逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
- 新标点和合本 - 含的儿子是古实、麦西、弗、迦南。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 含的儿子是古实、麦西、弗、迦南。
- 和合本2010(神版-简体) - 含的儿子是古实、麦西、弗、迦南。
- 当代译本 - 含的儿子是古实、麦西 、弗、迦南。
- 圣经新译本 - 含的儿子是古实、埃及、弗和迦南。
- 中文标准译本 - 含的儿子是库实、麦西、普特、迦南。
- 现代标点和合本 - 含的儿子是古实、麦西、弗、迦南。
- 和合本(拼音版) - 含的儿子是古实、麦西、弗、迦南。
- New International Version - The sons of Ham: Cush, Egypt, Put and Canaan.
- New International Reader's Version - The sons of Ham were Cush, Egypt, Put and Canaan.
- English Standard Version - The sons of Ham: Cush, Egypt, Put, and Canaan.
- New Living Translation - The descendants of Ham were Cush, Mizraim, Put, and Canaan.
- The Message - The sons of Ham: Cush, Egypt, Put, Canaan.
- Christian Standard Bible - Ham’s sons: Cush, Mizraim, Put, and Canaan.
- New American Standard Bible - The sons of Ham were Cush, Mizraim, Put, and Canaan.
- New King James Version - The sons of Ham were Cush, Mizraim, Put, and Canaan.
- Amplified Bible - the sons of Ham: Cush, Mizraim [from whom descended the Egyptians], Put, and Canaan;
- American Standard Version - And the sons of Ham: Cush, and Mizraim, and Put, and Canaan.
- King James Version - And the sons of Ham; Cush, and Mizraim, and Put, and Canaan.
- New English Translation - The sons of Ham were Cush, Mizraim, Put, and Canaan.
- World English Bible - The sons of Ham were: Cush, Mizraim, Put, and Canaan.
- 新標點和合本 - 含的兒子是古實、麥西、弗、迦南。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 含的兒子是古實、麥西、弗、迦南。
- 和合本2010(神版-繁體) - 含的兒子是古實、麥西、弗、迦南。
- 當代譯本 - 含的兒子是古實、麥西 、弗、迦南。
- 聖經新譯本 - 含的兒子是古實、埃及、弗和迦南。
- 呂振中譯本 - 含 的子孫是 古實 、 埃及 、 弗 、 迦南 。
- 中文標準譯本 - 含的兒子是庫實、麥西、普特、迦南。
- 現代標點和合本 - 含的兒子是古實、麥西、弗、迦南。
- 文理和合譯本 - 含之子、古實、麥西、弗、迦南、
- 文理委辦譯本 - 含生古實、弗、迦南、亦為麥西一族之祖。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 含 之子、 古實 、 麥西 、 弗 、 迦南 、
- Nueva Versión Internacional - Los hijos de Cam fueron Cus, Misrayin, Fut y Canaán.
- 현대인의 성경 - 함의 아들은 구스, 미스라임, 붓, 가나안이며
- Новый Русский Перевод - Сыновья Хама: Куш, Мицраим , Пут и Ханаан.
- Восточный перевод - Сыновья Хама: Куш, Мицраим, Пут и Ханаан.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Хама: Куш, Мицраим, Пут и Ханаан.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Хама: Куш, Мицраим, Пут и Ханон.
- La Bible du Semeur 2015 - Les fils de Cham furent : Koush , Mitsraïm, Pouth et Canaan.
- リビングバイブル - ハムの子孫はクシュ、ミツライム、プテ、カナン。
- Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Cam: Cuxe, Mizraim , Fute e Canaã.
- Hoffnung für alle - Hams Söhne waren: Kusch, Mizrajim, Put und Kanaan.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของฮามได้แก่ คูช มิสราอิม พูต และคานาอัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฮามมีบุตรชื่อ คูช อียิปต์ พูต และคานาอัน
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 27:10 - Những người từ Ba Tư, Lút, và Phút đến phục vụ trong đội quân hùng mạnh của ngươi. Họ treo khiên và mũ sắt trên tường ngươi là dấu hiệu vinh quang.
- Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
- 1 Sử Ký 1:8 - Con trai của Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
- 1 Sử Ký 1:9 - Con trai của Cút là Xê-ba, Ha-vi-la, Xấp-ta, Ra-ma, và Sáp-tê-ca. Con trai của Ra-ma là Sê-ba và Đê-đan.
- 1 Sử Ký 1:10 - Một con trai khác của Cút là vị anh hùng nổi danh Nim-rốt.
- 1 Sử Ký 1:11 - Dòng dõi Mích-ra-im gồm các đại tộc: Họ Lu-đim, họ A-na-mim, họ Lê-ha-bim, họ Náp-tu-him,
- 1 Sử Ký 1:12 - họ Bát-ru-sim, họ Cách-lu-him (tổ phụ của người Phi-li-tin), và họ Cáp-tô-rim.
- 1 Sử Ký 1:13 - Ca-na-an sinh Si-đôn là trưởng nam, Hê-tít và
- 1 Sử Ký 1:14 - các tộc trưởng các đại tộc Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
- 1 Sử Ký 1:15 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
- 1 Sử Ký 1:16 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít.
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Giê-rê-mi 46:9 - Hãy nghe lệnh, hỡi những kỵ binh và chiến xa; hãy tấn công, hỡi các dũng sĩ của Ai Cập! Hãy đến, hỡi tất cả quân liên minh từ Ê-thi-ô-pi, Ly-bi, và Ly-đi là những tay giỏi dùng thuẫn và cung!
- Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
- Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
- Thi Thiên 105:23 - Ít-ra-ên từng cư ngụ tại Ai Cập; Gia-cốp làm kiều dân tại đất Cham.
- Sáng Thế Ký 9:22 - Cham, cha Ca-na-an, thấy thế, liền ra ngoài thuật cho Sem và Gia-phết.
- 1 Sử Ký 4:40 - Họ đã tìm được các đồng cỏ tốt để chăn nuôi, xứ ấy bình an và yên tĩnh. Trước kia một số hậu tự của Cham sinh sống ở vùng đất ấy.