逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cử hành lễ Lều Tạm như sách Luật dạy, dâng đúng số lễ thiêu phải dâng mỗi ngày.
- 新标点和合本 - 又照律法书上所写的守住棚节,按数照例献每日所当献的燔祭;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 并照律法书上所写的守住棚节,按数照例每日献所当献的燔祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 并照律法书上所写的守住棚节,按数照例每日献所当献的燔祭。
- 当代译本 - 他们照律法书的记载守住棚节,每天按规定的数目献上燔祭。
- 圣经新译本 - 他们又按照律法上所记载的守住棚节,每天照着规定的数目献上当天的燔祭。
- 中文标准译本 - 他们照着律法 上所记的守住棚节,每天按照规定的份额、照着数目献上当天的燔祭。
- 现代标点和合本 - 又照律法书上所写的守住棚节,按数照例献每日所当献的燔祭。
- 和合本(拼音版) - 又照律法书上所写的守住棚节,按数照例,献每日所当献的燔祭。
- New International Version - Then in accordance with what is written, they celebrated the Festival of Tabernacles with the required number of burnt offerings prescribed for each day.
- New International Reader's Version - Then they celebrated the Feast of Booths. They did it according to what is written in the Law. They sacrificed the number of burnt offerings required for each day.
- English Standard Version - And they kept the Feast of Booths, as it is written, and offered the daily burnt offerings by number according to the rule, as each day required,
- New Living Translation - They celebrated the Festival of Shelters as prescribed in the Law, sacrificing the number of burnt offerings specified for each day of the festival.
- Christian Standard Bible - They celebrated the Festival of Shelters as prescribed, and offered burnt offerings each day, based on the number specified by ordinance for each festival day.
- New American Standard Bible - They also celebrated the Feast of Booths, as it is written, and offered the prescribed number of burnt offerings daily, according to the ordinance, as each day required;
- New King James Version - They also kept the Feast of Tabernacles, as it is written, and offered the daily burnt offerings in the number required by ordinance for each day.
- Amplified Bible - They celebrated the Feast of Booths, as it is written, and offered the fixed number of daily burnt offerings, in accordance with the ordinances, as each day required;
- American Standard Version - And they kept the feast of tabernacles, as it is written, and offered the daily burnt-offerings by number, according to the ordinance, as the duty of every day required;
- King James Version - They kept also the feast of tabernacles, as it is written, and offered the daily burnt offerings by number, according to the custom, as the duty of every day required;
- New English Translation - They observed the Festival of Temporary Shelters as required and offered the proper number of daily burnt offerings according to the requirement for each day.
- World English Bible - They kept the feast of booths, as it is written, and offered the daily burnt offerings by number, according to the ordinance, as the duty of every day required;
- 新標點和合本 - 又照律法書上所寫的守住棚節,按數照例獻每日所當獻的燔祭;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 並照律法書上所寫的守住棚節,按數照例每日獻所當獻的燔祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 並照律法書上所寫的守住棚節,按數照例每日獻所當獻的燔祭。
- 當代譯本 - 他們照律法書的記載守住棚節,每天按規定的數目獻上燔祭。
- 聖經新譯本 - 他們又按照律法上所記載的守住棚節,每天照著規定的數目獻上當天的燔祭。
- 呂振中譯本 - 他們又照所記載的守住棚之節;按數照例 獻上 日日 該獻 的燔祭,按日日的本分 獻 ;
- 中文標準譯本 - 他們照著律法 上所記的守住棚節,每天按照規定的份額、照著數目獻上當天的燔祭。
- 現代標點和合本 - 又照律法書上所寫的守住棚節,按數照例獻每日所當獻的燔祭。
- 文理和合譯本 - 遵律所載、守構廬節、循例日獻燔祭、依所定之數、按每日所宜、
- 文理委辦譯本 - 守張幕節、循例獻燔、日供祭品、依其物數。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守居廬節、循 律法書 所載、節內每日依定數、循常例、獻所當獻之火焚祭、
- Nueva Versión Internacional - Luego, según lo estipulado en la ley, celebraron la fiesta de las Enramadas, ofreciendo el número de holocaustos prescrito para cada día,
- 현대인의 성경 - 그런 다음 그들은 율법에 기록된 대로 매일 규정된 번제를 드려 초막절을 지켰다.
- Новый Русский Перевод - Затем они отпраздновали, как предписано, праздник Шалашей с указанным количеством всесожжений, установленных для каждого дня.
- Восточный перевод - Затем они отпраздновали, как предписано, праздник Шалашей с указанным количеством всесожжений, установленных для каждого дня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем они отпраздновали, как предписано, праздник Шалашей с указанным количеством всесожжений, установленных для каждого дня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем они отпраздновали, как предписано, праздник Шалашей с указанным количеством всесожжений, установленных для каждого дня.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis ils célébrèrent la fête des Cabanes suivant les prescriptions, et ils offrirent quotidiennement des holocaustes selon le nombre fixé pour chaque jour .
- リビングバイブル - 彼らはモーセの律法どおり仮庵の祭りを守り、祭りの間は毎日、定められた焼き尽くすいけにえをささげました。
- Nova Versão Internacional - Depois, de acordo com o que está escrito, celebraram a festa das cabanas com o número determinado de holocaustos prescritos para cada dia.
- Hoffnung für alle - Das Laubhüttenfest feierten sie wieder nach der Vorschrift des Gesetzes: An jedem Tag der Festwoche schlachteten sie die vorgegebene Zahl an Tieren und verbrannten sie auf dem Altar.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาฉลองเทศกาลอยู่เพิงตามที่เขียนไว้ในบทบัญญัติ พร้อมกับถวายเครื่องเผาบูชาตามจำนวนซึ่งระบุไว้สำหรับแต่ละวัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพวกเขาฉลองเทศกาลอยู่เพิงตามที่บันทึกไว้ และมอบสัตว์ที่ใช้เผาเป็นของถวายประจำวัน ตามจำนวนที่กำหนดในแต่ละวัน
交叉引用
- Giê-rê-mi 52:34 - Vậy, vua Ba-by-lôn ban bổng lộc cho Giê-hô-gia-kin trong suốt cuộc đời ông. Việc này được tiếp tục cho đến ngày vua qua đời.
- Lê-vi Ký 23:34 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày rằm tháng bảy sẽ là Lễ Lều Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phải giữ lễ này trong bảy ngày.
- Lê-vi Ký 23:35 - Ngày thứ nhất là ngày hội họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
- Lê-vi Ký 23:36 - Trong suốt bảy ngày lễ này, ngày nào cũng phải dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Ngày thứ tám lại là ngày hội họp thánh long trọng, cũng sẽ có lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm việc nặng nhọc.
- Giăng 7:2 - Lúc ấy lễ Lều Tạm của người Do Thái gần đến,
- Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
- Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
- Xuất Ai Cập 5:13 - Trong khi đó các viên cai quản nô lệ một mực đốc thúc: “Ngày nào cũng phải làm đủ số gạch ngày đó như trước kia, không được thiếu một viên.”
- Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
- Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
- Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
- Xa-cha-ri 14:19 - Đây là hình phạt Ai Cập và các dân tộc khác sẽ phải chịu nếu không lên dự Lễ Lều Tạm.
- Dân Số Ký 29:12 - “Vào ngày rằm tháng bảy sẽ có cuộc hội họp thánh; không ai làm việc nặng nhọc, và toàn dân sẽ giữ lễ bảy ngày cho Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 29:13 - Lễ thiêu dâng vào ngày thứ nhất gồm mười ba bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 29:14 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi bò tơ đực, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
- Dân Số Ký 29:15 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
- Dân Số Ký 29:16 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Dân Số Ký 29:17 - Vào ngày thứ hai, phải dâng lễ thiêu gồm mười hai bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
- Dân Số Ký 29:18 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với bò, chiên đực, và chiên con theo số lượng ấn định.
- Dân Số Ký 29:19 - Ngoài ra, dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Dân Số Ký 29:20 - Vào ngày thứ ba, dâng lễ thiêu gồm mười một bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con một tuổi không tì vít.
- Dân Số Ký 29:21 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
- Dân Số Ký 29:22 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Dân Số Ký 29:23 - Vào ngày thứ tư, dâng lễ thiêu gồm mười bò đực tơ, hai chiên đực và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
- Dân Số Ký 29:24 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên theo số lượng ấn định.
- Dân Số Ký 29:25 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Dân Số Ký 29:26 - Vào ngày thứ năm, dâng lễ thiêu gồm chín bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
- Dân Số Ký 29:27 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
- Dân Số Ký 29:28 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Dân Số Ký 29:29 - Vào ngày thứ sáu, dâng lễ thiêu gồm tám bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
- Dân Số Ký 29:30 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật theo số ấn định.
- Dân Số Ký 29:31 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Dân Số Ký 29:32 - Vào ngày thứ bảy, dâng lễ thiêu gồm bảy bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
- Dân Số Ký 29:33 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
- Dân Số Ký 29:34 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Dân Số Ký 29:35 - Vào ngày thứ tám sẽ có cuộc hội họp thánh, sẽ không ai được làm những việc thường ngày vào ngày này.
- Dân Số Ký 29:36 - Lễ thiêu dâng hôm ấy gồm một bò tơ đực, một dê đực, và bảy chiên con đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 29:37 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
- Dân Số Ký 29:38 - Ngoài ra cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
- Nê-hê-mi 8:15 - và phải truyền dân chúng trong khắp các thành thị cũng như trong Giê-ru-sa-lem lên đồi chặt cành lá ô-liu, lá sim, lá chà là, và những cành cây có nhiều lá khác để làm lều.
- Nê-hê-mi 8:16 - Ai nấy đổ xô đi lấy lá. Người ta dựng lều trên mái nhà, trong sân nhà mình, ngay sân Đền Thờ Đức Chúa Trời, tại công trường bên Cổng Nước và công trường bên Cổng Ép-ra-im.
- Nê-hê-mi 8:17 - Những người Ít-ra-ên lưu đày trở về đều dựng lều dự lễ. Họ khấp khởi vui mừng, vì từ thời Giô-suê, con của Nun, đến nay, người Ít-ra-ên không có dịp ăn mừng lễ Lều Tạm như thế.
- Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.