逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đàn lạc đà uống nước xong, quản gia lấy ra một chiếc khoen vàng nặng khoảng năm chỉ và một đôi vòng vàng, mỗi chiếc khoảng năm lạng.
- 新标点和合本 - 骆驼喝足了,那人就拿一个金环,重半舍客勒,两个金镯,重十舍客勒,给了那女子,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 骆驼喝足了,那人就拿出一个比加 重的金环,一对十舍客勒重的金手镯,
- 和合本2010(神版-简体) - 骆驼喝足了,那人就拿出一个比加 重的金环,一对十舍客勒重的金手镯,
- 当代译本 - 骆驼喝过水以后,老总管拿出一只约六克重的金环和一对约一百一十克重的金镯给利百加,
- 圣经新译本 - 骆驼喝足了,那人就拿出一个重近六克的金鼻环,戴在她的鼻子上,又拿出两个重一百一十四克的金手镯,套在她的手上,
- 中文标准译本 - 骆驼喝够了,那人就拿出一个重一比加 的金鼻环和一对重十谢克尔 的金手镯,给那少女戴上,
- 现代标点和合本 - 骆驼喝足了,那人就拿一个金环,重半舍客勒,两个金镯,重十舍客勒,给了那女子,
- 和合本(拼音版) - 骆驼喝足了,那人就拿一个金环,重半舍客勒,两个金镯,重十舍客勒,给了那女子,
- New International Version - When the camels had finished drinking, the man took out a gold nose ring weighing a beka and two gold bracelets weighing ten shekels.
- New International Reader's Version - The camels finished drinking. Then the man took out a gold nose ring. It weighed about a fifth of an ounce. He also took out two gold bracelets. They weighed about four ounces.
- English Standard Version - When the camels had finished drinking, the man took a gold ring weighing a half shekel, and two bracelets for her arms weighing ten gold shekels,
- New Living Translation - Then at last, when the camels had finished drinking, he took out a gold ring for her nose and two large gold bracelets for her wrists.
- The Message - When the camels had finished drinking, the man brought out gifts, a gold nose ring weighing a little over a quarter of an ounce and two arm bracelets weighing about four ounces, and gave them to her. He asked her, “Tell me about your family? Whose daughter are you? Is there room in your father’s house for us to stay the night?”
- Christian Standard Bible - As the camels finished drinking, the man took a gold ring weighing half a shekel, and for her wrists two bracelets weighing ten shekels of gold.
- New American Standard Bible - When the camels had finished drinking, the man took a gold ring weighing a half-shekel, and two bracelets for her wrists weighing ten shekels in gold,
- New King James Version - So it was, when the camels had finished drinking, that the man took a golden nose ring weighing half a shekel, and two bracelets for her wrists weighing ten shekels of gold,
- Amplified Bible - When the camels had finished drinking, Eliezer took a gold ring weighing a half-shekel and two bracelets for her hands weighing ten shekels in gold,
- American Standard Version - And it came to pass, as the camels had done drinking, that the man took a golden ring of half a shekel weight, and two bracelets for her hands of ten shekels weight of gold,
- King James Version - And it came to pass, as the camels had done drinking, that the man took a golden earring of half a shekel weight, and two bracelets for her hands of ten shekels weight of gold;
- New English Translation - After the camels had finished drinking, the man took out a gold nose ring weighing a beka and two gold bracelets weighing ten shekels and gave them to her.
- World English Bible - As the camels had done drinking, the man took a golden ring of half a shekel weight, and two bracelets for her hands of ten shekels weight of gold,
- 新標點和合本 - 駱駝喝足了,那人就拿一個金環,重半舍客勒,兩個金鐲,重十舍客勒,給了那女子,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 駱駝喝足了,那人就拿出一個比加 重的金環,一對十舍客勒重的金手鐲,
- 和合本2010(神版-繁體) - 駱駝喝足了,那人就拿出一個比加 重的金環,一對十舍客勒重的金手鐲,
- 當代譯本 - 駱駝喝過水以後,老總管拿出一隻約六克重的金環和一對約一百一十克重的金鐲給利百加,
- 聖經新譯本 - 駱駝喝足了,那人就拿出一個重近六克的金鼻環,戴在她的鼻子上,又拿出兩個重一百一十四克的金手鐲,套在她的手上,
- 呂振中譯本 - 駱駝喝足了,那人就拿一個金環、重半舍客勒,兩個金鐲、重十舍客勒、給她的手 掛上 ,
- 中文標準譯本 - 駱駝喝夠了,那人就拿出一個重一比加 的金鼻環和一對重十謝克爾 的金手鐲,給那少女戴上,
- 現代標點和合本 - 駱駝喝足了,那人就拿一個金環,重半舍客勒,兩個金鐲,重十舍客勒,給了那女子,
- 文理和合譯本 - 俟駝飲竟、乃取金環、重半舍客勒、金釧二、重十舍客勒、
- 文理委辦譯本 - 俟駝飲竟、遂取金鼻環、重二錢有半、金釧二、重五兩、贈之、曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 駝既飲畢、其人取金鼻環一、重半舍客勒、 一舍客勒約五錢 金手釧二、重十舍客勒、 予女、
- Nueva Versión Internacional - Cuando los camellos terminaron de beber, el criado tomó un anillo de oro que pesaba seis gramos, y se lo puso a la joven en la nariz; también le colocó en los brazos dos pulseras de oro que pesaban más de cien gramos, y le preguntó:
- 현대인의 성경 - 낙타가 물을 다 마셨을 때 그는 5.7그램의 금고리 한 개와 114그램의 금팔찌 한 쌍을 그녀에게 주면서
- Новый Русский Перевод - Когда верблюды напились, тот человек вынул золотую серьгу для носа, весом в беку , и два золотых браслета, весом в десять шекелей ,
- Восточный перевод - Когда верблюды напились, тот человек вынул золотую серьгу для носа, весом в шесть граммов , и два золотых браслета, весом в сто двадцать граммов ,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда верблюды напились, тот человек вынул золотую серьгу для носа, весом в шесть граммов , и два золотых браслета, весом в сто двадцать граммов ,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда верблюды напились, тот человек вынул золотую серьгу для носа, весом в шесть граммов , и два золотых браслета, весом в сто двадцать граммов ,
- La Bible du Semeur 2015 - Quand les chameaux eurent fini de boire, il prit un anneau d’or d’environ six grammes ainsi que deux bracelets d’or pesant chacun plus de cent grammes qu’il passa aux poignets de la jeune fille.
- リビングバイブル - そして、らくだが水を飲み終わる頃合に、金の鼻輪と、金の腕輪を二つ、彼女に渡して尋ねました。
- Nova Versão Internacional - Quando os camelos acabaram de beber, o homem deu à jovem um pendente de ouro de seis gramas e duas pulseiras de ouro de cento e vinte gramas ,
- Hoffnung für alle - Als Rebekka die Kamele versorgt hatte, holte er für sie einen wertvollen goldenen Nasenring, der 6 Gramm wog, und zwei goldene Armreife zu je 120 Gramm aus seinem Gepäck.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออูฐทุกตัวกินน้ำอิ่มแล้ว เขาก็หยิบห่วงจมูกทองคำหนักราวสองสลึง และกำไลทองคู่หนึ่งหนักราว 7 บาท ออกมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่ออูฐกินน้ำเสร็จแล้ว ชายผู้นั้นก็หยิบแหวนทองคำหนักครึ่งเชเขล กับกำไลมือทองคำ 2 วงหนัก 10 เชเขล
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 2:9 - Phụ nữ phải ăn mặc đứng đắn, giản dị và thích hợp. Họ không nên phô trương kiểu tóc, vàng ngọc, hay áo quần quý giá
- 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
- 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
- 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
- Ê-xơ-tê 5:1 - Ba ngày sau, Hoàng hậu Ê-xơ-tê mặc triều phục đi vào nội điện, phía bên trong đại sảnh. Lúc ấy vua đang ngồi trên ngai đối ngang cổng vào.
- Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
- Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
- Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
- Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
- Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
- Sáng Thế Ký 24:47 - Tôi hỏi: ‘Cô con ai?’ Cô đáp: ‘Tôi là con của Bê-tu-ên, cháu hai cụ Na-cô và Minh-ca.’ Tôi đã đeo vòng và đôi xuyến cho cô.
- Sáng Thế Ký 24:30 - La-ban, anh nàng, thấy chiếc khoen với đôi vòng vàng trên tay em, và nghe em thuật chuyện, liền chạy ra giếng. Quản gia vẫn còn đứng đó với bầy lạc đà. La-ban nói:
- Sáng Thế Ký 23:15 - “Miếng đất trị giá 400 miếng bạc, nhưng chỗ bà con quen biết có nghĩa gì đâu! Xin ông cứ an táng bà đi.”
- Sáng Thế Ký 23:16 - Nghe chủ đất định giá, Áp-ra-ham cân 400 miếng bạc theo cân lượng thị trường và trả cho Ép-rôn trước sự chứng kiến của người Hê-tít.
- Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
- Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
- Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
- Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
- Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.