Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
  • 新标点和合本 - 神说:“天下的水要聚在一处,使旱地露出来。”事就这样成了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝说:“天下面的水要聚集在一处,使干地露出来。”事就这样成了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神说:“天下面的水要聚集在一处,使干地露出来。”事就这样成了。
  • 当代译本 - 上帝说:“天空下面的水要聚在一处,使干地露出来。”果然如此。
  • 圣经新译本 -  神说:“天下的水要聚在一处,使旱地露出来!”事就这样成了。
  • 中文标准译本 - 神说:“让天底下的水聚集到一处,让干处显现。”事情就如此成就了。
  • 现代标点和合本 - 神说:“天下的水要聚在一处,使旱地露出来。”事就这样成了。
  • 和合本(拼音版) - 上帝说:“天下的水要聚在一处,使旱地露出来。”事就这样成了。
  • New International Version - And God said, “Let the water under the sky be gathered to one place, and let dry ground appear.” And it was so.
  • New International Reader's Version - God said, “Let the water under the sky be gathered into one place. Let dry ground appear.” And that’s exactly what happened.
  • English Standard Version - And God said, “Let the waters under the heavens be gathered together into one place, and let the dry land appear.” And it was so.
  • New Living Translation - Then God said, “Let the waters beneath the sky flow together into one place, so dry ground may appear.” And that is what happened.
  • The Message - God spoke: “Separate! Water-beneath-Heaven, gather into one place; Land, appear!” And there it was. God named the land Earth. He named the pooled water Ocean. God saw that it was good.
  • Christian Standard Bible - Then God said, “Let the water under the sky be gathered into one place, and let the dry land appear.” And it was so.
  • New American Standard Bible - Then God said, “Let the waters below the heavens be gathered into one place, and let the dry land appear”; and it was so.
  • New King James Version - Then God said, “Let the waters under the heavens be gathered together into one place, and let the dry land appear”; and it was so.
  • Amplified Bible - Then God said, “Let the waters below the heavens be gathered into one place [of standing, pooling together], and let the dry land appear”; and it was so.
  • American Standard Version - And God said, Let the waters under the heavens be gathered together unto one place, and let the dry land appear: and it was so.
  • King James Version - And God said, Let the waters under the heaven be gathered together unto one place, and let the dry land appear: and it was so.
  • New English Translation - God said, “Let the water under the sky be gathered to one place and let dry ground appear.” It was so.
  • World English Bible - God said, “Let the waters under the sky be gathered together to one place, and let the dry land appear;” and it was so.
  • 新標點和合本 - 神說:「天下的水要聚在一處,使旱地露出來。」事就這樣成了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝說:「天下面的水要聚集在一處,使乾地露出來。」事就這樣成了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神說:「天下面的水要聚集在一處,使乾地露出來。」事就這樣成了。
  • 當代譯本 - 上帝說:「天空下面的水要聚在一處,使乾地露出來。」果然如此。
  • 聖經新譯本 -  神說:“天下的水要聚在一處,使旱地露出來!”事就這樣成了。
  • 呂振中譯本 - 上帝說:『天下的水要積聚在一處,讓旱地露出來。』就這樣成了。
  • 中文標準譯本 - 神說:「讓天底下的水聚集到一處,讓乾處顯現。」事情就如此成就了。
  • 現代標點和合本 - 神說:「天下的水要聚在一處,使旱地露出來。」事就這樣成了。
  • 文理和合譯本 - 上帝曰、天下諸水、宜匯一區、俾見大陸、有如此也、
  • 文理委辦譯本 - 上帝曰、天下諸水宜滙一區、使陸地顯露。有如此也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主曰、天下諸水、當滙一區、使現陸地、有如此也、
  • Nueva Versión Internacional - Y dijo Dios: «¡Que las aguas debajo del cielo se reúnan en un solo lugar, y que aparezca lo seco!» Y así sucedió.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 “하늘 아래 있는 물은 한 곳으로 모이고 뭍이 드러나라” 하시자 그대로 되었다.
  • Новый Русский Перевод - И сказал Бог: «Да соберутся вместе воды под небом, и да появится суша», и стало так.
  • Восточный перевод - И сказал Всевышний: «Да соберутся вместе воды под небом, и да появится суша». И стало так.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал Аллах: «Да соберутся вместе воды под небом, и да появится суша». И стало так.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал Всевышний: «Да соберутся вместе воды под небом, и да появится суша». И стало так.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Dieu dit : Que les eaux d’au-dessous du ciel se rassemblent en un seul endroit pour que la terre ferme paraisse. Et ce fut ainsi.
  • リビングバイブル - 「空の下の水は集まって海となり、乾いた地が現れ出よ。」こう神が言われると、そのとおりになりました。神は乾いた地を「陸地」、水の部分を「海」と名づけました。それを見て満足すると、
  • Nova Versão Internacional - E disse Deus: “Ajuntem-se num só lugar as águas que estão debaixo do céu, e apareça a parte seca”. E assim foi.
  • Hoffnung für alle - Dann sprach Gott: »Die Wassermassen auf der Erde sollen zusammenfließen, damit das Land zum Vorschein kommt!« So geschah es.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระเจ้าตรัสว่า “ให้น้ำใต้ท้องฟ้ารวมเข้าในที่เดียวกัน และที่แห้งจงปรากฏขึ้น” ก็เป็นไปตามนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​เจ้า​กล่าว​ว่า “ห้วง​น้ำ​ใต้​ฟ้า​จง​รวม​ตัว​เข้า​ใน​ที่​เดียวกัน และ​ให้​พื้น​ดิน​แห้ง​ปรากฏ​ขึ้น” แล้ว​มัน​ก็​เป็น​ไป​ตามนั้น
交叉引用
  • Gióp 26:7 - Đức Chúa Trời trải phương bắc của bầu trời trên không gian trống trải và treo địa cầu lơ lửng trong khoảng không.
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
  • Thi Thiên 136:5 - Với óc khôn ngoan, Chúa sáng tạo bầu trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:6 - Chúa trải đất ra bên biển cả. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Gióp 26:10 - Chúa tạo dựng chân trời khi Ngài phân rẽ nước; làm ranh giới giữa ngày và đêm.
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 24:2 - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
  • Truyền Đạo 1:7 - Sông đổ mãi vào biển nhưng biển chẳng hề đầy. Nước trở về các sông và lại đổ vào biển.
  • Thi Thiên 33:7 - Ngài góp nước thành đại dương, chứa đầy các bể sâu.
  • Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Thi Thiên 95:5 - Ngài sáng tạo và thống trị các đại dương. Lục địa mênh mông đều do Ngài làm ra cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
  • 新标点和合本 - 神说:“天下的水要聚在一处,使旱地露出来。”事就这样成了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝说:“天下面的水要聚集在一处,使干地露出来。”事就这样成了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神说:“天下面的水要聚集在一处,使干地露出来。”事就这样成了。
  • 当代译本 - 上帝说:“天空下面的水要聚在一处,使干地露出来。”果然如此。
  • 圣经新译本 -  神说:“天下的水要聚在一处,使旱地露出来!”事就这样成了。
  • 中文标准译本 - 神说:“让天底下的水聚集到一处,让干处显现。”事情就如此成就了。
  • 现代标点和合本 - 神说:“天下的水要聚在一处,使旱地露出来。”事就这样成了。
  • 和合本(拼音版) - 上帝说:“天下的水要聚在一处,使旱地露出来。”事就这样成了。
  • New International Version - And God said, “Let the water under the sky be gathered to one place, and let dry ground appear.” And it was so.
  • New International Reader's Version - God said, “Let the water under the sky be gathered into one place. Let dry ground appear.” And that’s exactly what happened.
  • English Standard Version - And God said, “Let the waters under the heavens be gathered together into one place, and let the dry land appear.” And it was so.
  • New Living Translation - Then God said, “Let the waters beneath the sky flow together into one place, so dry ground may appear.” And that is what happened.
  • The Message - God spoke: “Separate! Water-beneath-Heaven, gather into one place; Land, appear!” And there it was. God named the land Earth. He named the pooled water Ocean. God saw that it was good.
  • Christian Standard Bible - Then God said, “Let the water under the sky be gathered into one place, and let the dry land appear.” And it was so.
  • New American Standard Bible - Then God said, “Let the waters below the heavens be gathered into one place, and let the dry land appear”; and it was so.
  • New King James Version - Then God said, “Let the waters under the heavens be gathered together into one place, and let the dry land appear”; and it was so.
  • Amplified Bible - Then God said, “Let the waters below the heavens be gathered into one place [of standing, pooling together], and let the dry land appear”; and it was so.
  • American Standard Version - And God said, Let the waters under the heavens be gathered together unto one place, and let the dry land appear: and it was so.
  • King James Version - And God said, Let the waters under the heaven be gathered together unto one place, and let the dry land appear: and it was so.
  • New English Translation - God said, “Let the water under the sky be gathered to one place and let dry ground appear.” It was so.
  • World English Bible - God said, “Let the waters under the sky be gathered together to one place, and let the dry land appear;” and it was so.
  • 新標點和合本 - 神說:「天下的水要聚在一處,使旱地露出來。」事就這樣成了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝說:「天下面的水要聚集在一處,使乾地露出來。」事就這樣成了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神說:「天下面的水要聚集在一處,使乾地露出來。」事就這樣成了。
  • 當代譯本 - 上帝說:「天空下面的水要聚在一處,使乾地露出來。」果然如此。
  • 聖經新譯本 -  神說:“天下的水要聚在一處,使旱地露出來!”事就這樣成了。
  • 呂振中譯本 - 上帝說:『天下的水要積聚在一處,讓旱地露出來。』就這樣成了。
  • 中文標準譯本 - 神說:「讓天底下的水聚集到一處,讓乾處顯現。」事情就如此成就了。
  • 現代標點和合本 - 神說:「天下的水要聚在一處,使旱地露出來。」事就這樣成了。
  • 文理和合譯本 - 上帝曰、天下諸水、宜匯一區、俾見大陸、有如此也、
  • 文理委辦譯本 - 上帝曰、天下諸水宜滙一區、使陸地顯露。有如此也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主曰、天下諸水、當滙一區、使現陸地、有如此也、
  • Nueva Versión Internacional - Y dijo Dios: «¡Que las aguas debajo del cielo se reúnan en un solo lugar, y que aparezca lo seco!» Y así sucedió.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 “하늘 아래 있는 물은 한 곳으로 모이고 뭍이 드러나라” 하시자 그대로 되었다.
  • Новый Русский Перевод - И сказал Бог: «Да соберутся вместе воды под небом, и да появится суша», и стало так.
  • Восточный перевод - И сказал Всевышний: «Да соберутся вместе воды под небом, и да появится суша». И стало так.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал Аллах: «Да соберутся вместе воды под небом, и да появится суша». И стало так.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал Всевышний: «Да соберутся вместе воды под небом, и да появится суша». И стало так.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Dieu dit : Que les eaux d’au-dessous du ciel se rassemblent en un seul endroit pour que la terre ferme paraisse. Et ce fut ainsi.
  • リビングバイブル - 「空の下の水は集まって海となり、乾いた地が現れ出よ。」こう神が言われると、そのとおりになりました。神は乾いた地を「陸地」、水の部分を「海」と名づけました。それを見て満足すると、
  • Nova Versão Internacional - E disse Deus: “Ajuntem-se num só lugar as águas que estão debaixo do céu, e apareça a parte seca”. E assim foi.
  • Hoffnung für alle - Dann sprach Gott: »Die Wassermassen auf der Erde sollen zusammenfließen, damit das Land zum Vorschein kommt!« So geschah es.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระเจ้าตรัสว่า “ให้น้ำใต้ท้องฟ้ารวมเข้าในที่เดียวกัน และที่แห้งจงปรากฏขึ้น” ก็เป็นไปตามนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​เจ้า​กล่าว​ว่า “ห้วง​น้ำ​ใต้​ฟ้า​จง​รวม​ตัว​เข้า​ใน​ที่​เดียวกัน และ​ให้​พื้น​ดิน​แห้ง​ปรากฏ​ขึ้น” แล้ว​มัน​ก็​เป็น​ไป​ตามนั้น
  • Gióp 26:7 - Đức Chúa Trời trải phương bắc của bầu trời trên không gian trống trải và treo địa cầu lơ lửng trong khoảng không.
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
  • Thi Thiên 136:5 - Với óc khôn ngoan, Chúa sáng tạo bầu trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:6 - Chúa trải đất ra bên biển cả. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Gióp 26:10 - Chúa tạo dựng chân trời khi Ngài phân rẽ nước; làm ranh giới giữa ngày và đêm.
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 24:2 - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
  • Truyền Đạo 1:7 - Sông đổ mãi vào biển nhưng biển chẳng hề đầy. Nước trở về các sông và lại đổ vào biển.
  • Thi Thiên 33:7 - Ngài góp nước thành đại dương, chứa đầy các bể sâu.
  • Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Thi Thiên 95:5 - Ngài sáng tạo và thống trị các đại dương. Lục địa mênh mông đều do Ngài làm ra cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
聖經
資源
計劃
奉獻