Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và làm lễ cắt bì cho Y-sác khi mới được tám ngày, như lời Đức Chúa Trời phán dặn.
  • 新标点和合本 - 以撒生下来第八日,亚伯拉罕照着 神所吩咐的,给以撒行了割礼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以撒出生后第八日,亚伯拉罕遵照上帝所吩咐的,为以撒行割礼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以撒出生后第八日,亚伯拉罕遵照 神所吩咐的,为以撒行割礼。
  • 当代译本 - 以撒出生后第八天,亚伯拉罕就照着上帝的吩咐为他行了割礼。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕的儿子以撒生下来第八天,亚伯拉罕就照着 神吩咐他的,给以撒行了割礼。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕在儿子以撒生下来的第八天,照着神所吩咐的,给他行了割礼。
  • 现代标点和合本 - 以撒生下来第八日,亚伯拉罕照着神所吩咐的给以撒行了割礼。
  • 和合本(拼音版) - 以撒生下来第八日,亚伯拉罕照着上帝所吩咐的,给以撒行了割礼。
  • New International Version - When his son Isaac was eight days old, Abraham circumcised him, as God commanded him.
  • New International Reader's Version - When his son Isaac was eight days old, Abraham circumcised him. He did it exactly as God had commanded him.
  • English Standard Version - And Abraham circumcised his son Isaac when he was eight days old, as God had commanded him.
  • New Living Translation - Eight days after Isaac was born, Abraham circumcised him as God had commanded.
  • Christian Standard Bible - When his son Isaac was eight days old, Abraham circumcised him, as God had commanded him.
  • New American Standard Bible - Then Abraham circumcised his son Isaac when he was eight days old, as God had commanded him.
  • New King James Version - Then Abraham circumcised his son Isaac when he was eight days old, as God had commanded him.
  • Amplified Bible - So Abraham circumcised his son Isaac when he was eight days old, just as God had commanded him.
  • American Standard Version - And Abraham circumcised his son Isaac when he was eight days old, as God had commanded him.
  • King James Version - And Abraham circumcised his son Isaac being eight days old, as God had commanded him.
  • New English Translation - When his son Isaac was eight days old, Abraham circumcised him just as God had commanded him to do.
  • World English Bible - Abraham circumcised his son, Isaac, when he was eight days old, as God had commanded him.
  • 新標點和合本 - 以撒生下來第八日,亞伯拉罕照着神所吩咐的,給以撒行了割禮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以撒出生後第八日,亞伯拉罕遵照上帝所吩咐的,為以撒行割禮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以撒出生後第八日,亞伯拉罕遵照 神所吩咐的,為以撒行割禮。
  • 當代譯本 - 以撒出生後第八天,亞伯拉罕就照著上帝的吩咐為他行了割禮。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕的兒子以撒生下來第八天,亞伯拉罕就照著 神吩咐他的,給以撒行了割禮。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 的兒子 以撒 生下來八天、 亞伯拉罕 就給他行了割禮,照上帝所吩咐他的。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕在兒子以撒生下來的第八天,照著神所吩咐的,給他行了割禮。
  • 現代標點和合本 - 以撒生下來第八日,亞伯拉罕照著神所吩咐的給以撒行了割禮。
  • 文理和合譯本 - 越至八日、遵上帝命、為之行割、
  • 文理委辦譯本 - 越八日、遵上帝命、行割禮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 越八日、 亞伯拉罕 遵天主命、為子 以撒 行割禮、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando su hijo Isaac cumplió ocho días de nacido, Abraham lo circuncidó, tal como Dios se lo había ordenado.
  • 현대인의 성경 - 이삭이 태어난 지 8일 만에 하나님이 명령하신 대로 자기 아들의 포피를 잘라 할례를 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда его сыну Исааку исполнилось восемь дней, Авраам обрезал его, как велел ему Бог.
  • Восточный перевод - Когда его сыну Исхаку исполнилось восемь дней, Ибрахим обрезал его, как велел ему Всевышний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда его сыну Исхаку исполнилось восемь дней, Ибрахим обрезал его, как велел ему Аллах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда его сыну Исхоку исполнилось восемь дней, Иброхим обрезал его, как велел ему Всевышний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il le circoncit à l’âge de huit jours, comme Dieu le lui avait ordonné .
  • リビングバイブル - そして、生まれて八日目に、神から命じられたとおり、割礼を受けさせました。この時、アブラハムは百歳でした。
  • Nova Versão Internacional - Quando seu filho Isaque tinha oito dias de vida, Abraão o circuncidou, conforme Deus lhe havia ordenado.
  • Hoffnung für alle - Als Isaak acht Tage alt war, beschnitt Abraham ihn, so wie Gott es ihm aufgetragen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออิสอัคบุตรของเขาอายุครบแปดวัน อับราฮัมให้เขาเข้าสุหนัตตามที่พระเจ้าทรงบัญชาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​ทำ​พิธี​เข้า​สุหนัต​ให้​แก่​อิสอัค​บุตร​ของ​ตน​เมื่อ​มี​อายุ​ครบ 8 วัน​ตาม​คำ​สั่ง​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Lu-ca 2:21 - Tám ngày sau, Con Trẻ chịu lễ cắt bì và được đặt tên là Giê-xu, như thiên sứ đã dặn trước khi Ngài giáng sinh.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Giăng 7:22 - Chính các người theo lệnh Môi-se cắt bì cho con cháu vào ngày Sa-bát. (Thật ra tục lệ ấy đã có từ thời các tổ tiên, không phải đến đời Môi-se mới có).
  • Giăng 7:23 - Nếu các ngươi cắt bì vào ngày Sa-bát để khỏi phạm luật Môi-se, tại sao các ngươi nổi giận khi Ta chữa lành cho một người bệnh trong ngày Sa-bát?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Lê-vi Ký 12:3 - Đến ngày thứ tám, phải làm lễ cắt bì cho đứa bé trai.
  • Xuất Ai Cập 12:48 - Người đàn ông ngoại kiều sống chung trong xã hội Ít-ra-ên muốn dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu thì phải chịu cắt bì, nếu không sẽ không được ăn lễ.
  • Lu-ca 1:59 - Được tám ngày, họ đến làm lễ cắt bì cho đứa bé. Và định đặt tên nó là Xa-cha-ri, theo tên cha,
  • Sáng Thế Ký 17:10 - Đây là giao ước các con phải giữ, tức là giao ước lập giữa Ta và các con cùng dòng dõi sau con. Các con phải chịu cắt bì; lễ đó là dấu hiệu của giao ước giữa Ta và các con;
  • Sáng Thế Ký 17:11 - da quy đầu phải bị cắt đi để chứng tỏ rằng con và hậu tự con vâng giữ giao ước này.
  • Sáng Thế Ký 17:12 - Từ đời nay về sau, mỗi bé trai phải chịu cắt bì sau khi sinh được tám ngày; con cái sinh trong gia đình hoặc con cái của đầy tớ mua từ nước ngoài, dù không phải hậu tự, cũng phải cắt bì.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:8 - Đức Chúa Trời lập giao ước với Áp-ra-ham, dùng lễ cắt bì làm dấu hiệu. Vì thế, khi sinh Y-sác được tám ngày, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho con. Y-sác sinh Gia-cốp, Gia-cốp sinh mười hai trưởng tộc.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và làm lễ cắt bì cho Y-sác khi mới được tám ngày, như lời Đức Chúa Trời phán dặn.
  • 新标点和合本 - 以撒生下来第八日,亚伯拉罕照着 神所吩咐的,给以撒行了割礼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以撒出生后第八日,亚伯拉罕遵照上帝所吩咐的,为以撒行割礼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以撒出生后第八日,亚伯拉罕遵照 神所吩咐的,为以撒行割礼。
  • 当代译本 - 以撒出生后第八天,亚伯拉罕就照着上帝的吩咐为他行了割礼。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕的儿子以撒生下来第八天,亚伯拉罕就照着 神吩咐他的,给以撒行了割礼。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕在儿子以撒生下来的第八天,照着神所吩咐的,给他行了割礼。
  • 现代标点和合本 - 以撒生下来第八日,亚伯拉罕照着神所吩咐的给以撒行了割礼。
  • 和合本(拼音版) - 以撒生下来第八日,亚伯拉罕照着上帝所吩咐的,给以撒行了割礼。
  • New International Version - When his son Isaac was eight days old, Abraham circumcised him, as God commanded him.
  • New International Reader's Version - When his son Isaac was eight days old, Abraham circumcised him. He did it exactly as God had commanded him.
  • English Standard Version - And Abraham circumcised his son Isaac when he was eight days old, as God had commanded him.
  • New Living Translation - Eight days after Isaac was born, Abraham circumcised him as God had commanded.
  • Christian Standard Bible - When his son Isaac was eight days old, Abraham circumcised him, as God had commanded him.
  • New American Standard Bible - Then Abraham circumcised his son Isaac when he was eight days old, as God had commanded him.
  • New King James Version - Then Abraham circumcised his son Isaac when he was eight days old, as God had commanded him.
  • Amplified Bible - So Abraham circumcised his son Isaac when he was eight days old, just as God had commanded him.
  • American Standard Version - And Abraham circumcised his son Isaac when he was eight days old, as God had commanded him.
  • King James Version - And Abraham circumcised his son Isaac being eight days old, as God had commanded him.
  • New English Translation - When his son Isaac was eight days old, Abraham circumcised him just as God had commanded him to do.
  • World English Bible - Abraham circumcised his son, Isaac, when he was eight days old, as God had commanded him.
  • 新標點和合本 - 以撒生下來第八日,亞伯拉罕照着神所吩咐的,給以撒行了割禮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以撒出生後第八日,亞伯拉罕遵照上帝所吩咐的,為以撒行割禮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以撒出生後第八日,亞伯拉罕遵照 神所吩咐的,為以撒行割禮。
  • 當代譯本 - 以撒出生後第八天,亞伯拉罕就照著上帝的吩咐為他行了割禮。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕的兒子以撒生下來第八天,亞伯拉罕就照著 神吩咐他的,給以撒行了割禮。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 的兒子 以撒 生下來八天、 亞伯拉罕 就給他行了割禮,照上帝所吩咐他的。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕在兒子以撒生下來的第八天,照著神所吩咐的,給他行了割禮。
  • 現代標點和合本 - 以撒生下來第八日,亞伯拉罕照著神所吩咐的給以撒行了割禮。
  • 文理和合譯本 - 越至八日、遵上帝命、為之行割、
  • 文理委辦譯本 - 越八日、遵上帝命、行割禮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 越八日、 亞伯拉罕 遵天主命、為子 以撒 行割禮、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando su hijo Isaac cumplió ocho días de nacido, Abraham lo circuncidó, tal como Dios se lo había ordenado.
  • 현대인의 성경 - 이삭이 태어난 지 8일 만에 하나님이 명령하신 대로 자기 아들의 포피를 잘라 할례를 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда его сыну Исааку исполнилось восемь дней, Авраам обрезал его, как велел ему Бог.
  • Восточный перевод - Когда его сыну Исхаку исполнилось восемь дней, Ибрахим обрезал его, как велел ему Всевышний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда его сыну Исхаку исполнилось восемь дней, Ибрахим обрезал его, как велел ему Аллах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда его сыну Исхоку исполнилось восемь дней, Иброхим обрезал его, как велел ему Всевышний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il le circoncit à l’âge de huit jours, comme Dieu le lui avait ordonné .
  • リビングバイブル - そして、生まれて八日目に、神から命じられたとおり、割礼を受けさせました。この時、アブラハムは百歳でした。
  • Nova Versão Internacional - Quando seu filho Isaque tinha oito dias de vida, Abraão o circuncidou, conforme Deus lhe havia ordenado.
  • Hoffnung für alle - Als Isaak acht Tage alt war, beschnitt Abraham ihn, so wie Gott es ihm aufgetragen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออิสอัคบุตรของเขาอายุครบแปดวัน อับราฮัมให้เขาเข้าสุหนัตตามที่พระเจ้าทรงบัญชาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​ทำ​พิธี​เข้า​สุหนัต​ให้​แก่​อิสอัค​บุตร​ของ​ตน​เมื่อ​มี​อายุ​ครบ 8 วัน​ตาม​คำ​สั่ง​ของ​พระ​เจ้า
  • Lu-ca 2:21 - Tám ngày sau, Con Trẻ chịu lễ cắt bì và được đặt tên là Giê-xu, như thiên sứ đã dặn trước khi Ngài giáng sinh.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Giăng 7:22 - Chính các người theo lệnh Môi-se cắt bì cho con cháu vào ngày Sa-bát. (Thật ra tục lệ ấy đã có từ thời các tổ tiên, không phải đến đời Môi-se mới có).
  • Giăng 7:23 - Nếu các ngươi cắt bì vào ngày Sa-bát để khỏi phạm luật Môi-se, tại sao các ngươi nổi giận khi Ta chữa lành cho một người bệnh trong ngày Sa-bát?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Lê-vi Ký 12:3 - Đến ngày thứ tám, phải làm lễ cắt bì cho đứa bé trai.
  • Xuất Ai Cập 12:48 - Người đàn ông ngoại kiều sống chung trong xã hội Ít-ra-ên muốn dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu thì phải chịu cắt bì, nếu không sẽ không được ăn lễ.
  • Lu-ca 1:59 - Được tám ngày, họ đến làm lễ cắt bì cho đứa bé. Và định đặt tên nó là Xa-cha-ri, theo tên cha,
  • Sáng Thế Ký 17:10 - Đây là giao ước các con phải giữ, tức là giao ước lập giữa Ta và các con cùng dòng dõi sau con. Các con phải chịu cắt bì; lễ đó là dấu hiệu của giao ước giữa Ta và các con;
  • Sáng Thế Ký 17:11 - da quy đầu phải bị cắt đi để chứng tỏ rằng con và hậu tự con vâng giữ giao ước này.
  • Sáng Thế Ký 17:12 - Từ đời nay về sau, mỗi bé trai phải chịu cắt bì sau khi sinh được tám ngày; con cái sinh trong gia đình hoặc con cái của đầy tớ mua từ nước ngoài, dù không phải hậu tự, cũng phải cắt bì.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:8 - Đức Chúa Trời lập giao ước với Áp-ra-ham, dùng lễ cắt bì làm dấu hiệu. Vì thế, khi sinh Y-sác được tám ngày, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho con. Y-sác sinh Gia-cốp, Gia-cốp sinh mười hai trưởng tộc.
聖經
資源
計劃
奉獻