逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- 新标点和合本 - 我要与你并你世世代代的后裔坚立我的约,作永远的约,是要作你和你后裔的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要与你,以及你世世代代的后裔坚立我的约,成为永远的约,是要作你和你后裔的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要与你,以及你世世代代的后裔坚立我的约,成为永远的约,是要作你和你后裔的 神。
- 当代译本 - 我要和你并你的子子孙孙立永远的约,我要做你和你子孙的上帝。
- 圣经新译本 - 我要与你,和你世世代代的后裔,坚立我的约,成为永远的约,使我作你和你的后裔的 神。
- 中文标准译本 - 我要与你以及你世世代代的后裔确立我的约,作为永远的约,我要成为你和你后裔的神。
- 现代标点和合本 - 我要与你并你世世代代的后裔坚立我的约,做永远的约,是要做你和你后裔的神。
- 和合本(拼音版) - 我要与你并你世世代代的后裔坚立我的约,作永远的约,是要作你和你后裔的上帝。
- New International Version - I will establish my covenant as an everlasting covenant between me and you and your descendants after you for the generations to come, to be your God and the God of your descendants after you.
- New International Reader's Version - I will make my covenant with you last forever. It will be between me and you and your family after you for all time to come. I will be your God. And I will be the God of all your family after you.
- English Standard Version - And I will establish my covenant between me and you and your offspring after you throughout their generations for an everlasting covenant, to be God to you and to your offspring after you.
- New Living Translation - “I will confirm my covenant with you and your descendants after you, from generation to generation. This is the everlasting covenant: I will always be your God and the God of your descendants after you.
- Christian Standard Bible - I will confirm my covenant that is between me and you and your future offspring throughout their generations. It is a permanent covenant to be your God and the God of your offspring after you.
- New American Standard Bible - I will establish My covenant between Me and you and your descendants after you throughout their generations as an everlasting covenant, to be God to you and to your descendants after you.
- New King James Version - And I will establish My covenant between Me and you and your descendants after you in their generations, for an everlasting covenant, to be God to you and your descendants after you.
- Amplified Bible - I will establish My covenant between Me and you and your descendants after you throughout their generations for an everlasting covenant, to be God to you and to your descendants after you.
- American Standard Version - And I will establish my covenant between me and thee and thy seed after thee throughout their generations for an everlasting covenant, to be a God unto thee and to thy seed after thee.
- King James Version - And I will establish my covenant between me and thee and thy seed after thee in their generations for an everlasting covenant, to be a God unto thee, and to thy seed after thee.
- New English Translation - I will confirm my covenant as a perpetual covenant between me and you. It will extend to your descendants after you throughout their generations. I will be your God and the God of your descendants after you.
- World English Bible - I will establish my covenant between me and you and your offspring after you throughout their generations for an everlasting covenant, to be a God to you and to your offspring after you.
- 新標點和合本 - 我要與你並你世世代代的後裔堅立我的約,作永遠的約,是要作你和你後裔的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要與你,以及你世世代代的後裔堅立我的約,成為永遠的約,是要作你和你後裔的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要與你,以及你世世代代的後裔堅立我的約,成為永遠的約,是要作你和你後裔的 神。
- 當代譯本 - 我要和你並你的子子孫孫立永遠的約,我要做你和你子孫的上帝。
- 聖經新譯本 - 我要與你,和你世世代代的後裔,堅立我的約,成為永遠的約,使我作你和你的後裔的 神。
- 呂振中譯本 - 在我與你以及你以後的苗裔之間,我必堅立我的約,做世世代代永遠的約;好讓我做你和你以後的苗裔的上帝。
- 中文標準譯本 - 我要與你以及你世世代代的後裔確立我的約,作為永遠的約,我要成為你和你後裔的神。
- 現代標點和合本 - 我要與你並你世世代代的後裔堅立我的約,做永遠的約,是要做你和你後裔的神。
- 文理和合譯本 - 我必與爾及爾歷世苗裔、立我永約、為爾及爾苗裔之上帝、
- 文理委辦譯本 - 我將與爾、及爾歷代苗裔、立我永約、為爾及爾裔之上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將與爾及爾歷代子孫立我約、以為永約、必為爾之天主、亦為爾後裔之天主、
- Nueva Versión Internacional - Estableceré mi pacto contigo y con tu descendencia, como pacto perpetuo, por todas las generaciones. Yo seré tu Dios, y el Dios de tus descendientes.
- 현대인의 성경 - 내가 너와 네 후손에게 내 약속을 영원한 계약으로 지키고 너와 네 후손의 하나님이 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я заключу Мой завет между Мной и тобой, и потомками твоими в грядущих поколениях, как вечный завет: Я буду твоим Богом и Богом твоих потомков.
- Восточный перевод - Я заключу Моё священное соглашение с тобой и твоими потомками в грядущих поколениях как вечное священное соглашение: Я Бог, Которому будешь поклоняться ты и твои потомки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я заключу Моё священное соглашение с тобой и твоими потомками в грядущих поколениях как вечное священное соглашение: Я Бог, Которому будешь поклоняться ты и твои потомки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я заключу Моё священное соглашение с тобой и твоими потомками в грядущих поколениях как вечное священное соглашение: Я Бог, Которому будешь поклоняться ты и твои потомки.
- La Bible du Semeur 2015 - Je maintiendrai pour toujours mon alliance avec toi, et avec ta descendance après toi, de génération en génération. En vertu de cette alliance, je serai ton Dieu et celui de ta descendance après toi.
- リビングバイブル - この契約を、わたしは何世代にもわたって永遠に守り続ける。あなたとの間だけでなく、あなたの子孫との間の契約でもあるからだ。わたしがあなたの神となり、また、あなたの子孫の神となるという契約である。このカナンの全土は永久にあなたとその子孫のものだ。すなわち、わたしがあなたがたの神となる。
- Nova Versão Internacional - Estabelecerei a minha aliança como aliança eterna entre mim e você e os seus futuros descendentes, para ser o seu Deus e o Deus dos seus descendentes.
- Hoffnung für alle - Dieser Bund gilt für alle Zeiten, für dich und für deine Nachkommen. Es ist ein Versprechen, das niemals gebrochen wird: Ich bin dein Gott und der Gott deiner Nachkommen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะสถาปนาพันธสัญญาของเราไว้ เป็นพันธสัญญานิรันดร์ระหว่างเรากับเจ้า และกับลูกหลานของเจ้าทุกชั่วอายุที่จะตามมา เป็นพันธสัญญาว่าเราจะเป็นพระเจ้าของเจ้า และจะเป็นพระเจ้าของลูกหลานของเจ้าที่จะเกิดมาภายหลัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะทำพันธสัญญาระหว่างเรากับเจ้า และบรรดาผู้สืบเชื้อสายของเจ้าที่มาภายหลังเจ้า ตราบจนถึงทุกชาติพันธุ์ของพวกเขา ให้เป็นพันธสัญญาอันเป็นนิรันดร์ เราจะเป็นพระเจ้าของเจ้าและของบรรดาผู้สืบเชื้อสายของเจ้าที่มาภายหลังเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
- Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
- Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
- Xuất Ai Cập 6:4 - Ta có kết lập giao ước với họ, hứa cho họ xứ Ca-na-an, lúc đó họ còn coi là nơi đất khách quê người.
- Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
- Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
- Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
- Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
- Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
- Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
- Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
- Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
- Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
- Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Mác 10:14 - Thấy thế, Chúa Giê-xu không hài lòng. Ngài bảo các môn đệ: “Cứ để trẻ con đến gần Ta, đừng ngăn cản, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về những người giống các con trẻ ấy.
- Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
- Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
- Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
- Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
- Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
- Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
- Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
- Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
- Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
- Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
- Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
- Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
- Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”