม​ที่​นั่น เมื่อ​ลุก​ขึ้น​ใน​ตอน​เช้า เขา​พูด​ว่า “ให้​ข้าพเจ้า​กลับ​ไป​ยัง​นาย​ของ​ข้าพเจ้า​เถิด”
  • 2 Sa-mu-ên 18:27 - Người lính canh nói: “Người trước có lối chạy giống A-hi-mát, con Xa-đốc.” Vua nói: “Đó là một người tốt. Chắc người ấy đem tin lành.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:28 - A-hi-mát chạy đến trước vua, nói lớn: “Mọi việc tốt đẹp,” rồi cúi lạy vua và tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, Đấng đã trừng phạt kẻ phản nghịch.”
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Lu-ca 8:39 - “Hãy về nhà, thuật lại những việc lạ lùng Đức Chúa Trời đã làm cho con.” Người ấy đi khắp thành phố công bố việc lớn lao Chúa Giê-xu đã làm cho mình.
  • Sáng Thế Ký 45:24 - Giô-sép tiễn các anh em lên đường và căn dặn: “Xin đừng cãi nhau dọc đường.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:19 - A-hi-mát con Xa-đốc nói: “Để tôi chạy đi báo tin mừng cho vua, vì Chúa Hằng Hữu đã cứu vua khỏi tay quân thù.”
  • Châm Ngôn 22:29 - Con có thấy người nào cần mẫn trong việc mình không? Người ấy sẽ phục vụ trước các vua, chứ không phải trước người tầm thường đâu.
  • Truyền Đạo 7:10 - Đừng ước ao “những ngày quá khứ tốt đẹp.” Vì như thế chẳng phải khôn ngoan chút nào.
  • Sáng Thế Ký 28:5 - Vậy, Y-sác sai Gia-cốp đi qua xứ Pha-đan A-ram và đến nhà La-ban, cậu của Gia-cốp, con trai của Bê-tu-ên, người A-ram.
  • Sáng Thế Ký 28:6 - Ê-sau thấy Y-sác chúc phước cho Gia-cốp và bảo qua xứ Pha-đan A-ram tìm vợ; trong lúc chúc phước, người dặn Gia-cốp rằng đừng cưới vợ trong bọn con gái Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 24:59 - Vậy, họ đưa Rê-bê-ca với bà vú nuôi của nàng lên đường, đi theo quản gia và các đầy tớ của Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 24:56 - Nhưng quản gia thưa: “Nhờ Chúa Hằng Hữu hướng dẫn tôi nên việc đã thành công, xin thông cảm và cho phép tôi trở về trình chủ tôi.”
聖經
資源
計劃
奉獻