Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ram liền dời trại đến chùm cây sồi của Mam-rê, tại Hếp-rôn, và ông lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 亚伯兰就搬了帐棚,来到希伯仑、幔利的橡树那里居住,在那里为耶和华筑了一座坛。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰就迁移帐棚,来到希伯仑,幔利的橡树那里居住,在那里为耶和华筑了一座坛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰就迁移帐棚,来到希伯仑,幔利的橡树那里居住,在那里为耶和华筑了一座坛。
  • 当代译本 - 亚伯兰就把帐篷迁移到希伯仑,在幔利的橡树附近居住,在那里为耶和华筑了一座祭坛。
  • 圣经新译本 - 于是,亚伯兰渐渐挪移帐棚,来到希伯仑 幔利的橡树附近,在那里居住,也在那里为耶和华筑了一座祭坛。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰迁移帐篷,来到希伯仑,在幔利的橡树那里居住,并在那里为耶和华筑了一座祭坛。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰就搬了帐篷,来到希伯仑幔利的橡树那里居住,在那里为耶和华筑了一座坛。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰就搬了帐棚,来到希伯仑 幔利的橡树那里居住,在那里为耶和华筑了一座坛。
  • New International Version - So Abram went to live near the great trees of Mamre at Hebron, where he pitched his tents. There he built an altar to the Lord.
  • New International Reader's Version - So Abram went to live near the large trees of Mamre at Hebron. There he pitched his tents and built an altar to honor the Lord.
  • English Standard Version - So Abram moved his tent and came and settled by the oaks of Mamre, which are at Hebron, and there he built an altar to the Lord.
  • New Living Translation - So Abram moved his camp to Hebron and settled near the oak grove belonging to Mamre. There he built another altar to the Lord.
  • The Message - Abram moved his tent. He went and settled by the Oaks of Mamre in Hebron. There he built an altar to God. * * *
  • Christian Standard Bible - So Abram moved his tent and went to live near the oaks of Mamre at Hebron, where he built an altar to the Lord.
  • New American Standard Bible - Then Abram moved his tent and came and lived by the oaks of Mamre, which are in Hebron; and there he built an altar to the Lord.
  • New King James Version - Then Abram moved his tent, and went and dwelt by the terebinth trees of Mamre, which are in Hebron, and built an altar there to the Lord.
  • Amplified Bible - Then Abram broke camp and moved his tent, and came and settled by the [grove of the great] terebinths (oak trees) of Mamre [the Amorite], which are in Hebron, and there he built an altar to [honor] the Lord.
  • American Standard Version - And Abram moved his tent, and came and dwelt by the oaks of Mamre, which are in Hebron, and built there an altar unto Jehovah.
  • King James Version - Then Abram removed his tent, and came and dwelt in the plain of Mamre, which is in Hebron, and built there an altar unto the Lord.
  • New English Translation - So Abram moved his tents and went to live by the oaks of Mamre in Hebron, and he built an altar to the Lord there.
  • World English Bible - Abram moved his tent, and came and lived by the oaks of Mamre, which are in Hebron, and built an altar there to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭就搬了帳棚,來到希伯崙幔利的橡樹那裏居住,在那裏為耶和華築了一座壇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭就遷移帳棚,來到希伯崙,幔利的橡樹那裏居住,在那裏為耶和華築了一座壇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭就遷移帳棚,來到希伯崙,幔利的橡樹那裏居住,在那裏為耶和華築了一座壇。
  • 當代譯本 - 亞伯蘭就把帳篷遷移到希伯崙,在幔利的橡樹附近居住,在那裡為耶和華築了一座祭壇。
  • 聖經新譯本 - 於是,亞伯蘭漸漸挪移帳棚,來到希伯崙 幔利的橡樹附近,在那裡居住,也在那裡為耶和華築了一座祭壇。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 就搬了帳棚,來到 希伯崙 、 幔利 的 聖 篤耨香樹 那裏住下;在那裏他給永恆主築了一座祭壇。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭遷移帳篷,來到希伯崙,在幔利的橡樹那裡居住,並在那裡為耶和華築了一座祭壇。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭就搬了帳篷,來到希伯崙幔利的橡樹那裡居住,在那裡為耶和華築了一座壇。
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭遂遷幕、至希伯崙、近幔利之橡而居、為耶和華築壇焉、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯蘭遂遷幕至希伯崙、近慢哩之橡而居、築墻祭耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 遂徙至 希伯崙 之 幔利 橡樹、張幕而居、在彼為主建祭臺、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Abram levantó su campamento y se fue a vivir cerca de Hebrón, junto al encinar de Mamré. Allí erigió un altar al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그래서 아브람은 천막을 옮겨 헤브론의 마므레 상수리 숲 근처에 가서 정착하고 거기서 여호와께 단을 쌓았다.
  • Новый Русский Перевод - Аврам свернул шатры и направился жить невдалеке от дубравы Мамре в Хевроне. Он построил там жертвенник Господу.
  • Восточный перевод - Ибрам свернул шатры и направился жить невдалеке от великих деревьев Мамре в Хевроне. Он построил там жертвенник Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрам свернул шатры и направился жить невдалеке от великих деревьев Мамре в Хевроне. Он построил там жертвенник Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ибром свернул шатры и направился жить невдалеке от великих деревьев Мамре в Хевроне. Он построил там жертвенник Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Abram déplaça son campement et vint se fixer près des chênes de Mamré aux environs d’Hébron , et il bâtit là un autel à l’Eternel.
  • リビングバイブル - アブラムはヘブロンに近いマムレの樫の木のそばに移り、そこで主のために祭壇を築きました。
  • Nova Versão Internacional - Então Abrão mudou seu acampamento e passou a viver próximo aos carvalhos de Manre, em Hebrom, onde construiu um altar dedicado ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Abram zog also weiter und schlug seine Zelte bei den großen Eichen von Mamre auf, nahe bei Hebron. Dort baute er aus Steinen einen Altar für den Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นอับรามจึงย้ายเต็นท์ไปอยู่ใกล้หมู่ต้นไม้ใหญ่ของมัมเรที่เมืองเฮโบรน และได้สร้างแท่นบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น อับราม​จึง​ย้าย​กระโจม​ของ​ท่าน มา​ตั้ง​รกราก​อยู่​ข้าง​สวน​โอ๊ก​ของ​มัมเร​ที่​อยู่​ใน​เฮโบรน ครั้น​แล้ว​จึง​สร้าง​แท่น​บูชา​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
  • Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
  • Sáng Thế Ký 13:4 - Đây là nơi ông đã lập bàn thờ và cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
  • Sáng Thế Ký 37:14 - Giô-cốp nói: “Con hãy đi thăm xem chúng nó mạnh khỏe thế nào, bầy súc vật ra sao, rồi về cho cha biết.” Từ Hếp-rôn, Giô-sép lên đường qua Si-chem.
  • 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
  • Sáng Thế Ký 35:27 - Rốt cuộc, Gia-cốp về đến nhà cha mình Y-sác tại Mam-rê, thành phố Ki-ri-át A-ra-ba (nay gọi là Hếp-rôn), cũng là nơi cư ngụ của Áp-ra-ham ngày trước.
  • Sáng Thế Ký 14:13 - Một người chạy thoát và đến báo tin cho Áp-ram, người Hê-bơ-rơ, ngụ tại chòm cây sồi của Mam-rê, người A-mô-rít. Mam-rê, bà con của ông là Ếch-côn, và A-ne cùng kết ước với Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 8:20 - Nô-ê lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và ông bắt các loài thú và chim tinh sạch để dâng làm của lễ thiêu trên bàn thờ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ram liền dời trại đến chùm cây sồi của Mam-rê, tại Hếp-rôn, và ông lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 亚伯兰就搬了帐棚,来到希伯仑、幔利的橡树那里居住,在那里为耶和华筑了一座坛。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰就迁移帐棚,来到希伯仑,幔利的橡树那里居住,在那里为耶和华筑了一座坛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰就迁移帐棚,来到希伯仑,幔利的橡树那里居住,在那里为耶和华筑了一座坛。
  • 当代译本 - 亚伯兰就把帐篷迁移到希伯仑,在幔利的橡树附近居住,在那里为耶和华筑了一座祭坛。
  • 圣经新译本 - 于是,亚伯兰渐渐挪移帐棚,来到希伯仑 幔利的橡树附近,在那里居住,也在那里为耶和华筑了一座祭坛。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰迁移帐篷,来到希伯仑,在幔利的橡树那里居住,并在那里为耶和华筑了一座祭坛。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰就搬了帐篷,来到希伯仑幔利的橡树那里居住,在那里为耶和华筑了一座坛。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰就搬了帐棚,来到希伯仑 幔利的橡树那里居住,在那里为耶和华筑了一座坛。
  • New International Version - So Abram went to live near the great trees of Mamre at Hebron, where he pitched his tents. There he built an altar to the Lord.
  • New International Reader's Version - So Abram went to live near the large trees of Mamre at Hebron. There he pitched his tents and built an altar to honor the Lord.
  • English Standard Version - So Abram moved his tent and came and settled by the oaks of Mamre, which are at Hebron, and there he built an altar to the Lord.
  • New Living Translation - So Abram moved his camp to Hebron and settled near the oak grove belonging to Mamre. There he built another altar to the Lord.
  • The Message - Abram moved his tent. He went and settled by the Oaks of Mamre in Hebron. There he built an altar to God. * * *
  • Christian Standard Bible - So Abram moved his tent and went to live near the oaks of Mamre at Hebron, where he built an altar to the Lord.
  • New American Standard Bible - Then Abram moved his tent and came and lived by the oaks of Mamre, which are in Hebron; and there he built an altar to the Lord.
  • New King James Version - Then Abram moved his tent, and went and dwelt by the terebinth trees of Mamre, which are in Hebron, and built an altar there to the Lord.
  • Amplified Bible - Then Abram broke camp and moved his tent, and came and settled by the [grove of the great] terebinths (oak trees) of Mamre [the Amorite], which are in Hebron, and there he built an altar to [honor] the Lord.
  • American Standard Version - And Abram moved his tent, and came and dwelt by the oaks of Mamre, which are in Hebron, and built there an altar unto Jehovah.
  • King James Version - Then Abram removed his tent, and came and dwelt in the plain of Mamre, which is in Hebron, and built there an altar unto the Lord.
  • New English Translation - So Abram moved his tents and went to live by the oaks of Mamre in Hebron, and he built an altar to the Lord there.
  • World English Bible - Abram moved his tent, and came and lived by the oaks of Mamre, which are in Hebron, and built an altar there to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭就搬了帳棚,來到希伯崙幔利的橡樹那裏居住,在那裏為耶和華築了一座壇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭就遷移帳棚,來到希伯崙,幔利的橡樹那裏居住,在那裏為耶和華築了一座壇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭就遷移帳棚,來到希伯崙,幔利的橡樹那裏居住,在那裏為耶和華築了一座壇。
  • 當代譯本 - 亞伯蘭就把帳篷遷移到希伯崙,在幔利的橡樹附近居住,在那裡為耶和華築了一座祭壇。
  • 聖經新譯本 - 於是,亞伯蘭漸漸挪移帳棚,來到希伯崙 幔利的橡樹附近,在那裡居住,也在那裡為耶和華築了一座祭壇。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 就搬了帳棚,來到 希伯崙 、 幔利 的 聖 篤耨香樹 那裏住下;在那裏他給永恆主築了一座祭壇。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭遷移帳篷,來到希伯崙,在幔利的橡樹那裡居住,並在那裡為耶和華築了一座祭壇。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭就搬了帳篷,來到希伯崙幔利的橡樹那裡居住,在那裡為耶和華築了一座壇。
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭遂遷幕、至希伯崙、近幔利之橡而居、為耶和華築壇焉、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯蘭遂遷幕至希伯崙、近慢哩之橡而居、築墻祭耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 遂徙至 希伯崙 之 幔利 橡樹、張幕而居、在彼為主建祭臺、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Abram levantó su campamento y se fue a vivir cerca de Hebrón, junto al encinar de Mamré. Allí erigió un altar al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그래서 아브람은 천막을 옮겨 헤브론의 마므레 상수리 숲 근처에 가서 정착하고 거기서 여호와께 단을 쌓았다.
  • Новый Русский Перевод - Аврам свернул шатры и направился жить невдалеке от дубравы Мамре в Хевроне. Он построил там жертвенник Господу.
  • Восточный перевод - Ибрам свернул шатры и направился жить невдалеке от великих деревьев Мамре в Хевроне. Он построил там жертвенник Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрам свернул шатры и направился жить невдалеке от великих деревьев Мамре в Хевроне. Он построил там жертвенник Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ибром свернул шатры и направился жить невдалеке от великих деревьев Мамре в Хевроне. Он построил там жертвенник Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Abram déplaça son campement et vint se fixer près des chênes de Mamré aux environs d’Hébron , et il bâtit là un autel à l’Eternel.
  • リビングバイブル - アブラムはヘブロンに近いマムレの樫の木のそばに移り、そこで主のために祭壇を築きました。
  • Nova Versão Internacional - Então Abrão mudou seu acampamento e passou a viver próximo aos carvalhos de Manre, em Hebrom, onde construiu um altar dedicado ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Abram zog also weiter und schlug seine Zelte bei den großen Eichen von Mamre auf, nahe bei Hebron. Dort baute er aus Steinen einen Altar für den Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นอับรามจึงย้ายเต็นท์ไปอยู่ใกล้หมู่ต้นไม้ใหญ่ของมัมเรที่เมืองเฮโบรน และได้สร้างแท่นบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น อับราม​จึง​ย้าย​กระโจม​ของ​ท่าน มา​ตั้ง​รกราก​อยู่​ข้าง​สวน​โอ๊ก​ของ​มัมเร​ที่​อยู่​ใน​เฮโบรน ครั้น​แล้ว​จึง​สร้าง​แท่น​บูชา​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
  • Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
  • Sáng Thế Ký 13:4 - Đây là nơi ông đã lập bàn thờ và cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
  • Sáng Thế Ký 37:14 - Giô-cốp nói: “Con hãy đi thăm xem chúng nó mạnh khỏe thế nào, bầy súc vật ra sao, rồi về cho cha biết.” Từ Hếp-rôn, Giô-sép lên đường qua Si-chem.
  • 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
  • Sáng Thế Ký 35:27 - Rốt cuộc, Gia-cốp về đến nhà cha mình Y-sác tại Mam-rê, thành phố Ki-ri-át A-ra-ba (nay gọi là Hếp-rôn), cũng là nơi cư ngụ của Áp-ra-ham ngày trước.
  • Sáng Thế Ký 14:13 - Một người chạy thoát và đến báo tin cho Áp-ram, người Hê-bơ-rơ, ngụ tại chòm cây sồi của Mam-rê, người A-mô-rít. Mam-rê, bà con của ông là Ếch-côn, và A-ne cùng kết ước với Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 8:20 - Nô-ê lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và ông bắt các loài thú và chim tinh sạch để dâng làm của lễ thiêu trên bàn thờ.
聖經
資源
計劃
奉獻