Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai khước từ luật lệ đó sẽ bị khai trừ ra khỏi dân tộc, vì đã vi phạm giao ước Ta.”
  • 新标点和合本 - 但不受割礼的男子必从民中剪除,因他背了我的约。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不受割礼的男子都必从民中剪除,因他违背了我的约。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 不受割礼的男子都必从民中剪除,因他违背了我的约。”
  • 当代译本 - 任何没有接受割礼的男子,要将他从民中铲除,因为他违背了我的约。”
  • 圣经新译本 - 但不受割礼的男子,就是没有割去身上的包皮的,那人必从民中剪除,因为他违背了我的约。”
  • 中文标准译本 - 至于不受割礼的男子,就是肉体上的包皮没有被割去的,那人要从民中被剪除,因他违背了我的约。”
  • 现代标点和合本 - 但不受割礼的男子,必从民中剪除,因他背了我的约。”
  • 和合本(拼音版) - 但不受割礼的男子,必从民中剪除,因他背了我的约。”
  • New International Version - Any uncircumcised male, who has not been circumcised in the flesh, will be cut off from his people; he has broken my covenant.”
  • New International Reader's Version - Any male who has not been circumcised will be separated from his people. He has broken my covenant.”
  • English Standard Version - Any uncircumcised male who is not circumcised in the flesh of his foreskin shall be cut off from his people; he has broken my covenant.”
  • New Living Translation - Any male who fails to be circumcised will be cut off from the covenant family for breaking the covenant.”
  • Christian Standard Bible - If any male is not circumcised in the flesh of his foreskin, that man will be cut off from his people; he has broken my covenant.”
  • New American Standard Bible - But as for an uncircumcised male, one who is not circumcised in the flesh of his foreskin, that person shall be cut off from his people; he has broken My covenant.”
  • New King James Version - And the uncircumcised male child, who is not circumcised in the flesh of his foreskin, that person shall be cut off from his people; he has broken My covenant.”
  • Amplified Bible - And the male who is not circumcised in the flesh of his foreskin, that person shall be cut off from his people; he has broken My covenant.”
  • American Standard Version - And the uncircumcised male who is not circumcised in the flesh of his foreskin, that soul shall be cut off from his people; he hath broken my covenant.
  • King James Version - And the uncircumcised man child whose flesh of his foreskin is not circumcised, that soul shall be cut off from his people; he hath broken my covenant.
  • New English Translation - Any uncircumcised male who has not been circumcised in the flesh of his foreskin will be cut off from his people – he has failed to carry out my requirement.”
  • World English Bible - The uncircumcised male who is not circumcised in the flesh of his foreskin, that soul shall be cut off from his people. He has broken my covenant.”
  • 新標點和合本 - 但不受割禮的男子必從民中剪除,因他背了我的約。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不受割禮的男子都必從民中剪除,因他違背了我的約。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不受割禮的男子都必從民中剪除,因他違背了我的約。」
  • 當代譯本 - 任何沒有接受割禮的男子,要將他從民中剷除,因為他違背了我的約。」
  • 聖經新譯本 - 但不受割禮的男子,就是沒有割去身上的包皮的,那人必從民中剪除,因為他違背了我的約。”
  • 呂振中譯本 - 但不受割禮的男子,就是他包皮的肉沒有受割禮的,那人就必須從他的族人中被剪除:他是違背了我的約的。』
  • 中文標準譯本 - 至於不受割禮的男子,就是肉體上的包皮沒有被割去的,那人要從民中被剪除,因他違背了我的約。」
  • 現代標點和合本 - 但不受割禮的男子,必從民中剪除,因他背了我的約。」
  • 文理和合譯本 - 惟男子不受割者、是背我約、必絕之民中、○
  • 文理委辦譯本 - 但不受割者、則背我約、必絕之於民中。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 男子不受割禮、背我約、必絕之於民中、○
  • Nueva Versión Internacional - Pero el varón incircunciso, al que no se le haya cortado la carne del prepucio, será eliminado de su pueblo por quebrantar mi pacto.
  • 현대인의 성경 - 그러나 포피를 베어 할례를 받지 않는 남자는 나와 맺은 계약을 깨뜨리는 자이므로 그는 자기 백성 가운데서 제거당할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Необрезанный младенец мужского пола, у которого не была обрезана крайняя плоть, будет исторгнут из своего народа: он нарушил завет со Мной.
  • Восточный перевод - Необрезанный младенец мужского пола, у которого не была обрезана крайняя плоть, будет исторгнут из своего народа: он нарушил священное соглашение со Мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Необрезанный младенец мужского пола, у которого не была обрезана крайняя плоть, будет исторгнут из своего народа: он нарушил священное соглашение со Мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Необрезанный младенец мужского пола, у которого не была обрезана крайняя плоть, будет исторгнут из своего народа: он нарушил священное соглашение со Мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui n’aura pas été circoncis sera retranché de son peuple parce qu’il n’aura pas respecté les clauses de mon alliance.
  • リビングバイブル - これを拒否する者はだれでも、わたしとの契約を破ったことになり、部族の一員とはみなされない。」
  • Nova Versão Internacional - Qualquer do sexo masculino que for incircunciso, que não tiver sido circuncidado, será eliminado do meio do seu povo; quebrou a minha aliança”.
  • Hoffnung für alle - Wer sich nicht beschneiden lassen will, der hat sein Leben verwirkt. Er darf nicht länger zum Volk gehören, denn er hat den Bund mit mir gebrochen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายใดที่ไม่เข้าสุหนัต คือผู้ที่ไม่ได้เข้าสุหนัตฝ่ายกาย จะถูกตัดออกจากชนชาติของตน เพราะเขาได้ละเมิดพันธสัญญาของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ใด​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​ตัด​ผิว​หนัง​ที่​ปลาย​องคชาต เขา​จะ​ต้อง​ถูก​ตัด​ขาด​จาก​ชน​ชาติ​ของ​เขา เพราะ​ไม่​ได้​รักษา​พันธ​สัญญา​ของ​เรา”
交叉引用
  • Y-sai 33:8 - Đường sá vắng tanh; không một ai qua lại. Người A-sy-ri đã xé bỏ hòa ước và không màng đến lời chúng đã hứa trước các nhân chứng. Chúng không còn nể trọng ai nữa.
  • Giô-suê 5:2 - Trong lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Lấy dao bằng đá để làm lễ cắt bì lần thứ hai cho người Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 5:3 - Giô-suê vâng lời, sắm dao, cắt bì cho dân chúng tại Ghi-bê-át A-ra-lốt.
  • Giô-suê 5:4 - Lý do Giô-suê phải hành lễ cắt bì lần này là khi người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, những người đàn ông đủ tuổi ra trận đều đã được cắt bì, nhưng họ đều bỏ mạng trong hoang mạc.
  • Giô-suê 5:5 - Tất cả dân chúng đã ra khỏi Ai Cập đều được cắt bì, còn những người sinh ra trong hoang mạc sau khi rời Ai Cập thì chưa từng được làm cắt bì.
  • Giô-suê 5:6 - Vì người Ít-ra-ên không vâng lời Chúa Hằng Hữu, nên cuộc hành trình của họ phải kéo dài suốt bốn mươi năm trong hoang mạc, cho đến khi toàn thế hệ ấy—những người đủ tuổi chiến đấu lúc ra khỏi Ai Cập—chết đi. Chúa đã thề không cho họ vào đất hứa, một vùng đất phì nhiêu màu mỡ, là đất mà Chúa Hằng Hữu đã long trọng hứa ban cho tổ phụ họ và dân Chúa.
  • Giô-suê 5:7 - Lần này Giô-suê làm lễ cắt bì cho thế hệ sau, gồm những người mới lớn lên thay thế cha mình, vì họ chưa được cắt bì trong hành trình tiến vào Đất Hứa.
  • Giô-suê 5:8 - Sau khi chịu cắt bì, các người nam nghỉ trong trại cho đến khi vết cắt được lành.
  • Giô-suê 5:9 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Hôm nay, Ta đẩy xa khỏi các ngươi nỗi ô nhục tại Ai Cập.” Và như thế, chỗ ấy được gọi là Ghinh-ganh cho đến ngày nay.
  • Giô-suê 5:10 - Trong thời gian cắm trại tại Ghinh-ganh trên đồng bằng Giê-ri-cô, họ ăn lễ Vượt Qua vào tối ngày mười bốn tháng giêng như thường lệ.
  • Giô-suê 5:11 - Ngay sau ngày lễ, họ bắt đầu dùng thổ sản làm thực phẩm, lấy hạt ngũ cốc làm bánh không men;
  • Giô-suê 5:12 - vào ngày kế tiếp, ma-na không rơi xuống nữa. Từ đó, họ không còn thấy ma-na, nhưng sống bằng mùa màng của đất Ca-na-an.
  • Lê-vi Ký 7:27 - Ai ăn máu sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:29 - Ai ăn bánh uống chén ấy mà không tôn trọng thân thể của Chúa là tự chuốc lấy phán xét vào mình.
  • Xuất Ai Cập 30:38 - Ai làm hương này cho mình sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Lê-vi Ký 7:20 - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:21 - Nếu ai đã đụng phải một vật không sạch của loài người, loài thú hay loài sâu bọ, sau đó lại ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 11:10 - Chúng đã quay về với những điều tội ác của tổ phụ chúng, là những người không chịu nghe lời Ta. Chúng đã theo các thần khác và phục vụ các thần ấy. Nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã bội giao ước Ta đã lập với tổ phụ chúng.
  • Lê-vi Ký 7:25 - Người nào ăn mỡ của một loài thú người ta dùng làm sinh tế dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 19:8 - Người ăn sẽ mang tội vì đã xúc phạm vật thánh của Chúa Hằng Hữu và người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 55:20 - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:27 - Vì thế, ai ăn bánh uống chén của Chúa cách không xứng đáng, sẽ mắc tội với thân và máu của Chúa.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 4:24 - Dọc đường, khi Môi-se và gia đình ông dừng chân tại một quán trọ, Chúa Hằng Hữu hiện ra gặp ông, và định giết ông.
  • Xuất Ai Cập 4:25 - Nhưng vợ Môi-se là Sê-phô-ra lấy con dao đá cắt da qui đầu dương vật của con trai mình, ném dưới chân Môi-se, la hoảng:
  • Xuất Ai Cập 4:26 - “Ông chồng đẫm máu của tôi ơi,” rồi Chúa Hằng Hữu để cho ông được yên.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai khước từ luật lệ đó sẽ bị khai trừ ra khỏi dân tộc, vì đã vi phạm giao ước Ta.”
  • 新标点和合本 - 但不受割礼的男子必从民中剪除,因他背了我的约。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不受割礼的男子都必从民中剪除,因他违背了我的约。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 不受割礼的男子都必从民中剪除,因他违背了我的约。”
  • 当代译本 - 任何没有接受割礼的男子,要将他从民中铲除,因为他违背了我的约。”
  • 圣经新译本 - 但不受割礼的男子,就是没有割去身上的包皮的,那人必从民中剪除,因为他违背了我的约。”
  • 中文标准译本 - 至于不受割礼的男子,就是肉体上的包皮没有被割去的,那人要从民中被剪除,因他违背了我的约。”
  • 现代标点和合本 - 但不受割礼的男子,必从民中剪除,因他背了我的约。”
  • 和合本(拼音版) - 但不受割礼的男子,必从民中剪除,因他背了我的约。”
  • New International Version - Any uncircumcised male, who has not been circumcised in the flesh, will be cut off from his people; he has broken my covenant.”
  • New International Reader's Version - Any male who has not been circumcised will be separated from his people. He has broken my covenant.”
  • English Standard Version - Any uncircumcised male who is not circumcised in the flesh of his foreskin shall be cut off from his people; he has broken my covenant.”
  • New Living Translation - Any male who fails to be circumcised will be cut off from the covenant family for breaking the covenant.”
  • Christian Standard Bible - If any male is not circumcised in the flesh of his foreskin, that man will be cut off from his people; he has broken my covenant.”
  • New American Standard Bible - But as for an uncircumcised male, one who is not circumcised in the flesh of his foreskin, that person shall be cut off from his people; he has broken My covenant.”
  • New King James Version - And the uncircumcised male child, who is not circumcised in the flesh of his foreskin, that person shall be cut off from his people; he has broken My covenant.”
  • Amplified Bible - And the male who is not circumcised in the flesh of his foreskin, that person shall be cut off from his people; he has broken My covenant.”
  • American Standard Version - And the uncircumcised male who is not circumcised in the flesh of his foreskin, that soul shall be cut off from his people; he hath broken my covenant.
  • King James Version - And the uncircumcised man child whose flesh of his foreskin is not circumcised, that soul shall be cut off from his people; he hath broken my covenant.
  • New English Translation - Any uncircumcised male who has not been circumcised in the flesh of his foreskin will be cut off from his people – he has failed to carry out my requirement.”
  • World English Bible - The uncircumcised male who is not circumcised in the flesh of his foreskin, that soul shall be cut off from his people. He has broken my covenant.”
  • 新標點和合本 - 但不受割禮的男子必從民中剪除,因他背了我的約。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不受割禮的男子都必從民中剪除,因他違背了我的約。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不受割禮的男子都必從民中剪除,因他違背了我的約。」
  • 當代譯本 - 任何沒有接受割禮的男子,要將他從民中剷除,因為他違背了我的約。」
  • 聖經新譯本 - 但不受割禮的男子,就是沒有割去身上的包皮的,那人必從民中剪除,因為他違背了我的約。”
  • 呂振中譯本 - 但不受割禮的男子,就是他包皮的肉沒有受割禮的,那人就必須從他的族人中被剪除:他是違背了我的約的。』
  • 中文標準譯本 - 至於不受割禮的男子,就是肉體上的包皮沒有被割去的,那人要從民中被剪除,因他違背了我的約。」
  • 現代標點和合本 - 但不受割禮的男子,必從民中剪除,因他背了我的約。」
  • 文理和合譯本 - 惟男子不受割者、是背我約、必絕之民中、○
  • 文理委辦譯本 - 但不受割者、則背我約、必絕之於民中。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 男子不受割禮、背我約、必絕之於民中、○
  • Nueva Versión Internacional - Pero el varón incircunciso, al que no se le haya cortado la carne del prepucio, será eliminado de su pueblo por quebrantar mi pacto.
  • 현대인의 성경 - 그러나 포피를 베어 할례를 받지 않는 남자는 나와 맺은 계약을 깨뜨리는 자이므로 그는 자기 백성 가운데서 제거당할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Необрезанный младенец мужского пола, у которого не была обрезана крайняя плоть, будет исторгнут из своего народа: он нарушил завет со Мной.
  • Восточный перевод - Необрезанный младенец мужского пола, у которого не была обрезана крайняя плоть, будет исторгнут из своего народа: он нарушил священное соглашение со Мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Необрезанный младенец мужского пола, у которого не была обрезана крайняя плоть, будет исторгнут из своего народа: он нарушил священное соглашение со Мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Необрезанный младенец мужского пола, у которого не была обрезана крайняя плоть, будет исторгнут из своего народа: он нарушил священное соглашение со Мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui n’aura pas été circoncis sera retranché de son peuple parce qu’il n’aura pas respecté les clauses de mon alliance.
  • リビングバイブル - これを拒否する者はだれでも、わたしとの契約を破ったことになり、部族の一員とはみなされない。」
  • Nova Versão Internacional - Qualquer do sexo masculino que for incircunciso, que não tiver sido circuncidado, será eliminado do meio do seu povo; quebrou a minha aliança”.
  • Hoffnung für alle - Wer sich nicht beschneiden lassen will, der hat sein Leben verwirkt. Er darf nicht länger zum Volk gehören, denn er hat den Bund mit mir gebrochen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายใดที่ไม่เข้าสุหนัต คือผู้ที่ไม่ได้เข้าสุหนัตฝ่ายกาย จะถูกตัดออกจากชนชาติของตน เพราะเขาได้ละเมิดพันธสัญญาของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ใด​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​ตัด​ผิว​หนัง​ที่​ปลาย​องคชาต เขา​จะ​ต้อง​ถูก​ตัด​ขาด​จาก​ชน​ชาติ​ของ​เขา เพราะ​ไม่​ได้​รักษา​พันธ​สัญญา​ของ​เรา”
  • Y-sai 33:8 - Đường sá vắng tanh; không một ai qua lại. Người A-sy-ri đã xé bỏ hòa ước và không màng đến lời chúng đã hứa trước các nhân chứng. Chúng không còn nể trọng ai nữa.
  • Giô-suê 5:2 - Trong lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Lấy dao bằng đá để làm lễ cắt bì lần thứ hai cho người Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 5:3 - Giô-suê vâng lời, sắm dao, cắt bì cho dân chúng tại Ghi-bê-át A-ra-lốt.
  • Giô-suê 5:4 - Lý do Giô-suê phải hành lễ cắt bì lần này là khi người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, những người đàn ông đủ tuổi ra trận đều đã được cắt bì, nhưng họ đều bỏ mạng trong hoang mạc.
  • Giô-suê 5:5 - Tất cả dân chúng đã ra khỏi Ai Cập đều được cắt bì, còn những người sinh ra trong hoang mạc sau khi rời Ai Cập thì chưa từng được làm cắt bì.
  • Giô-suê 5:6 - Vì người Ít-ra-ên không vâng lời Chúa Hằng Hữu, nên cuộc hành trình của họ phải kéo dài suốt bốn mươi năm trong hoang mạc, cho đến khi toàn thế hệ ấy—những người đủ tuổi chiến đấu lúc ra khỏi Ai Cập—chết đi. Chúa đã thề không cho họ vào đất hứa, một vùng đất phì nhiêu màu mỡ, là đất mà Chúa Hằng Hữu đã long trọng hứa ban cho tổ phụ họ và dân Chúa.
  • Giô-suê 5:7 - Lần này Giô-suê làm lễ cắt bì cho thế hệ sau, gồm những người mới lớn lên thay thế cha mình, vì họ chưa được cắt bì trong hành trình tiến vào Đất Hứa.
  • Giô-suê 5:8 - Sau khi chịu cắt bì, các người nam nghỉ trong trại cho đến khi vết cắt được lành.
  • Giô-suê 5:9 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Hôm nay, Ta đẩy xa khỏi các ngươi nỗi ô nhục tại Ai Cập.” Và như thế, chỗ ấy được gọi là Ghinh-ganh cho đến ngày nay.
  • Giô-suê 5:10 - Trong thời gian cắm trại tại Ghinh-ganh trên đồng bằng Giê-ri-cô, họ ăn lễ Vượt Qua vào tối ngày mười bốn tháng giêng như thường lệ.
  • Giô-suê 5:11 - Ngay sau ngày lễ, họ bắt đầu dùng thổ sản làm thực phẩm, lấy hạt ngũ cốc làm bánh không men;
  • Giô-suê 5:12 - vào ngày kế tiếp, ma-na không rơi xuống nữa. Từ đó, họ không còn thấy ma-na, nhưng sống bằng mùa màng của đất Ca-na-an.
  • Lê-vi Ký 7:27 - Ai ăn máu sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:29 - Ai ăn bánh uống chén ấy mà không tôn trọng thân thể của Chúa là tự chuốc lấy phán xét vào mình.
  • Xuất Ai Cập 30:38 - Ai làm hương này cho mình sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Lê-vi Ký 7:20 - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:21 - Nếu ai đã đụng phải một vật không sạch của loài người, loài thú hay loài sâu bọ, sau đó lại ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 11:10 - Chúng đã quay về với những điều tội ác của tổ phụ chúng, là những người không chịu nghe lời Ta. Chúng đã theo các thần khác và phục vụ các thần ấy. Nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã bội giao ước Ta đã lập với tổ phụ chúng.
  • Lê-vi Ký 7:25 - Người nào ăn mỡ của một loài thú người ta dùng làm sinh tế dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 19:8 - Người ăn sẽ mang tội vì đã xúc phạm vật thánh của Chúa Hằng Hữu và người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 55:20 - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:27 - Vì thế, ai ăn bánh uống chén của Chúa cách không xứng đáng, sẽ mắc tội với thân và máu của Chúa.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 4:24 - Dọc đường, khi Môi-se và gia đình ông dừng chân tại một quán trọ, Chúa Hằng Hữu hiện ra gặp ông, và định giết ông.
  • Xuất Ai Cập 4:25 - Nhưng vợ Môi-se là Sê-phô-ra lấy con dao đá cắt da qui đầu dương vật của con trai mình, ném dưới chân Môi-se, la hoảng:
  • Xuất Ai Cập 4:26 - “Ông chồng đẫm máu của tôi ơi,” rồi Chúa Hằng Hữu để cho ông được yên.
聖經
資源
計劃
奉獻