逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra, tại Giê-ru-sa-lem đã có những vua lớn, cai trị cả miền bên kia sông, thu cống phẩm và các loại thuế (thuế quan, thuế đường, cầu, chợ).
- 新标点和合本 - 从前耶路撒冷也有大君王统管河西全地,人就给他们进贡,交课,纳税。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 也曾有强大的君王治理耶路撒冷,统管河西全地,人就给他们进贡、纳粮、缴税。
- 和合本2010(神版-简体) - 也曾有强大的君王治理耶路撒冷,统管河西全地,人就给他们进贡、纳粮、缴税。
- 当代译本 - 强大的君王曾经统管耶路撒冷和幼发拉底河西全境,并向人们征收贡物和赋税。
- 圣经新译本 - 从前大能的君王统治耶路撒冷,治理河西那边的全地,接受他们缴税、进贡和纳粮。
- 中文标准译本 - 从前有强势的君王管理耶路撒冷,有掌权者治理整个幼发拉底河对岸地区,那时税捐、贡物和路税都交给了他们。
- 现代标点和合本 - 从前耶路撒冷也有大君王统管河西全地,人就给他们进贡、交课、纳税。
- 和合本(拼音版) - 从前耶路撒冷也有大君王统管河西全地,人就给他们进贡、交课、纳税。
- New International Version - Jerusalem has had powerful kings ruling over the whole of Trans-Euphrates, and taxes, tribute and duty were paid to them.
- New International Reader's Version - Jerusalem has had powerful kings. Some of them ruled over everything west of the Euphrates. Taxes, gifts and fees were paid to them.
- English Standard Version - And mighty kings have been over Jerusalem, who ruled over the whole province Beyond the River, to whom tribute, custom, and toll were paid.
- New Living Translation - Powerful kings have ruled over Jerusalem and the entire province west of the Euphrates River, receiving tribute, customs, and tolls.
- Christian Standard Bible - Powerful kings have also ruled over Jerusalem and exercised authority over the whole region west of the Euphrates River, and tribute, duty, and land tax were paid to them.
- New American Standard Bible - that mighty kings have ruled over Jerusalem, governing all the provinces beyond the Euphrates River, and that tribute, custom tax, and toll were paid to them.
- New King James Version - There have also been mighty kings over Jerusalem, who have ruled over all the region beyond the River; and tax, tribute, and custom were paid to them.
- Amplified Bible - There have also been mighty kings over Jerusalem who have ruled over all the provinces west of the [Euphrates] River, and tax, custom, and toll were paid to them.
- American Standard Version - There have been mighty kings also over Jerusalem, who have ruled over all the country beyond the River; and tribute, custom, and toll, was paid unto them.
- King James Version - There have been mighty kings also over Jerusalem, which have ruled over all countries beyond the river; and toll, tribute, and custom, was paid unto them.
- New English Translation - Powerful kings have been over Jerusalem who ruled throughout the entire Trans-Euphrates and who were the beneficiaries of tribute, custom, and toll.
- World English Bible - There have also been mighty kings over Jerusalem, who have ruled over all the country beyond the River; and tribute, custom, and toll, was paid to them.
- 新標點和合本 - 從前耶路撒冷也有大君王統管河西全地,人就給他們進貢,交課,納稅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 也曾有強大的君王治理耶路撒冷,統管河西全地,人就給他們進貢、納糧、繳稅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 也曾有強大的君王治理耶路撒冷,統管河西全地,人就給他們進貢、納糧、繳稅。
- 當代譯本 - 強大的君王曾經統管耶路撒冷和幼發拉底河西全境,並向人們徵收貢物和賦稅。
- 聖經新譯本 - 從前大能的君王統治耶路撒冷,治理河西那邊的全地,接受他們繳稅、進貢和納糧。
- 呂振中譯本 - 從前也曾有王管理 耶路撒冷 ,統轄 大 河 以西 那邊全 地 ,貢物賦稅、和服役都進獻給王。
- 中文標準譯本 - 從前有強勢的君王管理耶路撒冷,有掌權者治理整個幼發拉底河對岸地區,那時稅捐、貢物和路稅都交給了他們。
- 現代標點和合本 - 從前耶路撒冷也有大君王統管河西全地,人就給他們進貢、交課、納稅。
- 文理和合譯本 - 惟昔有權之王、治耶路撒冷、管轄河西四境、其人為之進貢、輸餉納稅、
- 文理委辦譯本 - 維昔英主、都耶路撒冷、撫有河西四境、餉稅所入、盡歸諸己。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在昔 耶路撒冷 有大君王、河西全地、歸其統轄、皆與之入貢輸餉納稅、
- Nueva Versión Internacional - que en Jerusalén hubo reyes poderosos, gobernantes de toda la región al oeste del río Éufrates, a quienes se les pagaban impuestos, tributos y rentas.
- 현대인의 성경 - 나는 또 한때 예루살렘에 강력한 왕들이 나타나 유프라테스강 서쪽의 전 지역을 장악하고 그들에게 조공과 그 밖에 여러 가지 세금을 거둬들인 사실도 알아내었다.
- Новый Русский Перевод - В Иерусалиме были могучие цари, правившие всей провинцией, что находится за Евфратом, и им платились налоги, дань и пошлины.
- Восточный перевод - В Иерусалиме были могучие цари, правившие всей провинцией, что находится за Евфратом, и им платились налоги, дань и пошлины.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Иерусалиме были могучие цари, правившие всей провинцией, что находится за Евфратом, и им платились налоги, дань и пошлины.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Иерусалиме были могучие цари, правившие всей провинцией, что находится за Евфратом, и им платились налоги, дань и пошлины.
- La Bible du Semeur 2015 - Il y eut à Jérusalem des rois puissants qui étendirent leur domination sur toute la région à l’ouest du fleuve, et à qui on payait tributs, impôts et taxes de péage.
- リビングバイブル - また同時に、かつてエルサレムでは偉大な王たちが君臨し、ユーフラテス川西方の全地域を治め、ばく大な貢ぎ物、関税、税金を手にしていたこともわかった。
- Nova Versão Internacional - Jerusalém teve reis poderosos que governaram toda a região a oeste do Eufrates, aos quais se pagavam impostos, tributos e taxas.
- Hoffnung für alle - In Jerusalem haben Könige regiert, die ihre Herrschaft über das ganze Gebiet westlich des Euphrat ausdehnten und den Bewohnern Tribut, Steuern und Zölle auferlegten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเยรูซาเล็มยังเคยมีกษัตริย์ที่ยิ่งใหญ่ซึ่งปกครองดินแดนทั้งหมดเหนือแม่น้ำยูเฟรติส และเรียกเก็บภาษี เครื่องบรรณาการ และค่าธรรมเนียมมากมาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยรูซาเล็มมีบรรดากษัตริย์ที่มีอำนาจปกครองทั่วแคว้นทางฝั่งตะวันตกของแม่น้ำยูเฟรติส ซึ่งได้รับทั้งของกำนัล ค่าธรรมเนียม และภาษี
交叉引用
- 2 Sử Ký 26:7 - Đức Chúa Trời giúp vua, không những trong cuộc chiến tranh với người Phi-li-tin, nhưng cả trong cuộc chiến tranh với người A-rập tại Gu-rơ Ba-anh và với người Mê-u-nim.
- 2 Sử Ký 26:8 - Người Am-môn phải cống nạp cho vua. Danh tiếng vua lan đến tận Ai Cập, vì vua rất hùng mạnh.
- 1 Sử Ký 19:19 - Sau cuộc đại bại, triều đình của Vua Ha-đa-đê-xe xin lập hòa ước với Đa-vít và phục dịch vua. Từ đó, người A-ram không còn muốn tiếp viện người Am-môn nữa.
- 2 Sử Ký 9:14 - Chưa kể số vàng các thương gia và người bán dạo mang vào nước. Các vua A-rập và các tổng trấn trong nước đều đem vàng và bạc đến nạp cho Sa-lô-môn.
- E-xơ-ra 7:24 - Ta cũng nói rõ là các thầy tế lễ, người Lê-vi, ca sĩ, người gác cổng, người phục dịch Đền Thờ và tất cả những người khác làm việc trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời không phải đóng thuế gì cả.
- 1 Sử Ký 18:13 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
- Giô-suê 1:3 - Như Ta đã hứa với Môi-se, nơi nào con đặt chân đến, nơi ấy sẽ thuộc về người Ít-ra-ên,
- Giô-suê 1:4 - từ hoang mạc đến núi Li-ban, từ Biển Lớn chạy dài đến tận Sông Ơ-phơ-rát, kể cả lãnh thổ của dân tộc Hê-tít.
- 2 Sử Ký 9:23 - Vua các nước đều tìm dịp đến thăm vua và nghe những lời khôn ngoan Chúa đã đặt trong lòng vua.
- 2 Sử Ký 9:24 - Hằng năm, các vua cũng tiến cống nhiều lễ vật, các khí cụ bằng bạc và vàng, các y phục, khí giới, hương liệu, ngựa, và la.
- E-xơ-ra 4:13 - Xin vua hiểu rằng, nếu thành này được cất lại, vách thành được xây xong, chúng nó sẽ không nạp cống, đóng thuế cho vua nữa; ngân khố triều đình sẽ suy giảm.
- 1 Sử Ký 18:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
- E-xơ-ra 4:16 - Xin vua biết cho rằng, nếu thành này được cất lại, vách thành được xây xong, thì vua sẽ mất phần đất phía bên này Sông Ơ-phơ-rát.”
- 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
- 2 Sử Ký 17:11 - Một số người Phi-li-tin cũng đem phẩm vật và bạc đến triều cống Giô-sa-phát, và người A-rập cũng đem tặng vua các bầy gia súc: 7.700 chiên đực và 7.700 dê đực.
- 1 Sử Ký 18:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, cho đến tận Ha-mát, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
- Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
- Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
- 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.