Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
  • 新标点和合本 - 因他们为自己和儿子娶了这些外邦女子为妻,以致圣洁的种类和这些国的民混杂;而且首领和官长在这事上为罪魁。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因他们为自己和儿子娶了这些外邦女子,以致圣洁的种子和列邦民族混杂,而且领袖和官长在这事上是罪魁。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因他们为自己和儿子娶了这些外邦女子,以致圣洁的种子和列邦民族混杂,而且领袖和官长在这事上是罪魁。”
  • 当代译本 - 他们为自己和自己的儿子娶这些人的女儿为妻,使圣洁的民族与当地的人混杂。首领和官员是这种不忠之事的罪魁。”
  • 圣经新译本 - 他们为自己和自己的儿子娶了这些外族的女子为妻,以致圣洁的种族与当地的民族混杂了;而领袖和官长竟是这不忠的事的罪魁。’
  • 中文标准译本 - 他们竟然为自己、为自己的儿子娶了那些人的女儿,以致圣洁的种族与各地的民结交,而且首领们和官长们在这不忠之事上是首恶。”
  • 现代标点和合本 - 因他们为自己和儿子娶了这些外邦女子为妻,以致圣洁的种类和这些国的民混杂,而且首领和官长在这事上为罪魁。”
  • 和合本(拼音版) - 因他们为自己和儿子娶了这些外邦女子为妻,以致圣洁的种类和这些国的民混杂,而且首领和官长在这事上为罪魁。”
  • New International Version - They have taken some of their daughters as wives for themselves and their sons, and have mingled the holy race with the peoples around them. And the leaders and officials have led the way in this unfaithfulness.”
  • New International Reader's Version - The men of Israel have married the daughters of some of those people. They’ve also taken some of those women for their sons to marry. So they’ve mixed our holy nation with the nations around us. We leaders and officials have also married women who don’t worship the Lord. By doing this, we have led the way in breaking our covenant with the Lord.”
  • English Standard Version - For they have taken some of their daughters to be wives for themselves and for their sons, so that the holy race has mixed itself with the peoples of the lands. And in this faithlessness the hand of the officials and chief men has been foremost.”
  • New Living Translation - For the men of Israel have married women from these people and have taken them as wives for their sons. So the holy race has become polluted by these mixed marriages. Worse yet, the leaders and officials have led the way in this outrage.”
  • Christian Standard Bible - Indeed, the Israelite men have taken some of their daughters as wives for themselves and their sons, so that the holy seed has become mixed with the surrounding peoples. The leaders and officials have taken the lead in this unfaithfulness!”
  • New American Standard Bible - For they have taken some of their daughters as wives for themselves and for their sons, so that the holy race has intermingled with the peoples of the lands; indeed, the hands of the officials and the leaders have taken the lead in this unfaithfulness.”
  • New King James Version - For they have taken some of their daughters as wives for themselves and their sons, so that the holy seed is mixed with the peoples of those lands. Indeed, the hand of the leaders and rulers has been foremost in this trespass.”
  • Amplified Bible - For they have taken some of their daughters as wives for themselves and for their sons, so that the holy race has intermingled with the peoples of the lands. Indeed, the officials and chief men have been foremost in this unfaithful act and direct violation [of God’s will].”
  • American Standard Version - For they have taken of their daughters for themselves and for their sons, so that the holy seed have mingled themselves with the peoples of the lands: yea, the hand of the princes and rulers hath been chief in this trespass.
  • King James Version - For they have taken of their daughters for themselves, and for their sons: so that the holy seed have mingled themselves with the people of those lands: yea, the hand of the princes and rulers hath been chief in this trespass.
  • New English Translation - Indeed, they have taken some of their daughters as wives for themselves and for their sons, so that the holy race has become intermingled with the local residents. Worse still, the leaders and the officials have been at the forefront of all of this!”
  • World English Bible - For they have taken of their daughters for themselves and for their sons, so that the holy offspring have mixed themselves with the peoples of the lands. Yes, the hand of the princes and rulers has been chief in this trespass.”
  • 新標點和合本 - 因他們為自己和兒子娶了這些外邦女子為妻,以致聖潔的種類和這些國的民混雜;而且首領和官長在這事上為罪魁。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因他們為自己和兒子娶了這些外邦女子,以致聖潔的種子和列邦民族混雜,而且領袖和官長在這事上是罪魁。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因他們為自己和兒子娶了這些外邦女子,以致聖潔的種子和列邦民族混雜,而且領袖和官長在這事上是罪魁。」
  • 當代譯本 - 他們為自己和自己的兒子娶這些人的女兒為妻,使聖潔的民族與當地的人混雜。首領和官員是這種不忠之事的罪魁。」
  • 聖經新譯本 - 他們為自己和自己的兒子娶了這些外族的女子為妻,以致聖潔的種族與當地的民族混雜了;而領袖和官長竟是這不忠的事的罪魁。’
  • 呂振中譯本 - 因為他們為自己和他們的兒子娶了這些外族的女子為妻,以致聖別的種類和 四圍 各地別族之民混雜;而且首領和官長竟在這不忠實的事上也作了罪魁。』
  • 中文標準譯本 - 他們竟然為自己、為自己的兒子娶了那些人的女兒,以致聖潔的種族與各地的民結交,而且首領們和官長們在這不忠之事上是首惡。」
  • 現代標點和合本 - 因他們為自己和兒子娶了這些外邦女子為妻,以致聖潔的種類和這些國的民混雜,而且首領和官長在這事上為罪魁。」
  • 文理和合譯本 - 娶其女為妻為媳、致使聖民與諸族相雜、牧伯民長為其首惡、
  • 文理委辦譯本 - 成聖之民、與斯土之人雜處、娶其女為妻為媳、民長牧伯、先犯此罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 娶其女為妻、為媳、使聖裔與此異族相雜、牧伯及民長先犯此罪、
  • Nueva Versión Internacional - De entre las mujeres de esos pueblos han tomado esposas para sí mismos y para sus hijos, mezclando así la raza santa con la de los pueblos vecinos. Y los primeros en cometer tal infidelidad han sido los jefes y los gobernantes».
  • 현대인의 성경 - 이들 이방 민족들과 서로 결혼하여 거룩한 민족의 순수성을 더럽혔으며 이 일에 앞장선 자들이 지도자들과 관리들이라고 일러 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Они брали их дочерей в жены для себя и своих сыновей, и святой народ смешался с иноплеменными народами. А вожди и чиновники первыми подавали пример этого предательства.
  • Восточный перевод - Они брали их дочерей в жёны для себя и своих сыновей, и святой народ смешался с иноплеменными народами. А вожди и начальники первыми подавали пример этого злодеяния.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они брали их дочерей в жёны для себя и своих сыновей, и святой народ смешался с иноплеменными народами. А вожди и начальники первыми подавали пример этого злодеяния.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они брали их дочерей в жёны для себя и своих сыновей, и святой народ смешался с иноплеменными народами. А вожди и начальники первыми подавали пример этого злодеяния.
  • La Bible du Semeur 2015 - car ils ont épousé les filles de ces étrangers et les ont données en mariage à leurs fils. Ainsi la descendance sainte s’est mêlée aux peuples de ces pays. Les chefs et les dirigeants se sont les premiers rendus coupables d’une telle infidélité.
  • リビングバイブル - イスラエル人が異教徒の女と結婚し、息子たちにも異教徒の嫁をとらせていました。聖なる神の民は、こうした結婚によって堕落していたのです。しかも、その張本人が指導者たち自身でした。
  • Nova Versão Internacional - Eles e seus filhos se casaram com mulheres daqueles povos e com eles misturaram a descendência santa. E os líderes e os oficiais estão à frente nessa atitude infiel!”
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขารับบุตรสาวของคนเหล่านั้นมาเป็นภรรยาและเป็นสะใภ้ ทำให้เผ่าพันธุ์บริสุทธิ์ปนเปกับชนชาติทั้งหลายโดยรอบ ทั้งพวกผู้นำและเจ้าหน้าที่ก็เป็นตัวการในเรื่องความไม่ซื่อสัตย์นี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ชาว​อิสราเอล​ได้​รับ​บุตร​หญิง​ของ​พวก​เขา​มา​เพื่อ​เป็น​ภรรยา​ของ​ตน และ​ยัง​รับ​มา​เพื่อ​บุตร​ของ​พวก​เขา​ด้วย ดังนั้น​เชื้อสาย​บริสุทธิ์​ก็​ได้​ปะปน​กับ​ประชาชน​ของ​แผ่น​ดิน​เหล่า​นั้น บรรดา​ผู้​นำ​และ​หัวหน้า​ชั้น​ผู้ใหญ่​ได้​กระทำ​ตน​เป็น​ตัวอย่าง​ใน​ความ​ไม่​ภักดี​ต่อ​พระ​เจ้า​มาก​ที่​สุด”
交叉引用
  • Nê-hê-mi 13:28 - Một người con trai của Giê-hô-gia-đa, con Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp, cưới con gái San-ba-lát, người Hô-rôn, nên bị tôi đuổi đi.
  • Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:14 - Vì người chồng chưa tin Chúa nhờ vợ tin Chúa mà được thánh hóa, và vợ chưa tin Chúa được thánh hóa nhờ chồng. Nếu không, con cái anh chị em là ô uế sao? Thật ra, chúng được thánh hóa rồi.
  • Nê-hê-mi 13:17 - Tôi trách móc các nhà quý tộc Giu-đa: “Sao các ông xúc phạm ngày Sa-bát?
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Nê-hê-mi 13:3 - Nghe đến quy luật này người Ít-ra-ên lập tức trục xuất tất cả những người ngoại tộc kia.
  • Nê-hê-mi 13:4 - Trước đó, Thầy Tế lễ Ê-li-a-síp, người có trách nhiệm trông coi kho tàng Đền Thờ Đức Chúa Trời, liên lạc với Tô-bia,
  • E-xơ-ra 10:2 - Sê-ca-nia, con Giê-hi-ên, thuộc dòng Ê-lam, nói với E-xơ-ra: “Chúng tôi bất trung với Đức Chúa Trời, cưới vợ ngoại tộc. Dù thế, Ít-ra-ên vẫn còn hy vọng.
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Ma-la-chi 2:11 - Giu-đa lừa dối; Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem phạm tội kinh tởm. Giu-đa làm nhơ bẩn nơi thánh của Chúa Hằng Hữu, là nơi Ngài yêu chuộng, vì Giu-đa đi cưới con gái của thần lạ.
  • E-xơ-ra 10:18 - Và đây là danh sách các thầy tế lễ cưới vợ ngoại giáo: Ma-a-xê-gia, Ê-li-ê-se, Gia-ríp, và Ghê-đa-lia, thuộc dòng Giê-sua, con cháu Giô-xa-đác và anh em ông này.
  • E-xơ-ra 10:19 - Họ thề bỏ vợ và dâng chiên đực làm lễ chuộc tội.
  • E-xơ-ra 10:20 - Thuộc dòng Y-mê có: Ha-na-ni và Xê-ba-đia.
  • E-xơ-ra 10:21 - Thuộc dòng Ha-rim có: Ma-a-xê-gia, Ê-li, Sê-ma-gia, Giê-hi-ên, và Ô-xia.
  • E-xơ-ra 10:22 - Thuộc dòng Pha-su-rơ có: Ê-li-ô-ê-nai, Ma-a-xê-gia, Ích-ma-ên, Na-tha-na-ên, Giô-xa-bát, và Ê-lê-a-sa.
  • E-xơ-ra 10:23 - Danh sách những người Lê-vi: Giô-xa-bát, Si-mê-i, Kê-la-gia (tức Kê-li-ta), Phê-ta-hia, Giu-đa, và Ê-li-ê-se.
  • E-xơ-ra 10:24 - Trong số các ca sĩ có: Ê-li-a-síp. Trong số những người gác cổng có: Sa-lum, Tê-lem, và U-ri.
  • E-xơ-ra 10:25 - Sau cùng là danh sách các thường dân cưới vợ ngoại tộc: Thuộc dòng Pha-rốt có: Ra-mia, Y-xia, Manh-ki-gia, Mi-gia-min, Ê-lê-a-sa, Manh-ki-gia, và Bê-na-gia.
  • E-xơ-ra 10:26 - Thuộc dòng Ê-lam có: Mát-ta-nia, Xa-cha-ri, Giê-hi-ên, Áp-đi, Giê-rê-mốt, và Ê-li.
  • E-xơ-ra 10:27 - Thuộc dòng Xát-tu có: Ê-li-ô-ê-nai, Ê-li-a-síp, Mát-ta-nia, Giê-rê-mốt, Xa-bát, và A-xi-xa.
  • E-xơ-ra 10:28 - Thuộc dòng Bê-bai có: Giô-ha-nan, Ha-na-nia, Xáp-bai, và Át-lai.
  • E-xơ-ra 10:29 - Thuộc dòng Ba-ni có: Mê-su-lam, Ma-lúc, A-đa-gia, Gia-sút, Sê-anh, và Ra-mốt
  • E-xơ-ra 10:30 - Thuộc dòng Pha-hát Mô-áp có: Át-na, Kê-lanh, Bê-na-gia, Ma-a-xê-gia, Mát-ta-nia, Bê-sa-lê, Bin-nui, và Ma-na-se.
  • E-xơ-ra 10:31 - Thuộc dòng Ha-rim có: Ê-li-ê-se, Di-si-gia, Manh-ki-gia, Sê-ma-gia, Si-mê-ôn,
  • E-xơ-ra 10:32 - Bên-gia-min, Ma-lúc và Sê-ma-ria.
  • E-xơ-ra 10:33 - Thuộc dòng Ha-sum có: Mát-tê-nai, Mát-ta-ta, Xa-bát, Ê-li-phê-lết, Giê-rê-mai, Ma-na-se, và Si-mê-i.
  • E-xơ-ra 10:34 - Thuộc dòng Ba-ni có: Ma-a-đai, Am-ram, U-ên,
  • E-xơ-ra 10:35 - Bê-na-gia, Bê-đia, Kê-lu-hu,
  • E-xơ-ra 10:36 - Va-nia, Mê-rê-mốt, Ê-li-a-síp,
  • E-xơ-ra 10:37 - Mát-ta-nia, Mát-tê-nai, và Gia-a-su.
  • E-xơ-ra 10:38 - Thuộc dòng Bin-nui có: Si-mê-i,
  • E-xơ-ra 10:39 - Sê-lê-mia, Na-than, A-đa-gia,
  • E-xơ-ra 10:40 - Mác-na-đê-bai, Sa-sai, Sa-rai,
  • E-xơ-ra 10:41 - A-xa-rên, Sê-lê-mia, Sê-ma-ria,
  • E-xơ-ra 10:42 - Sa-lum, A-ma-ria, và Giô-sép.
  • E-xơ-ra 10:43 - Thuộc dòng Nê-bô có: Giê-i-ên, Ma-ti-thia, Xa-bát, Xê-bi-na, Giát-đai, Giô-ên, và Bê-na-gia.
  • E-xơ-ra 10:44 - Đó là những người có vợ ngoại giáo, và một số đã sinh con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • Xuất Ai Cập 22:31 - Vì các ngươi đã dâng hiến đời mình cho Ta, nên không được ăn thịt của một con vật bị thú rừng cắn xé; thịt ấy phải đem cho chó ăn.”
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
  • Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
  • Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
  • 新标点和合本 - 因他们为自己和儿子娶了这些外邦女子为妻,以致圣洁的种类和这些国的民混杂;而且首领和官长在这事上为罪魁。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因他们为自己和儿子娶了这些外邦女子,以致圣洁的种子和列邦民族混杂,而且领袖和官长在这事上是罪魁。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因他们为自己和儿子娶了这些外邦女子,以致圣洁的种子和列邦民族混杂,而且领袖和官长在这事上是罪魁。”
  • 当代译本 - 他们为自己和自己的儿子娶这些人的女儿为妻,使圣洁的民族与当地的人混杂。首领和官员是这种不忠之事的罪魁。”
  • 圣经新译本 - 他们为自己和自己的儿子娶了这些外族的女子为妻,以致圣洁的种族与当地的民族混杂了;而领袖和官长竟是这不忠的事的罪魁。’
  • 中文标准译本 - 他们竟然为自己、为自己的儿子娶了那些人的女儿,以致圣洁的种族与各地的民结交,而且首领们和官长们在这不忠之事上是首恶。”
  • 现代标点和合本 - 因他们为自己和儿子娶了这些外邦女子为妻,以致圣洁的种类和这些国的民混杂,而且首领和官长在这事上为罪魁。”
  • 和合本(拼音版) - 因他们为自己和儿子娶了这些外邦女子为妻,以致圣洁的种类和这些国的民混杂,而且首领和官长在这事上为罪魁。”
  • New International Version - They have taken some of their daughters as wives for themselves and their sons, and have mingled the holy race with the peoples around them. And the leaders and officials have led the way in this unfaithfulness.”
  • New International Reader's Version - The men of Israel have married the daughters of some of those people. They’ve also taken some of those women for their sons to marry. So they’ve mixed our holy nation with the nations around us. We leaders and officials have also married women who don’t worship the Lord. By doing this, we have led the way in breaking our covenant with the Lord.”
  • English Standard Version - For they have taken some of their daughters to be wives for themselves and for their sons, so that the holy race has mixed itself with the peoples of the lands. And in this faithlessness the hand of the officials and chief men has been foremost.”
  • New Living Translation - For the men of Israel have married women from these people and have taken them as wives for their sons. So the holy race has become polluted by these mixed marriages. Worse yet, the leaders and officials have led the way in this outrage.”
  • Christian Standard Bible - Indeed, the Israelite men have taken some of their daughters as wives for themselves and their sons, so that the holy seed has become mixed with the surrounding peoples. The leaders and officials have taken the lead in this unfaithfulness!”
  • New American Standard Bible - For they have taken some of their daughters as wives for themselves and for their sons, so that the holy race has intermingled with the peoples of the lands; indeed, the hands of the officials and the leaders have taken the lead in this unfaithfulness.”
  • New King James Version - For they have taken some of their daughters as wives for themselves and their sons, so that the holy seed is mixed with the peoples of those lands. Indeed, the hand of the leaders and rulers has been foremost in this trespass.”
  • Amplified Bible - For they have taken some of their daughters as wives for themselves and for their sons, so that the holy race has intermingled with the peoples of the lands. Indeed, the officials and chief men have been foremost in this unfaithful act and direct violation [of God’s will].”
  • American Standard Version - For they have taken of their daughters for themselves and for their sons, so that the holy seed have mingled themselves with the peoples of the lands: yea, the hand of the princes and rulers hath been chief in this trespass.
  • King James Version - For they have taken of their daughters for themselves, and for their sons: so that the holy seed have mingled themselves with the people of those lands: yea, the hand of the princes and rulers hath been chief in this trespass.
  • New English Translation - Indeed, they have taken some of their daughters as wives for themselves and for their sons, so that the holy race has become intermingled with the local residents. Worse still, the leaders and the officials have been at the forefront of all of this!”
  • World English Bible - For they have taken of their daughters for themselves and for their sons, so that the holy offspring have mixed themselves with the peoples of the lands. Yes, the hand of the princes and rulers has been chief in this trespass.”
  • 新標點和合本 - 因他們為自己和兒子娶了這些外邦女子為妻,以致聖潔的種類和這些國的民混雜;而且首領和官長在這事上為罪魁。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因他們為自己和兒子娶了這些外邦女子,以致聖潔的種子和列邦民族混雜,而且領袖和官長在這事上是罪魁。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因他們為自己和兒子娶了這些外邦女子,以致聖潔的種子和列邦民族混雜,而且領袖和官長在這事上是罪魁。」
  • 當代譯本 - 他們為自己和自己的兒子娶這些人的女兒為妻,使聖潔的民族與當地的人混雜。首領和官員是這種不忠之事的罪魁。」
  • 聖經新譯本 - 他們為自己和自己的兒子娶了這些外族的女子為妻,以致聖潔的種族與當地的民族混雜了;而領袖和官長竟是這不忠的事的罪魁。’
  • 呂振中譯本 - 因為他們為自己和他們的兒子娶了這些外族的女子為妻,以致聖別的種類和 四圍 各地別族之民混雜;而且首領和官長竟在這不忠實的事上也作了罪魁。』
  • 中文標準譯本 - 他們竟然為自己、為自己的兒子娶了那些人的女兒,以致聖潔的種族與各地的民結交,而且首領們和官長們在這不忠之事上是首惡。」
  • 現代標點和合本 - 因他們為自己和兒子娶了這些外邦女子為妻,以致聖潔的種類和這些國的民混雜,而且首領和官長在這事上為罪魁。」
  • 文理和合譯本 - 娶其女為妻為媳、致使聖民與諸族相雜、牧伯民長為其首惡、
  • 文理委辦譯本 - 成聖之民、與斯土之人雜處、娶其女為妻為媳、民長牧伯、先犯此罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 娶其女為妻、為媳、使聖裔與此異族相雜、牧伯及民長先犯此罪、
  • Nueva Versión Internacional - De entre las mujeres de esos pueblos han tomado esposas para sí mismos y para sus hijos, mezclando así la raza santa con la de los pueblos vecinos. Y los primeros en cometer tal infidelidad han sido los jefes y los gobernantes».
  • 현대인의 성경 - 이들 이방 민족들과 서로 결혼하여 거룩한 민족의 순수성을 더럽혔으며 이 일에 앞장선 자들이 지도자들과 관리들이라고 일러 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Они брали их дочерей в жены для себя и своих сыновей, и святой народ смешался с иноплеменными народами. А вожди и чиновники первыми подавали пример этого предательства.
  • Восточный перевод - Они брали их дочерей в жёны для себя и своих сыновей, и святой народ смешался с иноплеменными народами. А вожди и начальники первыми подавали пример этого злодеяния.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они брали их дочерей в жёны для себя и своих сыновей, и святой народ смешался с иноплеменными народами. А вожди и начальники первыми подавали пример этого злодеяния.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они брали их дочерей в жёны для себя и своих сыновей, и святой народ смешался с иноплеменными народами. А вожди и начальники первыми подавали пример этого злодеяния.
  • La Bible du Semeur 2015 - car ils ont épousé les filles de ces étrangers et les ont données en mariage à leurs fils. Ainsi la descendance sainte s’est mêlée aux peuples de ces pays. Les chefs et les dirigeants se sont les premiers rendus coupables d’une telle infidélité.
  • リビングバイブル - イスラエル人が異教徒の女と結婚し、息子たちにも異教徒の嫁をとらせていました。聖なる神の民は、こうした結婚によって堕落していたのです。しかも、その張本人が指導者たち自身でした。
  • Nova Versão Internacional - Eles e seus filhos se casaram com mulheres daqueles povos e com eles misturaram a descendência santa. E os líderes e os oficiais estão à frente nessa atitude infiel!”
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขารับบุตรสาวของคนเหล่านั้นมาเป็นภรรยาและเป็นสะใภ้ ทำให้เผ่าพันธุ์บริสุทธิ์ปนเปกับชนชาติทั้งหลายโดยรอบ ทั้งพวกผู้นำและเจ้าหน้าที่ก็เป็นตัวการในเรื่องความไม่ซื่อสัตย์นี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ชาว​อิสราเอล​ได้​รับ​บุตร​หญิง​ของ​พวก​เขา​มา​เพื่อ​เป็น​ภรรยา​ของ​ตน และ​ยัง​รับ​มา​เพื่อ​บุตร​ของ​พวก​เขา​ด้วย ดังนั้น​เชื้อสาย​บริสุทธิ์​ก็​ได้​ปะปน​กับ​ประชาชน​ของ​แผ่น​ดิน​เหล่า​นั้น บรรดา​ผู้​นำ​และ​หัวหน้า​ชั้น​ผู้ใหญ่​ได้​กระทำ​ตน​เป็น​ตัวอย่าง​ใน​ความ​ไม่​ภักดี​ต่อ​พระ​เจ้า​มาก​ที่​สุด”
  • Nê-hê-mi 13:28 - Một người con trai của Giê-hô-gia-đa, con Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp, cưới con gái San-ba-lát, người Hô-rôn, nên bị tôi đuổi đi.
  • Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:14 - Vì người chồng chưa tin Chúa nhờ vợ tin Chúa mà được thánh hóa, và vợ chưa tin Chúa được thánh hóa nhờ chồng. Nếu không, con cái anh chị em là ô uế sao? Thật ra, chúng được thánh hóa rồi.
  • Nê-hê-mi 13:17 - Tôi trách móc các nhà quý tộc Giu-đa: “Sao các ông xúc phạm ngày Sa-bát?
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Nê-hê-mi 13:3 - Nghe đến quy luật này người Ít-ra-ên lập tức trục xuất tất cả những người ngoại tộc kia.
  • Nê-hê-mi 13:4 - Trước đó, Thầy Tế lễ Ê-li-a-síp, người có trách nhiệm trông coi kho tàng Đền Thờ Đức Chúa Trời, liên lạc với Tô-bia,
  • E-xơ-ra 10:2 - Sê-ca-nia, con Giê-hi-ên, thuộc dòng Ê-lam, nói với E-xơ-ra: “Chúng tôi bất trung với Đức Chúa Trời, cưới vợ ngoại tộc. Dù thế, Ít-ra-ên vẫn còn hy vọng.
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Ma-la-chi 2:11 - Giu-đa lừa dối; Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem phạm tội kinh tởm. Giu-đa làm nhơ bẩn nơi thánh của Chúa Hằng Hữu, là nơi Ngài yêu chuộng, vì Giu-đa đi cưới con gái của thần lạ.
  • E-xơ-ra 10:18 - Và đây là danh sách các thầy tế lễ cưới vợ ngoại giáo: Ma-a-xê-gia, Ê-li-ê-se, Gia-ríp, và Ghê-đa-lia, thuộc dòng Giê-sua, con cháu Giô-xa-đác và anh em ông này.
  • E-xơ-ra 10:19 - Họ thề bỏ vợ và dâng chiên đực làm lễ chuộc tội.
  • E-xơ-ra 10:20 - Thuộc dòng Y-mê có: Ha-na-ni và Xê-ba-đia.
  • E-xơ-ra 10:21 - Thuộc dòng Ha-rim có: Ma-a-xê-gia, Ê-li, Sê-ma-gia, Giê-hi-ên, và Ô-xia.
  • E-xơ-ra 10:22 - Thuộc dòng Pha-su-rơ có: Ê-li-ô-ê-nai, Ma-a-xê-gia, Ích-ma-ên, Na-tha-na-ên, Giô-xa-bát, và Ê-lê-a-sa.
  • E-xơ-ra 10:23 - Danh sách những người Lê-vi: Giô-xa-bát, Si-mê-i, Kê-la-gia (tức Kê-li-ta), Phê-ta-hia, Giu-đa, và Ê-li-ê-se.
  • E-xơ-ra 10:24 - Trong số các ca sĩ có: Ê-li-a-síp. Trong số những người gác cổng có: Sa-lum, Tê-lem, và U-ri.
  • E-xơ-ra 10:25 - Sau cùng là danh sách các thường dân cưới vợ ngoại tộc: Thuộc dòng Pha-rốt có: Ra-mia, Y-xia, Manh-ki-gia, Mi-gia-min, Ê-lê-a-sa, Manh-ki-gia, và Bê-na-gia.
  • E-xơ-ra 10:26 - Thuộc dòng Ê-lam có: Mát-ta-nia, Xa-cha-ri, Giê-hi-ên, Áp-đi, Giê-rê-mốt, và Ê-li.
  • E-xơ-ra 10:27 - Thuộc dòng Xát-tu có: Ê-li-ô-ê-nai, Ê-li-a-síp, Mát-ta-nia, Giê-rê-mốt, Xa-bát, và A-xi-xa.
  • E-xơ-ra 10:28 - Thuộc dòng Bê-bai có: Giô-ha-nan, Ha-na-nia, Xáp-bai, và Át-lai.
  • E-xơ-ra 10:29 - Thuộc dòng Ba-ni có: Mê-su-lam, Ma-lúc, A-đa-gia, Gia-sút, Sê-anh, và Ra-mốt
  • E-xơ-ra 10:30 - Thuộc dòng Pha-hát Mô-áp có: Át-na, Kê-lanh, Bê-na-gia, Ma-a-xê-gia, Mát-ta-nia, Bê-sa-lê, Bin-nui, và Ma-na-se.
  • E-xơ-ra 10:31 - Thuộc dòng Ha-rim có: Ê-li-ê-se, Di-si-gia, Manh-ki-gia, Sê-ma-gia, Si-mê-ôn,
  • E-xơ-ra 10:32 - Bên-gia-min, Ma-lúc và Sê-ma-ria.
  • E-xơ-ra 10:33 - Thuộc dòng Ha-sum có: Mát-tê-nai, Mát-ta-ta, Xa-bát, Ê-li-phê-lết, Giê-rê-mai, Ma-na-se, và Si-mê-i.
  • E-xơ-ra 10:34 - Thuộc dòng Ba-ni có: Ma-a-đai, Am-ram, U-ên,
  • E-xơ-ra 10:35 - Bê-na-gia, Bê-đia, Kê-lu-hu,
  • E-xơ-ra 10:36 - Va-nia, Mê-rê-mốt, Ê-li-a-síp,
  • E-xơ-ra 10:37 - Mát-ta-nia, Mát-tê-nai, và Gia-a-su.
  • E-xơ-ra 10:38 - Thuộc dòng Bin-nui có: Si-mê-i,
  • E-xơ-ra 10:39 - Sê-lê-mia, Na-than, A-đa-gia,
  • E-xơ-ra 10:40 - Mác-na-đê-bai, Sa-sai, Sa-rai,
  • E-xơ-ra 10:41 - A-xa-rên, Sê-lê-mia, Sê-ma-ria,
  • E-xơ-ra 10:42 - Sa-lum, A-ma-ria, và Giô-sép.
  • E-xơ-ra 10:43 - Thuộc dòng Nê-bô có: Giê-i-ên, Ma-ti-thia, Xa-bát, Xê-bi-na, Giát-đai, Giô-ên, và Bê-na-gia.
  • E-xơ-ra 10:44 - Đó là những người có vợ ngoại giáo, và một số đã sinh con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • Xuất Ai Cập 22:31 - Vì các ngươi đã dâng hiến đời mình cho Ta, nên không được ăn thịt của một con vật bị thú rừng cắn xé; thịt ấy phải đem cho chó ăn.”
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
  • Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
  • Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
聖經
資源
計劃
奉獻