Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 以斯拉定志考究遵行耶和华的律法,又将律例典章教训以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以斯拉立志考究遵行耶和华的律法,又将律例典章教导以色列人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以斯拉立志考究遵行耶和华的律法,又将律例典章教导以色列人。
  • 当代译本 - 以斯拉专心研读、遵行耶和华的律法,并在以色列教导律例和典章。
  • 圣经新译本 - 因为以斯拉专心寻求研究耶和华的律法,并且遵行,在以色列中教导律例和典章。
  • 中文标准译本 - 因为以斯拉立定了心志,要研读并遵行耶和华的律法,并在以色列人中教导这些律例和法规。
  • 现代标点和合本 - 以斯拉定志考究遵行耶和华的律法,又将律例、典章教训以色列人。
  • 和合本(拼音版) - 以斯拉定志考究遵行耶和华的律法,又将律例典章教训以色列人。
  • New International Version - For Ezra had devoted himself to the study and observance of the Law of the Lord, and to teaching its decrees and laws in Israel.
  • New International Reader's Version - Ezra had committed himself to study and obey the Law of the Lord. He also wanted to teach the Lord’s rules and laws in Israel.
  • English Standard Version - For Ezra had set his heart to study the Law of the Lord, and to do it and to teach his statutes and rules in Israel.
  • New Living Translation - This was because Ezra had determined to study and obey the Law of the Lord and to teach those decrees and regulations to the people of Israel.
  • Christian Standard Bible - Now Ezra had determined in his heart to study the law of the Lord, obey it, and teach its statutes and ordinances in Israel.
  • New American Standard Bible - For Ezra had firmly resolved to study the Law of the Lord and to practice it, and to teach His statutes and ordinances in Israel.
  • New King James Version - For Ezra had prepared his heart to seek the Law of the Lord, and to do it, and to teach statutes and ordinances in Israel.
  • Amplified Bible - For Ezra had set his heart (resolved) to study and interpret the Law of the Lord, and to practice it and teach His statutes and ordinances in Israel.
  • American Standard Version - For Ezra had set his heart to seek the law of Jehovah, and to do it, and to teach in Israel statutes and ordinances.
  • King James Version - For Ezra had prepared his heart to seek the law of the Lord, and to do it, and to teach in Israel statutes and judgments.
  • New English Translation - Now Ezra had dedicated himself to the study of the law of the Lord, to its observance, and to teaching its statutes and judgments in Israel.
  • World English Bible - For Ezra had set his heart to seek Yahweh’s law, and to do it, and to teach statutes and ordinances in Israel.
  • 新標點和合本 - 以斯拉定志考究遵行耶和華的律法,又將律例典章教訓以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以斯拉立志考究遵行耶和華的律法,又將律例典章教導以色列人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以斯拉立志考究遵行耶和華的律法,又將律例典章教導以色列人。
  • 當代譯本 - 以斯拉專心研讀、遵行耶和華的律法,並在以色列教導律例和典章。
  • 聖經新譯本 - 因為以斯拉專心尋求研究耶和華的律法,並且遵行,在以色列中教導律例和典章。
  • 呂振中譯本 - 因為 以斯拉 立定了心意研究永恆主的律法而遵行 它 ,又在 以色列 中教授了律例和典章。
  • 中文標準譯本 - 因為以斯拉立定了心志,要研讀並遵行耶和華的律法,並在以色列人中教導這些律例和法規。
  • 現代標點和合本 - 以斯拉定志考究遵行耶和華的律法,又將律例、典章教訓以色列人。
  • 文理和合譯本 - 以斯拉決志究察耶和華律、而遵行之、且以典章律例、訓誨於以色列中、○
  • 文理委辦譯本 - 以士喇克誠厥心、學耶和華律例、謹恪遵行、以法度禮儀、示以色列族。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以斯拉 盡心考究主之律法而遵行之、又以律例法度誨 以色列 人、
  • Nueva Versión Internacional - Esdras se había dedicado por completo a estudiar la ley del Señor, a ponerla en práctica y a enseñar sus preceptos y normas a los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 에스라는 여호와의 율법을 연구하고 지키며 그 모든 법과 규정을 이스라엘 백성에게 가르치기로 결심하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Ездра посвятил себя изучению и исполнению Господнего Закона и обучению его уставам и постановлениям Израиля.
  • Восточный перевод - Ведь Узайр посвятил себя изучению и исполнению Закона Вечного и обучению Исраила его установлениям и правилам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Узайр посвятил себя изучению и исполнению Закона Вечного и обучению Исраила его установлениям и правилам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Узайр посвятил себя изучению и исполнению Закона Вечного и обучению Исроила его установлениям и правилам.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, Esdras prenait grand soin d’étudier la Loi de l’Eternel et de l’appliquer, ainsi que d’enseigner les lois et le droit aux Israélites.
  • リビングバイブル - エズラは、主の律法を学んで実行し、教師となってイスラエル中に律法を教え広めようと心に決めていました。
  • Nova Versão Internacional - Pois Esdras tinha decidido dedicar-se a estudar a Lei do Senhor e a praticá-la, e a ensinar os seus decretos e mandamentos aos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Esra widmete sich von ganzem Herzen der Aufgabe, das Gesetz des Herrn zu erforschen, es zu befolgen und die Israeliten darin zu unterweisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเอสราได้อุทิศตนในการศึกษาและปฏิบัติตามบทบัญญัติขององค์พระผู้เป็นเจ้า และเพื่อสอนกฎหมายและบทบัญญัตินั้นในอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอสรา​ได้​ปักใจ​ใน​การ​เรียน​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ปฏิบัติ​ตาม และ​สอน​คำ​บัญชา​และ​กฎ​เกณฑ์​ใน​อิสราเอล
交叉引用
  • 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 5:19 - Người nào phạm điều răn nhỏ nhất và quyến rũ người khác làm theo là người hèn mọn nhất trong Nước Trời. Trái lại, người nào vâng giữ điều răn và dạy người khác làm theo là người lớn trong Nước Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:12 - Đừng quên rằng anh em đã từng làm nô lệ tại Ai Cập, vậy phải triệt để tuân hành lệnh này.”
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • Thi Thiên 119:45 - Nên sẽ bước đi tự do, vì đã tìm đến các nguyên tắc của Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • Nê-hê-mi 8:1 - Họ kéo về họp tại công trường trước cổng Nước. Họ xin văn sĩ E-xơ-ra đem kinh luật Môi-se đến, tức luật Chúa Hằng Hữu truyền cho Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 8:2 - Ngày mồng một tháng bảy, Thầy Tế lễ E-xơ-ra đem Kinh Luật ra trước toàn dân, gồm cả nam lẫn nữ và tất cả những người có thể nghe và hiểu được.
  • Nê-hê-mi 8:3 - Vậy, tại công trường trước Cổng Nước, Ê-xơ-ra đọc trước mặt toàn dân, bắt đầu từ sáng sớm cho đến trưa. Mọi người chăm chú lắng nghe đọc Kinh Luật.
  • Nê-hê-mi 8:4 - E-xơ-ra đứng trên một cái bục gỗ mới đóng để dùng trong dịp này. Đứng bên phải ông có Ma-ti-thia, Sê-ma, A-na-gia, U-ri, Hinh-kia, và Ma-a-xê-gia; bên trái có Phê-đa-gia, Mi-sa-ên, Manh-ki-gia, Ha-sum, Hách-ba-đa-na, Xa-cha-ri, và Mê-su-lam.
  • Nê-hê-mi 8:5 - Vì E-xơ-ra đứng cao hơn mọi người, nên khi ông mở sách ra, ai nấy đều thấy và đứng lên.
  • Nê-hê-mi 8:6 - E-xơ-ra tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vĩ đại, toàn dân đưa tay lên trời, đáp ứng: “A-men!” Rồi họ quỳ mọp xuống đất thờ lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
  • E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:1 - Thưa Ngài Thê-ô-phi-lơ thân kính, trong sách trước, tôi đã tường thuật mọi điều Chúa Giê-xu làm và dạy từ ban đầu
  • Tích 2:1 - Về phần con, hãy dạy dỗ những điều thích hợp với Đạo thật.
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • 2 Sử Ký 17:8 - Cũng có một số người Lê-vi tháp tùng, đó là Sê-ma-gia, Nê-tha-nia, Xê-ba-đia, A-sa-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giô-na-than, A-đô-ni-gia, Tô-bi-gia, và Tô-ba-đô-ni-gia. Ngoài ra, cũng có hai thầy tế lễ tên là Ê-li-sa-ma và Giô-ram trong phái đoàn.
  • 2 Sử Ký 17:9 - Họ đem theo Sách Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu, đi khắp các thành Giu-đa để dạy dỗ toàn dân.
  • 2 Sử Ký 30:22 - Ê-xê-chia khích lệ những người Lê-vi vì họ đã tỏ ra thạo việc trong các lễ nghi thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ ăn lễ suốt bảy ngày, dâng các tế lễ bình an, và cảm tạ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • Thi Thiên 57:7 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con kiên định; lòng con kiên định. Con cất giọng chúc tạ, hoan ca.
  • 2 Sử Ký 12:14 - Nhưng vua làm điều ác và không hết lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 119:96 - Những gì gọi là trọn vẹn cũng có giới hạn, nhưng luật Ngài thật vô hạn, vô biên. 13
  • Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
  • Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
  • Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
  • E-xơ-ra 7:25 - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 以斯拉定志考究遵行耶和华的律法,又将律例典章教训以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以斯拉立志考究遵行耶和华的律法,又将律例典章教导以色列人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以斯拉立志考究遵行耶和华的律法,又将律例典章教导以色列人。
  • 当代译本 - 以斯拉专心研读、遵行耶和华的律法,并在以色列教导律例和典章。
  • 圣经新译本 - 因为以斯拉专心寻求研究耶和华的律法,并且遵行,在以色列中教导律例和典章。
  • 中文标准译本 - 因为以斯拉立定了心志,要研读并遵行耶和华的律法,并在以色列人中教导这些律例和法规。
  • 现代标点和合本 - 以斯拉定志考究遵行耶和华的律法,又将律例、典章教训以色列人。
  • 和合本(拼音版) - 以斯拉定志考究遵行耶和华的律法,又将律例典章教训以色列人。
  • New International Version - For Ezra had devoted himself to the study and observance of the Law of the Lord, and to teaching its decrees and laws in Israel.
  • New International Reader's Version - Ezra had committed himself to study and obey the Law of the Lord. He also wanted to teach the Lord’s rules and laws in Israel.
  • English Standard Version - For Ezra had set his heart to study the Law of the Lord, and to do it and to teach his statutes and rules in Israel.
  • New Living Translation - This was because Ezra had determined to study and obey the Law of the Lord and to teach those decrees and regulations to the people of Israel.
  • Christian Standard Bible - Now Ezra had determined in his heart to study the law of the Lord, obey it, and teach its statutes and ordinances in Israel.
  • New American Standard Bible - For Ezra had firmly resolved to study the Law of the Lord and to practice it, and to teach His statutes and ordinances in Israel.
  • New King James Version - For Ezra had prepared his heart to seek the Law of the Lord, and to do it, and to teach statutes and ordinances in Israel.
  • Amplified Bible - For Ezra had set his heart (resolved) to study and interpret the Law of the Lord, and to practice it and teach His statutes and ordinances in Israel.
  • American Standard Version - For Ezra had set his heart to seek the law of Jehovah, and to do it, and to teach in Israel statutes and ordinances.
  • King James Version - For Ezra had prepared his heart to seek the law of the Lord, and to do it, and to teach in Israel statutes and judgments.
  • New English Translation - Now Ezra had dedicated himself to the study of the law of the Lord, to its observance, and to teaching its statutes and judgments in Israel.
  • World English Bible - For Ezra had set his heart to seek Yahweh’s law, and to do it, and to teach statutes and ordinances in Israel.
  • 新標點和合本 - 以斯拉定志考究遵行耶和華的律法,又將律例典章教訓以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以斯拉立志考究遵行耶和華的律法,又將律例典章教導以色列人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以斯拉立志考究遵行耶和華的律法,又將律例典章教導以色列人。
  • 當代譯本 - 以斯拉專心研讀、遵行耶和華的律法,並在以色列教導律例和典章。
  • 聖經新譯本 - 因為以斯拉專心尋求研究耶和華的律法,並且遵行,在以色列中教導律例和典章。
  • 呂振中譯本 - 因為 以斯拉 立定了心意研究永恆主的律法而遵行 它 ,又在 以色列 中教授了律例和典章。
  • 中文標準譯本 - 因為以斯拉立定了心志,要研讀並遵行耶和華的律法,並在以色列人中教導這些律例和法規。
  • 現代標點和合本 - 以斯拉定志考究遵行耶和華的律法,又將律例、典章教訓以色列人。
  • 文理和合譯本 - 以斯拉決志究察耶和華律、而遵行之、且以典章律例、訓誨於以色列中、○
  • 文理委辦譯本 - 以士喇克誠厥心、學耶和華律例、謹恪遵行、以法度禮儀、示以色列族。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以斯拉 盡心考究主之律法而遵行之、又以律例法度誨 以色列 人、
  • Nueva Versión Internacional - Esdras se había dedicado por completo a estudiar la ley del Señor, a ponerla en práctica y a enseñar sus preceptos y normas a los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 에스라는 여호와의 율법을 연구하고 지키며 그 모든 법과 규정을 이스라엘 백성에게 가르치기로 결심하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Ездра посвятил себя изучению и исполнению Господнего Закона и обучению его уставам и постановлениям Израиля.
  • Восточный перевод - Ведь Узайр посвятил себя изучению и исполнению Закона Вечного и обучению Исраила его установлениям и правилам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Узайр посвятил себя изучению и исполнению Закона Вечного и обучению Исраила его установлениям и правилам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Узайр посвятил себя изучению и исполнению Закона Вечного и обучению Исроила его установлениям и правилам.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, Esdras prenait grand soin d’étudier la Loi de l’Eternel et de l’appliquer, ainsi que d’enseigner les lois et le droit aux Israélites.
  • リビングバイブル - エズラは、主の律法を学んで実行し、教師となってイスラエル中に律法を教え広めようと心に決めていました。
  • Nova Versão Internacional - Pois Esdras tinha decidido dedicar-se a estudar a Lei do Senhor e a praticá-la, e a ensinar os seus decretos e mandamentos aos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Esra widmete sich von ganzem Herzen der Aufgabe, das Gesetz des Herrn zu erforschen, es zu befolgen und die Israeliten darin zu unterweisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเอสราได้อุทิศตนในการศึกษาและปฏิบัติตามบทบัญญัติขององค์พระผู้เป็นเจ้า และเพื่อสอนกฎหมายและบทบัญญัตินั้นในอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอสรา​ได้​ปักใจ​ใน​การ​เรียน​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ปฏิบัติ​ตาม และ​สอน​คำ​บัญชา​และ​กฎ​เกณฑ์​ใน​อิสราเอล
  • 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 5:19 - Người nào phạm điều răn nhỏ nhất và quyến rũ người khác làm theo là người hèn mọn nhất trong Nước Trời. Trái lại, người nào vâng giữ điều răn và dạy người khác làm theo là người lớn trong Nước Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:12 - Đừng quên rằng anh em đã từng làm nô lệ tại Ai Cập, vậy phải triệt để tuân hành lệnh này.”
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • Thi Thiên 119:45 - Nên sẽ bước đi tự do, vì đã tìm đến các nguyên tắc của Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • Nê-hê-mi 8:1 - Họ kéo về họp tại công trường trước cổng Nước. Họ xin văn sĩ E-xơ-ra đem kinh luật Môi-se đến, tức luật Chúa Hằng Hữu truyền cho Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 8:2 - Ngày mồng một tháng bảy, Thầy Tế lễ E-xơ-ra đem Kinh Luật ra trước toàn dân, gồm cả nam lẫn nữ và tất cả những người có thể nghe và hiểu được.
  • Nê-hê-mi 8:3 - Vậy, tại công trường trước Cổng Nước, Ê-xơ-ra đọc trước mặt toàn dân, bắt đầu từ sáng sớm cho đến trưa. Mọi người chăm chú lắng nghe đọc Kinh Luật.
  • Nê-hê-mi 8:4 - E-xơ-ra đứng trên một cái bục gỗ mới đóng để dùng trong dịp này. Đứng bên phải ông có Ma-ti-thia, Sê-ma, A-na-gia, U-ri, Hinh-kia, và Ma-a-xê-gia; bên trái có Phê-đa-gia, Mi-sa-ên, Manh-ki-gia, Ha-sum, Hách-ba-đa-na, Xa-cha-ri, và Mê-su-lam.
  • Nê-hê-mi 8:5 - Vì E-xơ-ra đứng cao hơn mọi người, nên khi ông mở sách ra, ai nấy đều thấy và đứng lên.
  • Nê-hê-mi 8:6 - E-xơ-ra tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vĩ đại, toàn dân đưa tay lên trời, đáp ứng: “A-men!” Rồi họ quỳ mọp xuống đất thờ lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
  • E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:1 - Thưa Ngài Thê-ô-phi-lơ thân kính, trong sách trước, tôi đã tường thuật mọi điều Chúa Giê-xu làm và dạy từ ban đầu
  • Tích 2:1 - Về phần con, hãy dạy dỗ những điều thích hợp với Đạo thật.
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • 2 Sử Ký 17:8 - Cũng có một số người Lê-vi tháp tùng, đó là Sê-ma-gia, Nê-tha-nia, Xê-ba-đia, A-sa-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giô-na-than, A-đô-ni-gia, Tô-bi-gia, và Tô-ba-đô-ni-gia. Ngoài ra, cũng có hai thầy tế lễ tên là Ê-li-sa-ma và Giô-ram trong phái đoàn.
  • 2 Sử Ký 17:9 - Họ đem theo Sách Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu, đi khắp các thành Giu-đa để dạy dỗ toàn dân.
  • 2 Sử Ký 30:22 - Ê-xê-chia khích lệ những người Lê-vi vì họ đã tỏ ra thạo việc trong các lễ nghi thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ ăn lễ suốt bảy ngày, dâng các tế lễ bình an, và cảm tạ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • Thi Thiên 57:7 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con kiên định; lòng con kiên định. Con cất giọng chúc tạ, hoan ca.
  • 2 Sử Ký 12:14 - Nhưng vua làm điều ác và không hết lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 119:96 - Những gì gọi là trọn vẹn cũng có giới hạn, nhưng luật Ngài thật vô hạn, vô biên. 13
  • Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
  • Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
  • Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
  • E-xơ-ra 7:25 - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
聖經
資源
計劃
奉獻