逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ô-phia, Ha-vi-la, và Giô-báp. Đó là các con trai Giốc-tan.
- 新标点和合本 - 阿斐、哈腓拉、约巴,这都是约坍的儿子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 阿斐、哈腓拉、约巴,这些都是约坍的儿子。
- 和合本2010(神版-简体) - 阿斐、哈腓拉、约巴,这些都是约坍的儿子。
- 当代译本 - 阿斐、哈腓拉、约巴。这些都是约坍的儿子。
- 圣经新译本 - 阿斐、哈腓拉、约巴,这些人都是约坍的儿子。
- 中文标准译本 - 俄斐、哈腓拉、约巴。这些全都是约坍的儿子。
- 现代标点和合本 - 阿斐、哈腓拉、约巴,这都是约坍的儿子。
- 和合本(拼音版) - 阿斐、哈腓拉、约巴,这都是约坍的儿子。
- New International Version - Ophir, Havilah and Jobab. All these were sons of Joktan.
- New International Reader's Version - Ophir, Havilah and Jobab. They were all sons of Joktan.
- English Standard Version - Ophir, Havilah, and Jobab; all these were the sons of Joktan.
- New Living Translation - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were descendants of Joktan.
- Christian Standard Bible - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were Joktan’s sons.
- New American Standard Bible - Ophir, Havilah, and Jobab; all of these were the sons of Joktan.
- New King James Version - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were the sons of Joktan.
- Amplified Bible - and Ophir, Havilah, and Jobab; all these were the sons of Joktan.
- American Standard Version - and Ophir, and Havilah, and Jobab: all these were the sons of Joktan.
- King James Version - And Ophir, and Havilah, and Jobab: all these were the sons of Joktan.
- New English Translation - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were sons of Joktan.
- World English Bible - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were the sons of Joktan.
- 新標點和合本 - 阿斐、哈腓拉、約巴,這都是約坍的兒子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 阿斐、哈腓拉、約巴,這些都是約坍的兒子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 阿斐、哈腓拉、約巴,這些都是約坍的兒子。
- 當代譯本 - 阿斐、哈腓拉、約巴。這些都是約坍的兒子。
- 聖經新譯本 - 阿斐、哈腓拉、約巴,這些人都是約坍的兒子。
- 呂振中譯本 - 阿斐 、 哈腓拉 、 約巴 :這些人都是 約坍 的子孫。
- 中文標準譯本 - 俄斐、哈腓拉、約巴。這些全都是約坍的兒子。
- 現代標點和合本 - 阿斐、哈腓拉、約巴,這都是約坍的兒子。
- 文理和合譯本 - 阿斐、哈腓拉、約巴、此皆約坍之子、
- 文理委辦譯本 - 阿妃、哈腓拉、約八、皆約單之子。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 阿斐 、 哈非拉 、 約八 、此皆 約坍 之子、
- Nueva Versión Internacional - Ofir, Javilá y Jobab. Todos estos fueron hijos de Joctán,
- 현대인의 성경 - 오빌, 하윌라, 요밥을 낳았다.
- Новый Русский Перевод - Офира, Хавилы и Иовава. Все они были сыновьями Иоктана.
- Восточный перевод - Офира, Хавилы и Иовава. Все они были сыновьями Иоктана.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Офира, Хавилы и Иовава. Все они были сыновьями Иоктана.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Офира, Хавилы и Иовава. Все они были сыновьями Иоктана.
- La Bible du Semeur 2015 - Ophir, Havila et Yobab. Tous ceux-là étaient des descendants de Yoqtân.
- Nova Versão Internacional - Ofir, Havilá e Jobabe. Todos esses foram filhos de Joctã.
- Hoffnung für alle - Ofir, Hawila und Jobab. Sie alle sind seine Söhne.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอฟีร์ ฮาวิลาห์ และโยบับ คนเหล่านี้ล้วนเป็นบุตรของโยกทาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอฟีร์ ฮาวิลาห์ โยบับ คนเหล่านี้เป็นบุตรของโยกทาน
交叉引用
- 1 Sử Ký 9:13 - Những người thân thuộc của các thầy tế lễ ấy làm trưởng họ, và những người khác, đều có khả năng phục vụ trong nhà Đức Chúa Trời, tổng số 1.760 người.
- Y-sai 13:12 - Ta sẽ khiến số người sống sót hiếm hơn vàng— ít hơn vàng ròng Ô-phia.
- Gióp 28:16 - Giá trị nó hơn cả vàng ô-phia, ngọc mã não, ngọc lam cũng không mua được.
- Sáng Thế Ký 2:11 - Nhánh thứ nhất là Bi-sôn, chảy quanh xứ Ha-vi-la.
- Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
- 1 Sa-mu-ên 15:7 - Sau-lơ đánh bại người A-ma-léc từ Ha-vi-la đến Su-rơ, về phía đông Ai Cập.
- Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
- 1 Sử Ký 9:10 - Trong số các thầy tế lễ bị lưu đày nay được hồi hương gồm có Giê-đa-gia, Giê-hô-gia-ríp, Gia-kin,
- 1 Các Vua 22:48 - Giô-sa-phát đóng một đoàn tàu để đi Ô-phia lấy vàng, nhưng không thành công vì tàu bị đắm ở Ê-xi-ôn Ghê-be.
- 1 Sử Ký 8:18 - Gít-mê-rai, Gít-lia, và Giô-báp.
- Sáng Thế Ký 25:18 - Dòng dõi của Ích-ma-ên định cư ở trước mặt anh em họ, từ Ha-vi-la đến Su-rơ đối ngang Ai Cập, trên đường đi A-sy-ri.
- 1 Các Vua 9:28 - Họ thực hiện nhiều chuyến đi tìm vàng tại Ô-phia, và đem về cho Sa-lô-môn đến gần mười sáu tấn vàng.