Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin ông đứng lên, can đảm hành động, vì đây là trách nhiệm của ông. Chúng tôi sẽ ủng hộ ông.”
  • 新标点和合本 - 你起来,这是你当办的事,我们必帮助你,你当奋勉而行。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 起来,这是你当办的事,我们必支持你,你当奋勇而行。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 起来,这是你当办的事,我们必支持你,你当奋勇而行。”
  • 当代译本 - 起来吧!这事由你处理,我们支持你,放胆去做吧!”
  • 圣经新译本 - 你起来!因为这事全在你身上,我们支持你,你当坚强地去作。”
  • 中文标准译本 - 起来,这件事要靠你了;我们与你同心,你要坚强行事!”
  • 现代标点和合本 - 你起来,这是你当办的事,我们必帮助你,你当奋勉而行。”
  • 和合本(拼音版) - 你起来,这是你当办的事,我们必帮助你,你当奋勉而行。”
  • New International Version - Rise up; this matter is in your hands. We will support you, so take courage and do it.”
  • New International Reader's Version - Get up, Ezra. This matter is in your hands. Do what you need to. We will be behind you all the way. Be brave and do it.”
  • English Standard Version - Arise, for it is your task, and we are with you; be strong and do it.”
  • New Living Translation - Get up, for it is your duty to tell us how to proceed in setting things straight. We are behind you, so be strong and take action.”
  • The Message - “Now get up, Ezra. Take charge—we’re behind you. Don’t back down.”
  • Christian Standard Bible - Get up, for this matter is your responsibility, and we support you. Be strong and take action!”
  • New American Standard Bible - Arise! For this matter is your responsibility, but we will be with you; be courageous and act.”
  • New King James Version - Arise, for this matter is your responsibility. We also are with you. Be of good courage, and do it.”
  • Amplified Bible - Stand up, for it is your duty, and we will be with you. Be brave and act.”
  • American Standard Version - Arise; for the matter belongeth unto thee, and we are with thee: be of good courage, and do it.
  • King James Version - Arise; for this matter belongeth unto thee: we also will be with thee: be of good courage, and do it.
  • New English Translation - Get up, for this matter concerns you. We are with you, so be strong and act decisively!”
  • World English Bible - Arise; for the matter belongs to you, and we are with you. Be courageous, and do it.”
  • 新標點和合本 - 你起來,這是你當辦的事,我們必幫助你,你當奮勉而行。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 起來,這是你當辦的事,我們必支持你,你當奮勇而行。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 起來,這是你當辦的事,我們必支持你,你當奮勇而行。」
  • 當代譯本 - 起來吧!這事由你處理,我們支持你,放膽去做吧!」
  • 聖經新譯本 - 你起來!因為這事全在你身上,我們支持你,你當堅強地去作。”
  • 呂振中譯本 - 你起來;這是你應當行的事;我們擁護着你;你要剛強去作。』
  • 中文標準譯本 - 起來,這件事要靠你了;我們與你同心,你要堅強行事!」
  • 現代標點和合本 - 你起來,這是你當辦的事,我們必幫助你,你當奮勉而行。」
  • 文理和合譯本 - 爾起、此屬爾事、我儕偕爾、強乃志而為之、
  • 文理委辦譯本 - 爾當理此事、強厥志、我為扶翼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 起、爾當理此事、我必助爾、惟奮勉 奮勉或作強心 而行、
  • Nueva Versión Internacional - Levántate, pues esta es tu responsabilidad; nosotros te apoyamos. ¡Cobra ánimo y pon manos a la obra!»
  • 현대인의 성경 - 자, 일어나십시오. 이것은 당신이 해야 할 일입니다. 우리가 당신을 힘껏 지원할테니 용기를 가지고 이 일을 실행하십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Поднимись, это дело в твоих руках. Мы поддержим тебя, соберись с духом и действуй.
  • Восточный перевод - Поднимись, это дело в твоих руках. Мы поддержим тебя, соберись с духом и действуй.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поднимись, это дело в твоих руках. Мы поддержим тебя, соберись с духом и действуй.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поднимись, это дело в твоих руках. Мы поддержим тебя, соберись с духом и действуй.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lève-toi, car c’est à toi de régler cette affaire. Mais nous sommes avec toi. Prends courage et agis !
  • リビングバイブル - どうか力を奮い起こし、これからどうすればよいか指示してください。何でも、おっしゃるとおりにいたします。」
  • Nova Versão Internacional - Levante-se! Esta questão está em suas mãos, mas nós o apoiaremos. Tenha coragem e mãos à obra!”
  • Hoffnung für alle - Und nun steh auf und nimm die Angelegenheit selbst in die Hand. Wir werden dich dabei unterstützen. Sei mutig und entschlossen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลุกขึ้นเถิด เรื่องนี้สุดแท้แต่ท่าน เราจะสนับสนุนท่าน ขอให้กล้าหาญและลงมือทำเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลุก​ขึ้น​เถิด นี่​เป็น​เรื่อง​ของ​ท่าน และ​เรา​ก็​เห็น​ด้วย​กับ​ท่าน จง​เข้มแข็ง​และ​ลง​มือ​ทำ”
交叉引用
  • 1 Sử Ký 28:21 - Các nhóm thầy tế lễ và người Lê-vi sẽ thực hiện mọi việc cho Đền Thờ Đức Chúa Trời. Những thợ lành nghề sẽ vui lòng giúp con kiến thiết, các vị lãnh đạo và toàn dân sẽ tuân hành mệnh lệnh con.”
  • Giô-suê 1:16 - Họ thưa với Giô-suê: “Chúng tôi xin tuân theo mọi điều ông dạy bảo, đi bất cứ nơi nào ông sai.
  • Giô-suê 1:17 - Chúng tôi sẽ vâng lời ông như đã vâng lời Môi-se. Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông ở cùng ông như Ngài đã ở cùng Môi-se trước kia.
  • Giô-suê 1:18 - Người nào cãi lệnh ông, người đó phải chết. Xin ông hãy can đảm và bền chí.”
  • 1 Sử Ký 22:16 - và vô số vàng, bạc, đồng, sắt. Hãy bắt tay vào việc thì Chúa Hằng Hữu sẽ ở cùng con!”
  • E-xơ-ra 7:23 - Hơn nữa, bất cứ điều gì Đức Chúa Trời bảo là cần cho Đền Thờ, các ngươi phải cung cấp chu đáo. Nếu không, Ngài sẽ giáng họa trên đất nước, trên vua, và các hoàng tử.
  • E-xơ-ra 7:24 - Ta cũng nói rõ là các thầy tế lễ, người Lê-vi, ca sĩ, người gác cổng, người phục dịch Đền Thờ và tất cả những người khác làm việc trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời không phải đóng thuế gì cả.
  • E-xơ-ra 7:25 - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
  • E-xơ-ra 7:26 - Có ai bất tuân luật Đức Chúa Trời và sắc lệnh của vua, phải lập tức xử trị bằng án tử hình, lưu đày, tịch biên tài sản, hoặc giam giữ tùy trường hợp.”
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
  • Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Giô-suê 7:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đứng lên! Tại sao con sấp mình xuống đất như vậy?
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
  • Giô-suê 7:14 - Sáng ngày mai, các đại tộc sẽ được gọi đến trước Chúa. Đại tộc nào bị Chúa Hằng Hữu chỉ ra, các họ trong đại tộc ấy phải được gọi đến. Họ nào bị Chúa Hằng Hữu chỉ ra, các gia đình thuộc họ ấy phải được gọi đến. Gia đình nào bị Ngài chỉ ra, những người trong gia đình ấy phải được gọi đến.
  • Giô-suê 7:15 - Người bị chỉ ra là người đã trộm của đáng bị hủy diệt, sẽ bị hỏa thiêu chung với tất cả những gì thuộc về người ấy, vì đã vi phạm giao ước Chúa Hằng Hữu và làm điều xấu xa, nhơ nhuốc cho Ít-ra-ên.’”
  • Giô-suê 7:16 - Ngày hôm sau, Giô-suê dậy sớm, gọi các đại tộc đến ra mắt Chúa Hằng Hữu. Đại tộc Giu-đa bị chỉ ra.
  • Giô-suê 7:17 - Giô-suê gọi các họ thuộc đại tộc Giu-đa đến, họ Xê-rách bị chỉ ra. Ông gọi các gia đình thuộc họ Xê-rách đến, gia đình Xáp-đi bị chỉ ra.
  • Giô-suê 7:18 - Ông gọi những người trong gia đình Xáp-đi đến, A-can, con Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, đại tộc Giu-đa, bị chỉ ra.
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
  • Giô-suê 7:20 - A-can thú nhận: “Thưa đúng, con đã phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên và đây là việc con đã làm.
  • Giô-suê 7:21 - Con đã sinh lòng tham khi thấy chiếc áo choàng lộng lẫy hàng Ba-by-lôn, 2,3 ký bạc, và một thỏi vàng nặng chừng 570 gam. Con lấy các vật ấy đem giấu dưới đất trong trại, bạc để dưới cùng.”
  • Giô-suê 7:22 - Giô-suê liền sai mấy người đến trại A-can. Họ tìm thấy các vật chôn trong trại, bạc ở dưới cùng.
  • Giô-suê 7:23 - Họ đem tất cả về đặt dưới đất trước mặt Giô-suê và mọi người, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • Giô-suê 7:24 - Giô-suê và mọi người có mặt tại đó bắt A-can, con Xê-rách dẫn đến thung lũng A-cô. Họ cũng đem theo bạc, áo choàng, vàng, con trai, con gái của A-can, cùng với bò, lừa, chiên, trại, và tất cả những gì thuộc về A-can.
  • Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
  • Giô-suê 7:26 - Sau đó, họ lấy đá chất thành một đống lớn trên người và vật vừa bị hỏa thiêu. Cho đến ngày nay, đống đá ấy vẫn còn, và nơi ấy vẫn được gọi là thung lũng A-cô. Sau việc ấy, Chúa Hằng Hữu nguôi giận.
  • Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • 1 Sử Ký 22:19 - Vậy, bây giờ hãy hết lòng, hết ý tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Hãy xây cất Đền Thánh cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu, để rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, và các dụng cụ thánh của Đức Chúa Trời, vào Đền Thờ được xây vì Danh Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin ông đứng lên, can đảm hành động, vì đây là trách nhiệm của ông. Chúng tôi sẽ ủng hộ ông.”
  • 新标点和合本 - 你起来,这是你当办的事,我们必帮助你,你当奋勉而行。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 起来,这是你当办的事,我们必支持你,你当奋勇而行。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 起来,这是你当办的事,我们必支持你,你当奋勇而行。”
  • 当代译本 - 起来吧!这事由你处理,我们支持你,放胆去做吧!”
  • 圣经新译本 - 你起来!因为这事全在你身上,我们支持你,你当坚强地去作。”
  • 中文标准译本 - 起来,这件事要靠你了;我们与你同心,你要坚强行事!”
  • 现代标点和合本 - 你起来,这是你当办的事,我们必帮助你,你当奋勉而行。”
  • 和合本(拼音版) - 你起来,这是你当办的事,我们必帮助你,你当奋勉而行。”
  • New International Version - Rise up; this matter is in your hands. We will support you, so take courage and do it.”
  • New International Reader's Version - Get up, Ezra. This matter is in your hands. Do what you need to. We will be behind you all the way. Be brave and do it.”
  • English Standard Version - Arise, for it is your task, and we are with you; be strong and do it.”
  • New Living Translation - Get up, for it is your duty to tell us how to proceed in setting things straight. We are behind you, so be strong and take action.”
  • The Message - “Now get up, Ezra. Take charge—we’re behind you. Don’t back down.”
  • Christian Standard Bible - Get up, for this matter is your responsibility, and we support you. Be strong and take action!”
  • New American Standard Bible - Arise! For this matter is your responsibility, but we will be with you; be courageous and act.”
  • New King James Version - Arise, for this matter is your responsibility. We also are with you. Be of good courage, and do it.”
  • Amplified Bible - Stand up, for it is your duty, and we will be with you. Be brave and act.”
  • American Standard Version - Arise; for the matter belongeth unto thee, and we are with thee: be of good courage, and do it.
  • King James Version - Arise; for this matter belongeth unto thee: we also will be with thee: be of good courage, and do it.
  • New English Translation - Get up, for this matter concerns you. We are with you, so be strong and act decisively!”
  • World English Bible - Arise; for the matter belongs to you, and we are with you. Be courageous, and do it.”
  • 新標點和合本 - 你起來,這是你當辦的事,我們必幫助你,你當奮勉而行。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 起來,這是你當辦的事,我們必支持你,你當奮勇而行。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 起來,這是你當辦的事,我們必支持你,你當奮勇而行。」
  • 當代譯本 - 起來吧!這事由你處理,我們支持你,放膽去做吧!」
  • 聖經新譯本 - 你起來!因為這事全在你身上,我們支持你,你當堅強地去作。”
  • 呂振中譯本 - 你起來;這是你應當行的事;我們擁護着你;你要剛強去作。』
  • 中文標準譯本 - 起來,這件事要靠你了;我們與你同心,你要堅強行事!」
  • 現代標點和合本 - 你起來,這是你當辦的事,我們必幫助你,你當奮勉而行。」
  • 文理和合譯本 - 爾起、此屬爾事、我儕偕爾、強乃志而為之、
  • 文理委辦譯本 - 爾當理此事、強厥志、我為扶翼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 起、爾當理此事、我必助爾、惟奮勉 奮勉或作強心 而行、
  • Nueva Versión Internacional - Levántate, pues esta es tu responsabilidad; nosotros te apoyamos. ¡Cobra ánimo y pon manos a la obra!»
  • 현대인의 성경 - 자, 일어나십시오. 이것은 당신이 해야 할 일입니다. 우리가 당신을 힘껏 지원할테니 용기를 가지고 이 일을 실행하십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Поднимись, это дело в твоих руках. Мы поддержим тебя, соберись с духом и действуй.
  • Восточный перевод - Поднимись, это дело в твоих руках. Мы поддержим тебя, соберись с духом и действуй.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поднимись, это дело в твоих руках. Мы поддержим тебя, соберись с духом и действуй.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поднимись, это дело в твоих руках. Мы поддержим тебя, соберись с духом и действуй.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lève-toi, car c’est à toi de régler cette affaire. Mais nous sommes avec toi. Prends courage et agis !
  • リビングバイブル - どうか力を奮い起こし、これからどうすればよいか指示してください。何でも、おっしゃるとおりにいたします。」
  • Nova Versão Internacional - Levante-se! Esta questão está em suas mãos, mas nós o apoiaremos. Tenha coragem e mãos à obra!”
  • Hoffnung für alle - Und nun steh auf und nimm die Angelegenheit selbst in die Hand. Wir werden dich dabei unterstützen. Sei mutig und entschlossen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลุกขึ้นเถิด เรื่องนี้สุดแท้แต่ท่าน เราจะสนับสนุนท่าน ขอให้กล้าหาญและลงมือทำเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลุก​ขึ้น​เถิด นี่​เป็น​เรื่อง​ของ​ท่าน และ​เรา​ก็​เห็น​ด้วย​กับ​ท่าน จง​เข้มแข็ง​และ​ลง​มือ​ทำ”
  • 1 Sử Ký 28:21 - Các nhóm thầy tế lễ và người Lê-vi sẽ thực hiện mọi việc cho Đền Thờ Đức Chúa Trời. Những thợ lành nghề sẽ vui lòng giúp con kiến thiết, các vị lãnh đạo và toàn dân sẽ tuân hành mệnh lệnh con.”
  • Giô-suê 1:16 - Họ thưa với Giô-suê: “Chúng tôi xin tuân theo mọi điều ông dạy bảo, đi bất cứ nơi nào ông sai.
  • Giô-suê 1:17 - Chúng tôi sẽ vâng lời ông như đã vâng lời Môi-se. Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông ở cùng ông như Ngài đã ở cùng Môi-se trước kia.
  • Giô-suê 1:18 - Người nào cãi lệnh ông, người đó phải chết. Xin ông hãy can đảm và bền chí.”
  • 1 Sử Ký 22:16 - và vô số vàng, bạc, đồng, sắt. Hãy bắt tay vào việc thì Chúa Hằng Hữu sẽ ở cùng con!”
  • E-xơ-ra 7:23 - Hơn nữa, bất cứ điều gì Đức Chúa Trời bảo là cần cho Đền Thờ, các ngươi phải cung cấp chu đáo. Nếu không, Ngài sẽ giáng họa trên đất nước, trên vua, và các hoàng tử.
  • E-xơ-ra 7:24 - Ta cũng nói rõ là các thầy tế lễ, người Lê-vi, ca sĩ, người gác cổng, người phục dịch Đền Thờ và tất cả những người khác làm việc trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời không phải đóng thuế gì cả.
  • E-xơ-ra 7:25 - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
  • E-xơ-ra 7:26 - Có ai bất tuân luật Đức Chúa Trời và sắc lệnh của vua, phải lập tức xử trị bằng án tử hình, lưu đày, tịch biên tài sản, hoặc giam giữ tùy trường hợp.”
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
  • Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Giô-suê 7:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đứng lên! Tại sao con sấp mình xuống đất như vậy?
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
  • Giô-suê 7:14 - Sáng ngày mai, các đại tộc sẽ được gọi đến trước Chúa. Đại tộc nào bị Chúa Hằng Hữu chỉ ra, các họ trong đại tộc ấy phải được gọi đến. Họ nào bị Chúa Hằng Hữu chỉ ra, các gia đình thuộc họ ấy phải được gọi đến. Gia đình nào bị Ngài chỉ ra, những người trong gia đình ấy phải được gọi đến.
  • Giô-suê 7:15 - Người bị chỉ ra là người đã trộm của đáng bị hủy diệt, sẽ bị hỏa thiêu chung với tất cả những gì thuộc về người ấy, vì đã vi phạm giao ước Chúa Hằng Hữu và làm điều xấu xa, nhơ nhuốc cho Ít-ra-ên.’”
  • Giô-suê 7:16 - Ngày hôm sau, Giô-suê dậy sớm, gọi các đại tộc đến ra mắt Chúa Hằng Hữu. Đại tộc Giu-đa bị chỉ ra.
  • Giô-suê 7:17 - Giô-suê gọi các họ thuộc đại tộc Giu-đa đến, họ Xê-rách bị chỉ ra. Ông gọi các gia đình thuộc họ Xê-rách đến, gia đình Xáp-đi bị chỉ ra.
  • Giô-suê 7:18 - Ông gọi những người trong gia đình Xáp-đi đến, A-can, con Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, đại tộc Giu-đa, bị chỉ ra.
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
  • Giô-suê 7:20 - A-can thú nhận: “Thưa đúng, con đã phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên và đây là việc con đã làm.
  • Giô-suê 7:21 - Con đã sinh lòng tham khi thấy chiếc áo choàng lộng lẫy hàng Ba-by-lôn, 2,3 ký bạc, và một thỏi vàng nặng chừng 570 gam. Con lấy các vật ấy đem giấu dưới đất trong trại, bạc để dưới cùng.”
  • Giô-suê 7:22 - Giô-suê liền sai mấy người đến trại A-can. Họ tìm thấy các vật chôn trong trại, bạc ở dưới cùng.
  • Giô-suê 7:23 - Họ đem tất cả về đặt dưới đất trước mặt Giô-suê và mọi người, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • Giô-suê 7:24 - Giô-suê và mọi người có mặt tại đó bắt A-can, con Xê-rách dẫn đến thung lũng A-cô. Họ cũng đem theo bạc, áo choàng, vàng, con trai, con gái của A-can, cùng với bò, lừa, chiên, trại, và tất cả những gì thuộc về A-can.
  • Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
  • Giô-suê 7:26 - Sau đó, họ lấy đá chất thành một đống lớn trên người và vật vừa bị hỏa thiêu. Cho đến ngày nay, đống đá ấy vẫn còn, và nơi ấy vẫn được gọi là thung lũng A-cô. Sau việc ấy, Chúa Hằng Hữu nguôi giận.
  • Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • 1 Sử Ký 22:19 - Vậy, bây giờ hãy hết lòng, hết ý tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Hãy xây cất Đền Thánh cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu, để rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, và các dụng cụ thánh của Đức Chúa Trời, vào Đền Thờ được xây vì Danh Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
聖經
資源
計劃
奉獻