逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
- 新标点和合本 - 我们下去,在那里变乱他们的口音,使他们的言语彼此不通。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 来,我们下去,在那里变乱他们的语言,使他们彼此语言不通。”
- 和合本2010(神版-简体) - 来,我们下去,在那里变乱他们的语言,使他们彼此语言不通。”
- 当代译本 - 来吧,我们下去变乱他们的语言,使他们彼此言语不通。”
- 圣经新译本 - 来,我们下去,在那里混乱他们的语言,使他们听不懂对方的话。”
- 中文标准译本 - 来吧!让我们下去,在那里把他们的语言变乱,使他们彼此听不懂对方的语言。”
- 现代标点和合本 - 我们下去,在那里变乱他们的口音,使他们的言语彼此不通。”
- 和合本(拼音版) - 我们下去,在那里变乱他们的口音,使他们的言语彼此不通。”
- New International Version - Come, let us go down and confuse their language so they will not understand each other.”
- New International Reader's Version - Come on! Let us go down and mix up their language. Then they will not be able to understand one another.”
- English Standard Version - Come, let us go down and there confuse their language, so that they may not understand one another’s speech.”
- New Living Translation - Come, let’s go down and confuse the people with different languages. Then they won’t be able to understand each other.”
- Christian Standard Bible - Come, let’s go down there and confuse their language so that they will not understand one another’s speech.”
- New American Standard Bible - Come, let Us go down and there confuse their language, so that they will not understand one another’s speech.”
- New King James Version - Come, let Us go down and there confuse their language, that they may not understand one another’s speech.”
- Amplified Bible - Come, let Us (Father, Son, Holy Spirit) go down and there confuse and mix up their language, so that they will not understand one another’s speech.”
- American Standard Version - Come, let us go down, and there confound their language, that they may not understand one another’s speech.
- King James Version - Go to, let us go down, and there confound their language, that they may not understand one another's speech.
- New English Translation - Come, let’s go down and confuse their language so they won’t be able to understand each other.”
- World English Bible - Come, let’s go down, and there confuse their language, that they may not understand one another’s speech.”
- 新標點和合本 - 我們下去,在那裏變亂他們的口音,使他們的言語彼此不通。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 來,我們下去,在那裏變亂他們的語言,使他們彼此語言不通。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 來,我們下去,在那裏變亂他們的語言,使他們彼此語言不通。」
- 當代譯本 - 來吧,我們下去變亂他們的語言,使他們彼此言語不通。」
- 聖經新譯本 - 來,我們下去,在那裡混亂他們的語言,使他們聽不懂對方的話。”
- 呂振中譯本 - 來,我們下去,就在那裏使他們的口音混亂,不曉得聽彼此的口音。』
- 中文標準譯本 - 來吧!讓我們下去,在那裡把他們的語言變亂,使他們彼此聽不懂對方的語言。」
- 現代標點和合本 - 我們下去,在那裡變亂他們的口音,使他們的言語彼此不通。」
- 文理和合譯本 - 我儕臨格、淆其言語、使彼此不通、
- 文理委辦譯本 - 我儕臨格、淆其言語、使彼此不通。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕降臨、淆其言語、使彼此不通、
- Nueva Versión Internacional - Será mejor que bajemos a confundir su idioma, para que ya no se entiendan entre ellos mismos».
- 현대인의 성경 - 자, 우리가 가서 저들의 언어를 혼잡하게 하여 서로 알아듣지 못하게 하자.”
- Новый Русский Перевод - Сойдем же и смешаем им язык, чтобы они перестали понимать друг друга.
- Восточный перевод - Сойдём же и смешаем им язык, чтобы они перестали понимать друг друга.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сойдём же и смешаем им язык, чтобы они перестали понимать друг друга.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сойдём же и смешаем им язык, чтобы они перестали понимать друг друга.
- La Bible du Semeur 2015 - Allons, descendons et brouillons là leur langage pour qu’ils ne se comprennent plus entre eux !
- リビングバイブル - 地上へ降りて行って、彼らがそれぞれ違ったことばを話すようにしてしまおう。そうすれば、互いの意思が通じなくなるだろう。」
- Nova Versão Internacional - Venham, desçamos e confundamos a língua que falam, para que não entendam mais uns aos outros”.
- Hoffnung für alle - So weit darf es nicht kommen! Wir werden hinuntersteigen und dafür sorgen, dass sie alle in verschiedenen Sprachen reden. Dann wird keiner mehr den anderen verstehen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มาเถิด ให้เราลงไปทำให้เขามีภาษาสับสนแตกต่างกันออกไป เพื่อเขาจะได้ไม่เข้าใจกัน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาเถิด เราลงไปทำให้ภาษาที่นั่นสับสน เขาจะได้ไม่เข้าใจกันและกันอีกต่อไป”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 10:32 - Trên đây là dòng dõi ba con trai Nô-ê qua nhiều thế hệ, chia ra nhiều dân tộc. Cũng nhờ họ mà có các dân tộc phân tán trên mặt đất sau cơn nước lụt.
- Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
- Sáng Thế Ký 10:20 - Đó là con cháu Cham, phân chia theo dòng họ, ngôn ngữ, lãnh thổ, và dân tộc.
- Sáng Thế Ký 10:5 - Dòng dõi họ là những dân tộc chia theo dòng họ sống dọc miền duyên hải ở nhiều xứ, mỗi dân tộc có ngôn ngữ riêng biệt.
- Sáng Thế Ký 3:22 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu nói: “Loài người đã biết phân biệt thiện ác y như chúng ta. Nếu bây giờ họ hái trái cây sự sống để ăn, họ sẽ sống vĩnh hằng!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
- Thi Thiên 55:9 - Lạy Chúa, xin khiến chúng hoang mang, cho ngôn ngữ bất đồng, vì thành phố đầy bạo động và tội ác.
- Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
- Sáng Thế Ký 11:5 - Chúa Hằng Hữu xuống xem thành phố và ngọn tháp loài người đang xây.
- Sáng Thế Ký 42:23 - Họ không ngờ Giô-sép nghe và hiểu, vì lúc nói chuyện ông vẫn dùng người thông dịch.
- Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
- Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
- Gióp 12:20 - Chúa khiến kẻ cố vấn đáng tin cậy im lặng, và lấy đi trí phán đoán của các trưởng lão.
- 1 Cô-rinh-tô 14:2 - Người nói tiếng lạ không nói với con người nhưng với Đức Chúa Trời, không ai hiểu được vì người ấy nói về các huyền nhiệm do Chúa Thánh Linh cảm động.
- 1 Cô-rinh-tô 14:3 - Còn truyền giảng là nói lời Chúa cho người khác nghe, nhằm mục đích gây dựng, khích lệ, và an ủi.
- 1 Cô-rinh-tô 14:4 - Người nói tiếng lạ gây dựng cho mình, nhưng người giảng lời Chúa gây dựng Hội Thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 14:5 - Tôi muốn mỗi anh chị em đều nói tiếng lạ, nhưng tôi càng mong anh chị em giảng lời Chúa, vì giảng lời Chúa quan trọng hơn nói tiếng lạ. Nói tiếng lạ chỉ gây dựng Hội Thánh khi có người thông dịch.
- 1 Cô-rinh-tô 14:6 - Thưa anh chị em, nếu tôi đến thăm anh chị em và nói thứ tiếng anh chị em không hiểu, thì ích lợi gì cho anh chị em? Anh chị em chỉ được gây dựng khi tôi nói cho anh chị em hiểu chân lý Chúa mặc khải, hoặc tri thức tâm linh, hoặc khi tôi công bố, giảng dạy lời Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 14:7 - Cũng như các nhạc khí, ống tiêu, hay đàn hạc, nếu phát ra âm thanh hỗn loạn, làm sao biết đang tấu bản nhạc gì?
- 1 Cô-rinh-tô 14:8 - Nếu kèn trận thổi những tiếng lạc lõng, rời rạc, ai hiểu được mà xông pha chiến trận?
- 1 Cô-rinh-tô 14:9 - Anh chị em cũng thế, nếu miệng lưỡi phát âm không rõ ràng, ai biết anh chị em muốn nói gì? Đó chỉ là lời nói vô nghĩa.
- 1 Cô-rinh-tô 14:10 - Thế giới có nhiều ngôn ngữ, mỗi ngôn ngữ đều có ý nghĩa.
- 1 Cô-rinh-tô 14:11 - Khi tôi không hiểu ngôn ngữ nào, người nói ngôn ngữ đó xem tôi là người ngoại quốc, và tôi cũng xem họ là người ngoại quốc.
- Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
- 1 Cô-rinh-tô 14:23 - Nếu Hội Thánh nhóm họp, tất cả đều nói ngoại ngữ, và nếu có người không hiểu hoặc người vô tín bước vào, họ sẽ tưởng anh chị em điên loạn.
- Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
- Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”