逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi tạm cự tại đó, ông giới thiệu Sa-ra là em gái mình. Vì thế, Vua A-bi-mê-léc cho rước Sa-ra vào cung.
- 新标点和合本 - 亚伯拉罕称他的妻撒拉为妹子,基拉耳王亚比米勒差人把撒拉取了去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕称他的妻子撒拉为妹妹。基拉耳王亚比米勒派人把撒拉带走。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕称他的妻子撒拉为妹妹。基拉耳王亚比米勒派人把撒拉带走。
- 当代译本 - 他称妻子撒拉是自己的妹妹。基拉耳王亚比米勒派人带走了撒拉。
- 圣经新译本 - 曾经提到他的妻子撒拉说:“她是我的妹妹。”于是基拉耳王亚比米勒派人来把撒拉取了去。
- 中文标准译本 - 亚伯拉罕提到自己的妻子撒拉,就说:“她是我的妹妹”。于是基拉耳王亚比米勒派人把撒拉接去了。
- 现代标点和合本 - 亚伯拉罕称他的妻撒拉为妹子,基拉耳王亚比米勒差人把撒拉取了去。
- 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕称他的妻撒拉为妹子。基拉耳王亚比米勒差人把撒拉取了去。
- New International Version - and there Abraham said of his wife Sarah, “She is my sister.” Then Abimelek king of Gerar sent for Sarah and took her.
- New International Reader's Version - There Abraham said about his wife Sarah, “She’s my sister.” Then Abimelek, the king of Gerar, sent for Sarah and took her.
- English Standard Version - And Abraham said of Sarah his wife, “She is my sister.” And Abimelech king of Gerar sent and took Sarah.
- New Living Translation - Abraham introduced his wife, Sarah, by saying, “She is my sister.” So King Abimelech of Gerar sent for Sarah and had her brought to him at his palace.
- The Message - So Abimelech, king of Gerar, sent for Sarah and took her. But God came to Abimelech in a dream that night and told him, “You’re as good as dead—that woman you took, she’s a married woman.”
- Christian Standard Bible - Abraham said about his wife Sarah, “She is my sister.” So King Abimelech of Gerar had Sarah brought to him.
- New American Standard Bible - And Abraham said of his wife Sarah, “She is my sister.” So Abimelech king of Gerar sent men and took Sarah.
- New King James Version - Now Abraham said of Sarah his wife, “She is my sister.” And Abimelech king of Gerar sent and took Sarah.
- Amplified Bible - Abraham said [again] of Sarah his wife, “She is my sister.” So Abimelech king of Gerar sent and took Sarah [into his harem].
- American Standard Version - And Abraham said of Sarah his wife, She is my sister: and Abimelech king of Gerar sent, and took Sarah.
- King James Version - And Abraham said of Sarah his wife, She is my sister: and Abimelech king of Gerar sent, and took Sarah.
- New English Translation - Abraham said about his wife Sarah, “She is my sister.” So Abimelech, king of Gerar, sent for Sarah and took her.
- World English Bible - Abraham said about Sarah his wife, “She is my sister.” Abimelech king of Gerar sent, and took Sarah.
- 新標點和合本 - 亞伯拉罕稱他的妻撒拉為妹子,基拉耳王亞比米勒差人把撒拉取了去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕稱他的妻子撒拉為妹妹。基拉耳王亞比米勒派人把撒拉帶走。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕稱他的妻子撒拉為妹妹。基拉耳王亞比米勒派人把撒拉帶走。
- 當代譯本 - 他稱妻子撒拉是自己的妹妹。基拉耳王亞比米勒派人帶走了撒拉。
- 聖經新譯本 - 曾經提到他的妻子撒拉說:“她是我的妹妹。”於是基拉耳王亞比米勒派人來把撒拉取了去。
- 呂振中譯本 - 提到他的妻子 撒拉 、 亞伯拉罕 就說:『她是我的妹妹』;於是 基拉耳 王 亞比米勒 打發人將 撒拉 取了去。
- 中文標準譯本 - 亞伯拉罕提到自己的妻子撒拉,就說:「她是我的妹妹」。於是基拉耳王亞比米勒派人把撒拉接去了。
- 現代標點和合本 - 亞伯拉罕稱他的妻撒拉為妹子,基拉耳王亞比米勒差人把撒拉取了去。
- 文理和合譯本 - 稱其妻撒拉為妹、基拉耳王亞比米勒遣人取之、
- 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕稱其妻撒拉為妹、故其臘王亞庇米力召之入宮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 稱其妻 撒拉 為妹、 基拉 王 亞比米勒 、遣人召 撒拉 、
- Nueva Versión Internacional - Abraham decía que Sara, su esposa, era su hermana. Entonces Abimélec, rey de Guerar, mandó llamar a Sara y la tomó por esposa.
- 현대인의 성경 - 거기서 그는 자기 아내 사라를 누이동생이라고 하였으므로 그랄 왕 아비멜렉이 사람을 보내 그녀를 자기 궁전으로 데려오게 하였다.
- Новый Русский Перевод - и там сказал о своей жене Сарре: «Она – моя сестра». Авимелех, царь Герара, послал за Саррой и взял ее к себе.
- Восточный перевод - и там сказал о своей жене Сарре: «Она моя сестра». Ави-Малик, царь Герара, послал за Саррой и взял её к себе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и там сказал о своей жене Сарре: «Она моя сестра». Ави-Малик, царь Герара, послал за Саррой и взял её к себе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и там сказал о своей жене Соро: «Она моя сестра». Абималик, царь Герара, послал за Соро и взял её к себе.
- La Bible du Semeur 2015 - En parlant de sa femme Sara, il disait : « C’est ma sœur ! » de sorte qu’Abimélek, le roi de Guérar, la fit enlever.
- リビングバイブル - 妻サラを妹だと言ったので、アビメレク王は彼女を王宮に召し入れました。
- Nova Versão Internacional - Ele dizia que Sara, sua mulher, era sua irmã. Então Abimeleque, rei de Gerar, mandou buscar Sara e tomou-a para si.
- Hoffnung für alle - Dort gab er seine Frau als seine Schwester aus. Abimelech, der König von Gerar, fand Gefallen an Sara und ließ sie in sein Haus holen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่น อับราฮัมบอกใครต่อใครเกี่ยวกับซาราห์ภรรยาของเขาว่า “นางคือน้องสาวของข้าพเจ้า” กษัตริย์อาบีเมเลคแห่งเกราร์จึงส่งคนมารับนางไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัมพูดถึงซาราห์ภรรยาของตนว่า “นางเป็นน้องสาวของข้าพเจ้า” ดังนั้นอาบีเมเลคกษัตริย์แห่งเก-ราร์ใช้คนไปพาตัวซาราห์มาพบ
交叉引用
- 2 Sử Ký 20:37 - Ê-li-ê-se, con Đô-đa-va ở Ma-rê-sa, nói tiên tri lên án Giô-sa-phát: “Vì vua hợp tác với Vua A-cha-xia, Chúa Hằng Hữu sẽ hủy phá các công việc của vua.” Vì vậy, các chiếc tàu đều vỡ nát và không bao giờ đến được Ta-rê-si.
- Sáng Thế Ký 20:12 - Thật tình, nàng cũng là em tôi, em một cha khác mẹ, nhưng tôi cưới nàng làm vợ.
- Truyền Đạo 7:20 - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
- Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
- Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
- 2 Sử Ký 32:31 - Tuy nhiên, khi các sứ giả Ba-by-lôn đến chầu Vua Ê-xê-chia vì nghe nói vua đau nặng rồi được chữa lành bằng một phép lạ thì Đức Chúa Trời để cho vua một mình đối phó với tình thế, nhằm mục đích thử lòng vua.
- Sáng Thế Ký 26:1 - Trong xứ gặp nạn đói lớn, giống như trận đói thời Áp-ra-ham. Vì thế, Y-sác dời xuống Ghê-ra, một thành phố thuộc lãnh thổ của Vua A-bi-mê-léc, nước Phi-li-tin.
- Châm Ngôn 24:16 - Vì người công chính vẫn đứng dậy, dù bị ngã bảy lần. Nhưng chỉ một tai vạ, người ác đã bại liệt ngay.
- 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
- Sáng Thế Ký 26:16 - Chính Vua A-bi-mê-léc cũng trở mặt và đuổi Y-sác ra khỏi nước Phi-li-tin: “Ngươi phải rời đất nước ta, vì ngươi giàu mạnh hơn dân ta.”
- Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
- Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
- Sáng Thế Ký 12:11 - Khi sắp vào lãnh thổ Ai Cập, Áp-ram bảo Sa-rai: “Tôi biết bà rất đẹp.
- Sáng Thế Ký 12:12 - Nếu người Ai Cập nhìn thấy bà, lại biết bà là vợ tôi, họ sẽ giết tôi để cướp bà.
- Sáng Thế Ký 12:13 - Hãy nói bà là em gái tôi. Nhờ bà, họ sẽ hậu đãi và tha mạng cho tôi.”
- Sáng Thế Ký 26:7 - Khi người dân hỏi thăm Rê-bê-ca, Y-sác giới thiệu: “Đây là em gái tôi.” Y-sác sợ rằng nếu nói “nàng là vợ tôi” thì họ sẽ giết ông đi để cướp nàng, bởi vì Rê-bê-ca là một người đàn bà tuyệt sắc.
- Sáng Thế Ký 12:15 - Triều thần Ai Cập thấy bà liền ca tụng với Pha-ra-ôn, vua mình, và bà bị đưa vào hậu cung.