逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Trời phù hộ đứa trẻ. Nó lớn lên, sống giữa hoang mạc, và nổi tiếng về tài bắn cung.
- 新标点和合本 - 神保佑童子,他就渐长,住在旷野,成了弓箭手。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝与这孩子同在,他就渐渐长大,住在旷野,成了一个弓箭手。
- 和合本2010(神版-简体) - 神与这孩子同在,他就渐渐长大,住在旷野,成了一个弓箭手。
- 当代译本 - 在上帝的看顾下,孩子渐渐长大。他住在旷野,成为一个射箭能手。
- 圣经新译本 - 神与孩子同在,他渐渐长大,住在旷野,成了个弓箭手。
- 中文标准译本 - 神与那少年同在;他渐渐长大,住在旷野中,成了射箭能手。
- 现代标点和合本 - 神保佑童子,他就渐长,住在旷野,成了弓箭手。
- 和合本(拼音版) - 上帝保佑童子,他就渐长,住在旷野,成了弓箭手。
- New International Version - God was with the boy as he grew up. He lived in the desert and became an archer.
- New International Reader's Version - God was with the boy as he grew up. He lived in the desert and learned to shoot a bow and arrow.
- English Standard Version - And God was with the boy, and he grew up. He lived in the wilderness and became an expert with the bow.
- New Living Translation - And God was with the boy as he grew up in the wilderness. He became a skillful archer,
- The Message - God was on the boy’s side as he grew up. He lived out in the desert and became a skilled archer. He lived in the Paran wilderness. And his mother got him a wife from Egypt.
- Christian Standard Bible - God was with the boy, and he grew; he settled in the wilderness and became an archer.
- New American Standard Bible - And God was with the boy, and he grew; and he lived in the wilderness and became an archer.
- New King James Version - So God was with the lad; and he grew and dwelt in the wilderness, and became an archer.
- Amplified Bible - God was with Ishmael, and he grew and developed; and he lived in the wilderness and became an [expert] archer.
- American Standard Version - And God was with the lad, and he grew; and he dwelt in the wilderness, and became, as he grew up, an archer.
- King James Version - And God was with the lad; and he grew, and dwelt in the wilderness, and became an archer.
- New English Translation - God was with the boy as he grew. He lived in the wilderness and became an archer.
- World English Bible - God was with the boy, and he grew. He lived in the wilderness, and as he grew up, became an archer.
- 新標點和合本 - 神保佑童子,他就漸長,住在曠野,成了弓箭手。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝與這孩子同在,他就漸漸長大,住在曠野,成了一個弓箭手。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神與這孩子同在,他就漸漸長大,住在曠野,成了一個弓箭手。
- 當代譯本 - 在上帝的看顧下,孩子漸漸長大。他住在曠野,成為一個射箭能手。
- 聖經新譯本 - 神與孩子同在,他漸漸長大,住在曠野,成了個弓箭手。
- 呂振中譯本 - 上帝和兒童同在;他漸漸長大,住在野地,長大成人,成了個弓箭手。
- 中文標準譯本 - 神與那少年同在;他漸漸長大,住在曠野中,成了射箭能手。
- 現代標點和合本 - 神保佑童子,他就漸長,住在曠野,成了弓箭手。
- 文理和合譯本 - 上帝佑其孺子、長而居野、長於弧矢、
- 文理委辦譯本 - 上帝佑其子、長而居野、長於弧矢。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主祐其子、長而居野、善於弓矢、
- Nueva Versión Internacional - Dios acompañó al niño, y este fue creciendo; vivió en el desierto y se convirtió en un experto arquero;
- 현대인의 성경 - 그 아이가 성장할 때 하나님이 그와 함께하셨다. 그는 광야에 살며 활의 명수가 되었는데
- Новый Русский Перевод - Бог был с мальчиком. Измаил вырос, поселился в пустыне и стал стрелком из лука.
- Восточный перевод - Всевышний был с мальчиком. Исмаил вырос, поселился в пустыне и стал стрелком из лука.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах был с мальчиком. Исмаил вырос, поселился в пустыне и стал стрелком из лука.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний был с мальчиком. Исмоил вырос, поселился в пустыне и стал стрелком из лука.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu fut avec lui. Il grandit et vécut dans le désert où il devint un chasseur à l’arc.
- リビングバイブル - 神に祝福されて、少年はパランの荒野でたくましく成長し、やがて弓矢の達人になりました。そして、母親がエジプトから迎えた娘と結婚しました。
- Nova Versão Internacional - Deus estava com o menino. Ele cresceu, viveu no deserto e tornou-se flecheiro.
- Hoffnung für alle - Gott kümmerte sich auch weiterhin um Ismael. Er wuchs heran und wurde ein Bogenschütze. Er lebte in der Wüste Paran, und seine Mutter gab ihm eine Ägypterin zur Frau.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าสถิตกับเด็กหนุ่มคนนั้น ขณะที่เขาเติบโตขึ้น เขาอาศัยในถิ่นกันดารและกลายเป็นนักยิงธนู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าสถิตกับเด็กนั้น เขาเติบโตขึ้นและอาศัยอยู่ในถิ่นทุรกันดาร เขาชำนาญในการใช้ธนู
交叉引用
- Sáng Thế Ký 17:20 - Còn Ích-ma-ên, Ta đã nghe lời con xin. Ta ban phước lành cho nó và cho nó sinh sôi nẩy nở đông đúc thành một dân tộc lớn. Nó sẽ làm tổ phụ mười hai vua chúa.
- Sáng Thế Ký 10:9 - Ông săn bắn dũng cảm trước mặt Chúa Hằng Hữu. Phương ngôn có câu: “Anh hùng như Nim-rốt, săn bắn dũng cảm trước mặt Chúa Hằng Hữu.”
- Lu-ca 1:80 - Giăng lớn lên, có ý chí mạnh mẽ. Ông sống trong hoang mạc cho đến khi công khai tỏ mình trước người Ít-ra-ên.
- Sáng Thế Ký 25:27 - Hai đứa trẻ lớn lên. Ê-sau là một thợ săn tài giỏi, thường xông pha nơi đồng nội và rừng xanh; còn Gia-cốp thích sống trầm lặng trong nhà, quanh quẩn bên mẹ.
- Sáng Thế Ký 27:3 - Con hãy lấy cung tên, vào rừng săn bắn, đem thịt về, nấu nướng món ăn mà cha thích nhất,
- Lu-ca 2:40 - Tại đó, Con Trẻ lớn lên, khỏe mạnh, đầy khôn ngoan, và ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Thẩm Phán 6:12 - Thiên sứ của Chúa hiện ra, nói với Ghi-đê-ôn: “Hỡi dũng sĩ, Chúa Hằng Hữu ở với ngươi!”
- Thẩm Phán 13:24 - Rồi, bà sinh một con trai, đặt tên là Sam-sôn. Em bé lớn lên, được Chúa Hằng Hữu ban phước lành.
- Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
- Sáng Thế Ký 49:23 - Bị cung tên kẻ thù dọa ngăm, tấn công và hãm hại.
- Sáng Thế Ký 49:24 - Nhưng nhờ Chúa Toàn Năng của Gia-cốp, Đấng Chăn Chiên, Vầng Đá của Ít-ra-ên, cung tên con luôn luôn vững bền, cánh tay con càng thêm lanh lợi.
- Sáng Thế Ký 16:12 - Con trai con sẽ như lừa rừng. Nó sẽ chống mọi người, và ai cũng chống lại nó. Nó sẽ chống nghịch các anh em của nó.”
- Sáng Thế Ký 39:2 - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
- Sáng Thế Ký 39:3 - Phô-ti-pha đã nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sép cách đặc biệt,
- Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
- Sáng Thế Ký 39:21 - Dù vậy, Chúa Hằng Hữu vẫn ở với Giô-sép trong ngục và khiến chàng được giám ngục quý mến.