逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên gồm các thầy tế lễ, người Lê-vi và tất cả những người lưu đày hồi hương hân hoan dự lễ khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 以色列的祭司和利未人,并其余被掳归回的人都欢欢喜喜地行奉献 神殿的礼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人、祭司和利未人,以及其余被掳归回的人都欢欢喜喜地为上帝的这殿行奉献礼。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列人、祭司和利未人,以及其余被掳归回的人都欢欢喜喜地为 神的这殿行奉献礼。
- 当代译本 - 以色列人、祭司、利未人和其余流亡归来的人都满心欢喜地为上帝的殿举行奉献礼。
- 圣经新译本 - 以色列祭司和利未人,以及其余被掳归回的人都欢欢喜喜举行奉献这神殿的典礼。
- 中文标准译本 - 以色列人,包括祭司、利未人和其余被掳之民的子孙,就欢欢喜喜地为这座神殿举行奉献礼。
- 现代标点和合本 - 以色列的祭司和利未人,并其余被掳归回的人,都欢欢喜喜地行奉献神殿的礼。
- 和合本(拼音版) - 以色列的祭司和利未人,并其余被掳归回的人,都欢欢喜喜地行奉献上帝殿的礼。
- New International Version - Then the people of Israel—the priests, the Levites and the rest of the exiles—celebrated the dedication of the house of God with joy.
- New International Reader's Version - When the house of God was set apart, the people of Israel celebrated with joy. The priests and Levites joined them. So did the rest of those who had returned from the land of Babylon.
- English Standard Version - And the people of Israel, the priests and the Levites, and the rest of the returned exiles, celebrated the dedication of this house of God with joy.
- New Living Translation - The Temple of God was then dedicated with great joy by the people of Israel, the priests, the Levites, and the rest of the people who had returned from exile.
- The Message - And then the Israelites celebrated—priests, Levites, every last exile, exuberantly celebrated the dedication of The Temple of God. At the dedication of this Temple of God they sacrificed a hundred bulls, two hundred rams, and four hundred lambs—and, as an Absolution-Offering for all Israel, twelve he-goats, one for each of the twelve tribes of Israel. They placed the priests in their divisions and the Levites in their places for the service of God at Jerusalem—all as written out in the Book of Moses. * * *
- Christian Standard Bible - Then the Israelites, including the priests, the Levites, and the rest of the exiles, celebrated the dedication of the house of God with joy.
- New American Standard Bible - And the sons of Israel, the priests, the Levites, and the rest of the exiles, celebrated the dedication of this house of God with joy.
- New King James Version - Then the children of Israel, the priests and the Levites and the rest of the descendants of the captivity, celebrated the dedication of this house of God with joy.
- Amplified Bible - And all Israel—the priests, the Levites, and the rest of the [former] exiles—celebrated the dedication of this house of God with joy.
- American Standard Version - And the children of Israel, the priests and the Levites, and the rest of the children of the captivity, kept the dedication of this house of God with joy.
- King James Version - And the children of Israel, the priests, and the Levites, and the rest of the children of the captivity, kept the dedication of this house of God with joy,
- New English Translation - The people of Israel – the priests, the Levites, and the rest of the exiles – observed the dedication of this temple of God with joy.
- World English Bible - The children of Israel, the priests, the Levites, and the rest of the children of the captivity, kept the dedication of this house of God with joy.
- 新標點和合本 - 以色列的祭司和利未人,並其餘被擄歸回的人都歡歡喜喜地行奉獻神殿的禮。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人、祭司和利未人,以及其餘被擄歸回的人都歡歡喜喜地為上帝的這殿行奉獻禮。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人、祭司和利未人,以及其餘被擄歸回的人都歡歡喜喜地為 神的這殿行奉獻禮。
- 當代譯本 - 以色列人、祭司、利未人和其餘流亡歸來的人都滿心歡喜地為上帝的殿舉行奉獻禮。
- 聖經新譯本 - 以色列祭司和利未人,以及其餘被擄歸回的人都歡歡喜喜舉行奉獻這神殿的典禮。
- 呂振中譯本 - 以色列 人、祭司和 利未 人、以及其餘被擄 返回 的人、都歡歡喜喜舉行這上帝之殿的奉獻禮。
- 中文標準譯本 - 以色列人,包括祭司、利未人和其餘被擄之民的子孫,就歡歡喜喜地為這座神殿舉行奉獻禮。
- 現代標點和合本 - 以色列的祭司和利未人,並其餘被擄歸回的人,都歡歡喜喜地行奉獻神殿的禮。
- 文理和合譯本 - 以色列族、祭司利未人、俘囚之遺民、歡然而行奉獻上帝室之禮、
- 文理委辦譯本 - 以色列族、祭司、利未人、被虜而歸者、歡然欣喜、告成厥殿。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人、祭司、 利未 人、被擄而歸之餘民、歡然喜樂為天主殿行告成禮、
- Nueva Versión Internacional - Entonces los israelitas —es decir, los sacerdotes, los levitas y los demás que regresaron del cautiverio—, llenos de júbilo dedicaron el templo de Dios.
- 현대인의 성경 - 그런 다음 포로 생활을 하다가 돌아온 모든 백성, 곧 제사장들과 레위인들과 그 밖의 모든 사람들이 즐거운 마음으로 성전 봉헌식을 거행하였다.
- Новый Русский Перевод - Весь народ Израиля – священники, левиты и все остальные, возвратившиеся из плена, – радостно отпраздновали посвящение Божьего дома.
- Восточный перевод - И весь народ Исраила – священнослужители, левиты и все остальные, возвратившиеся из плена, – радостно отпраздновали освящение дома Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И весь народ Исраила – священнослужители, левиты и все остальные, возвратившиеся из плена, – радостно отпраздновали освящение дома Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И весь народ Исроила – священнослужители, левиты и все остальные, возвратившиеся из плена, – радостно отпраздновали освящение дома Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Les Israélites, les prêtres, les lévites et tous ceux qui étaient revenus de l’exil célébrèrent dans la joie l’inauguration du Temple.
- リビングバイブル - 祭司、レビ人をはじめ、すべての者が神殿の奉献を祝いました。
- Nova Versão Internacional - Então o povo de Israel, os sacerdotes, os levitas e o restante dos exilados, celebraram com alegria a dedicação do templo de Deus.
- Hoffnung für alle - Die Priester, die Leviten und alle übrigen Israeliten, die aus der Gefangenschaft heimgekehrt waren, feierten voller Freude das Fest der Einweihung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วประชากรอิสราเอล คือปุโรหิต คนเลวี และเชลยคนอื่นๆ ที่กลับมาก็ฉลองการถวายพระนิเวศของพระเจ้าด้วยความชื่นชมยินดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชนของอิสราเอล บรรดาปุโรหิต ชาวเลวี และพวกที่ถูกเนรเทศที่กลับมา จึงฉลองการถวายพระตำหนักของพระเจ้าแห่งนี้ด้วยความยินดี
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
- E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
- E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
- 1 Sử Ký 9:2 - Những người đầu tiên trở về sinh sống trong đất mình là một số thường dân Ít-ra-ên, cùng với một số thầy tế lễ, người Lê-vi và những người phục dịch Đền Thờ.
- 2 Sử Ký 30:26 - đều vô cùng hân hoan trong ngày đại lễ tại Giê-ru-sa-lem. Vì từ đời Sa-lô-môn, con Đa-vít, vua Ít-ra-ên đến nay, chưa từng có quốc lễ nào vĩ đại và đầy ý nghĩa như thế.
- 2 Sử Ký 30:23 - Cả hội chúng quyết định cử hành lễ thêm bảy ngày nữa, vậy họ hân hoan giữ lễ thêm bảy ngày nữa.
- Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
- E-xơ-ra 4:1 - Khi các kẻ thù nghe tin những người Giu-đa và Bên-gia-min đi đày đã trở về và đang xây lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên,
- Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
- 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
- Nê-hê-mi 12:43 - Hôm ấy, người ta dâng rất nhiều sinh tế vì Đức Chúa Trời làm cho mọi người hân hoan phấn khởi. Phụ nữ, trẻ em cũng hớn hở vui mừng. Từ Giê-ru-sa-lem tiếng reo vui vang đến tận miền xa.
- Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
- Nê-hê-mi 7:73 - Vậy, các thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, và tất cả những người Ít-ra-ên khác trở về sinh sống trong thành mình. Đến tháng bảy, người Ít-ra-ên từ các thành về tụ họp tại Giê-ru-sa-lem.
- E-xơ-ra 6:22 - Họ hân hoan giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày. Họ vui mừng vì Chúa Hằng Hữu khiến cho vua A-sy-ri giúp đỡ họ xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 7:9 - Ngày thứ tám, họ làm lễ bế mạc, vì họ có lễ cung hiến bàn thờ trong bảy ngày và dự lễ trong bảy ngày nữa.
- 2 Sử Ký 7:10 - Ngày hai mươi ba tháng bảy, Sa-lô-môn cho hội chúng về nhà. Lòng mọi người đều hân hoan vui mừng vì sự nhân từ của Chúa Hằng Hữu đối với Đa-vít, Sa-lô-môn, và toàn dân Ít-ra-ên của Ngài.
- Giăng 10:22 - Vào mùa đông, có lễ Cung Hiến Đền Thờ tại Giê-ru-sa-lem.
- 1 Các Vua 8:63 - Sa-lô-môn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu gồm 22.000 con bò và 120.000 con chiên làm lễ vật tạ ơn Ngài.
- 2 Sử Ký 7:5 - Vua Sa-lô-môn dâng sinh tế gồm 22.000 con bò và 120.000 chiên. Và vua cùng toàn dân khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.