逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
- 新标点和合本 - 撒拉说:“ 神使我喜笑,凡听见的必与我一同喜笑”;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 撒拉说:“上帝使我欢笑,凡听见的人必与我一同欢笑”,
- 和合本2010(神版-简体) - 撒拉说:“ 神使我欢笑,凡听见的人必与我一同欢笑”,
- 当代译本 - 撒拉说:“上帝使我欢笑,凡听见这事的人也必跟我一同欢笑。
- 圣经新译本 - 撒拉说:“ 神使我欢笑,凡听见的,也必为我欢笑。”
- 中文标准译本 - 撒拉说:“神使我欢笑,所有听见的人也必与我一同欢笑。”
- 现代标点和合本 - 撒拉说:“神使我喜笑,凡听见的必与我一同喜笑。”
- 和合本(拼音版) - 撒拉说:“上帝使我喜笑,凡听见的必与我一同喜笑。”
- New International Version - Sarah said, “God has brought me laughter, and everyone who hears about this will laugh with me.”
- New International Reader's Version - Sarah said, “God has given laughter to me. Everyone who hears about this will laugh with me.”
- English Standard Version - And Sarah said, “God has made laughter for me; everyone who hears will laugh over me.”
- New Living Translation - And Sarah declared, “God has brought me laughter. All who hear about this will laugh with me.
- Christian Standard Bible - Sarah said, “God has made me laugh, and everyone who hears will laugh with me.”
- New American Standard Bible - Sarah said, “God has made laughter for me; everyone who hears will laugh with me.”
- New King James Version - And Sarah said, “God has made me laugh, and all who hear will laugh with me.”
- Amplified Bible - Sarah said, “God has made me laugh; all who hear [about our good news] will laugh with me.”
- American Standard Version - And Sarah said, God hath made me to laugh; every one that heareth will laugh with me.
- King James Version - And Sarah said, God hath made me to laugh, so that all that hear will laugh with me.
- New English Translation - Sarah said, “God has made me laugh. Everyone who hears about this will laugh with me.”
- World English Bible - Sarah said, “God has made me laugh. Everyone who hears will laugh with me.”
- 新標點和合本 - 撒拉說:「神使我喜笑,凡聽見的必與我一同喜笑」;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒拉說:「上帝使我歡笑,凡聽見的人必與我一同歡笑」,
- 和合本2010(神版-繁體) - 撒拉說:「 神使我歡笑,凡聽見的人必與我一同歡笑」,
- 當代譯本 - 撒拉說:「上帝使我歡笑,凡聽見這事的人也必跟我一同歡笑。
- 聖經新譯本 - 撒拉說:“ 神使我歡笑,凡聽見的,也必為我歡笑。”
- 呂振中譯本 - 撒拉 說:『上帝使我喜笑;凡聽見的也必為了我而喜笑。』
- 中文標準譯本 - 撒拉說:「神使我歡笑,所有聽見的人也必與我一同歡笑。」
- 現代標點和合本 - 撒拉說:「神使我喜笑,凡聽見的必與我一同喜笑。」
- 文理和合譯本 - 撒拉曰、上帝使我笑、凡聞之者、將與我同笑、
- 文理委辦譯本 - 撒拉曰、上帝使我粲然而笑、聞者將與我粲然而笑。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒拉 曰、天主使我喜笑、凡聞之者必偕我喜笑、
- Nueva Versión Internacional - Sara dijo entonces: «Dios me ha hecho reír, y todos los que se enteren de que he tenido un hijo se reirán conmigo.
- 현대인의 성경 - 사라는 “하나님이 나를 웃게 하셨으니 이 일을 듣는 자가 다 나와 함께 웃을 것이다” 하며
- Новый Русский Перевод - Сарра сказала: – Бог заставил меня смеяться; каждый, кто услышит об этом, рассмеется вместе со мной.
- Восточный перевод - Сарра сказала: – Всевышний заставил меня смеяться; каждый, кто услышит об этом, рассмеётся вместе со мной , –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сарра сказала: – Аллах заставил меня смеяться; каждый, кто услышит об этом, рассмеётся вместе со мной , –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соро сказала: – Всевышний заставил меня смеяться; каждый, кто услышит об этом, рассмеётся вместе со мной , –
- La Bible du Semeur 2015 - Sara dit alors : Dieu m’a donné une occasion de rire, et tous ceux qui l’apprendront riront à mon sujet.
- リビングバイブル - サラは言いました。「神様は、私を笑えるようにしてくださった。私に赤ちゃんができたと知ったら、皆さんがいっしょに喜んでくれるでしょうね。
- Nova Versão Internacional - E Sara disse: “Deus me encheu de riso, e todos os que souberem disso rirão comigo”.
- Hoffnung für alle - Sara rief: »Gott lässt mich wieder lachen! Jeder, der das erfährt, wird mit mir lachen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาราห์กล่าวว่า “พระเจ้าทรงทำให้ฉันหัวเราะ ทุกคนที่ได้ยินเรื่องนี้จะพลอยหัวเราะไปกับฉันด้วย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางซาราห์พูดว่า “พระเจ้าทำให้ฉันหัวเราะ ทุกคนที่ทราบเรื่องนี้ก็พลอยหัวเราะไปกับฉันด้วย”
交叉引用
- Y-sai 49:15 - “Không bao giờ! Lẽ nào mẹ có thể quên con mình còn đang cho bú? Bà không thương quý con ruột mình sao? Nhưng dù mẹ có quên con mình, Ta vẫn không bao giờ quên con!
- Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
- Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
- Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
- Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
- Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
- Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
- Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
- Lu-ca 1:48 - Chúa đã lưu ý đến nô tỳ hèn mọn của Ngài, và từ nay, mọi thế hệ sẽ khen tôi là người được phước.
- Lu-ca 1:49 - Đấng Toàn Năng đã làm những việc lớn cho tôi Danh Ngài là Thánh.
- Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
- Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
- Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
- Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
- Lu-ca 1:14 - Con trẻ sẽ là niềm vui lớn cho ông bà, và nhiều người cũng sẽ hân hoan khi nó ra đời,
- Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
- Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Lu-ca 1:58 - Bà con láng giềng đều hoan hỉ khi nghe tin Chúa thương xót bà cách đặc biệt.
- Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
- Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
- Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
- Sáng Thế Ký 18:15 - Sa-ra sợ hãi và chối: “Con có dám cười đâu!” Chúa Hằng Hữu đáp: “Thật, con đã cười.”
- Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
- Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”
- Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”