Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Si-ru còn ra lệnh cho Mít-rê-đát, thủ quỹ của Ba Tư, trích kho một số bảo vật đem biếu Sết-ba-xa, nhà lãnh đạo Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 波斯王居鲁士派库官米提利达将这器皿拿出来,按数交给犹大的首领设巴萨。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 波斯王居鲁士派米提利达司库把这些器皿拿出来,点交给犹大的领袖设巴萨。
  • 和合本2010(神版-简体) - 波斯王居鲁士派米提利达司库把这些器皿拿出来,点交给犹大的领袖设巴萨。
  • 当代译本 - 派财政大臣米提利达如数交给犹大的首领设巴萨:
  • 圣经新译本 - 波斯王古列命令司库官米提利达把这些器皿拿出来,按数交给犹大的领袖设巴萨。
  • 中文标准译本 - 波斯王居鲁士委派司库官米特利达把它们拿出来,清点了交给犹大的领袖设巴萨。
  • 现代标点和合本 - 波斯王居鲁士派库官米提利达将这器皿拿出来,按数交给犹大的首领设巴萨。
  • 和合本(拼音版) - 波斯王居鲁士派库官米提利达将这器皿拿出来,按数交给犹大的首领设巴萨。
  • New International Version - Cyrus king of Persia had them brought by Mithredath the treasurer, who counted them out to Sheshbazzar the prince of Judah.
  • New International Reader's Version - Cyrus, the king of Persia, told Mithredath to bring them out. Mithredath was in charge of the temple treasures. He counted those objects. Then he gave them to Sheshbazzar, the prince of Judah.
  • English Standard Version - Cyrus king of Persia brought these out in the charge of Mithredath the treasurer, who counted them out to Sheshbazzar the prince of Judah.
  • New Living Translation - Cyrus directed Mithredath, the treasurer of Persia, to count these items and present them to Sheshbazzar, the leader of the exiles returning to Judah.
  • Christian Standard Bible - King Cyrus of Persia had them brought out under the supervision of Mithredath the treasurer, who counted them out to Sheshbazzar the prince of Judah.
  • New American Standard Bible - and Cyrus, king of Persia, had them brought out by the hand of Mithredath the treasurer, and he counted them out to Sheshbazzar, the leader of Judah.
  • New King James Version - and Cyrus king of Persia brought them out by the hand of Mithredath the treasurer, and counted them out to Sheshbazzar the prince of Judah.
  • Amplified Bible - And Cyrus, king of Persia, had Mithredath the treasurer bring them out, and he counted them out to Sheshbazzar, the governor (leader) of Judah.
  • American Standard Version - even those did Cyrus king of Persia bring forth by the hand of Mithredath the treasurer, and numbered them unto Sheshbazzar, the prince of Judah.
  • King James Version - Even those did Cyrus king of Persia bring forth by the hand of Mithredath the treasurer, and numbered them unto Sheshbazzar, the prince of Judah.
  • New English Translation - King Cyrus of Persia entrusted them to Mithredath the treasurer, who counted them out to Sheshbazzar the leader of the Judahite exiles.
  • World English Bible - even those, Cyrus king of Persia brought out by the hand of Mithredath the treasurer, and counted them out to Sheshbazzar, the prince of Judah.
  • 新標點和合本 - 波斯王塞魯士派庫官米提利達將這器皿拿出來,按數交給猶大的首領設巴薩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 波斯王居魯士派米提利達司庫把這些器皿拿出來,點交給猶大的領袖設巴薩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 波斯王居魯士派米提利達司庫把這些器皿拿出來,點交給猶大的領袖設巴薩。
  • 當代譯本 - 派財政大臣米提利達如數交給猶大的首領設巴薩:
  • 聖經新譯本 - 波斯王古列命令司庫官米提利達把這些器皿拿出來,按數交給猶大的領袖設巴薩。
  • 呂振中譯本 - 波斯 王 古列 派 由司庫官 米提利達 經手將這些器皿拿出來,數交給 猶大 的首領 設巴薩 。
  • 中文標準譯本 - 波斯王居魯士委派司庫官米特利達把它們拿出來,清點了交給猶大的領袖設巴薩。
  • 現代標點和合本 - 波斯王居魯士派庫官米提利達將這器皿拿出來,按數交給猶大的首領設巴薩。
  • 文理和合譯本 - 今波斯王古列、藉司庫米提利達攜出、核之、付於猶大牧伯設巴薩、
  • 文理委辦譯本 - 今巴西王古列、命司庫之吏密哩撻、攜器皿出、依其數、予猶大伯設巴薩、
  • Nueva Versión Internacional - Ciro los entregó a su tesorero Mitrídates, el cual los contó y se los pasó a Sesbasar, jefe de Judá.
  • Новый Русский Перевод - Кир, царь Персии, вверил их хранителю сокровищницы Митредату, который по счету выдал их Шешбацару, вождю Иудеи.
  • Восточный перевод - Кир, царь Персии, вверил их хранителю сокровищницы Митредату, который по счёту выдал их Шешбацару, вождю Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кир, царь Персии, вверил их хранителю сокровищницы Митредату, который по счёту выдал их Шешбацару, вождю Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Куруш, царь Персии, вверил их хранителю сокровищницы Митредату, который по счёту выдал их Шешбацару, вождю Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur ordre de l’empereur perse, Mitredath le trésorier alla les chercher et les remit, après les avoir comptés, à Sheshbatsar, le chef de Juda .
  • リビングバイブル - 彼は宝物係ミテレダテにそれらを確認させたのち、引き揚げ団の指導者シェシュバツァル(ゼルバベル)の手に渡しました。
  • Nova Versão Internacional - Ciro, rei da Pérsia, ordenou que fossem tirados pelo tesoureiro Mitredate, que os enumerou e os entregou a Sesbazar, governador de Judá.
  • Hoffnung für alle - Kyrus händigte sie seinem Schatzmeister Mitredat aus, und Mitredat legte für Scheschbazar, den Statthalter von Juda, ein Verzeichnis an. Er führte darin folgende Stücke auf:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ไซรัสแห่งเปอร์เซียทรงให้ขุนคลังมิทเรดาทนำเครื่องใช้เหล่านี้ออกมานับจำนวนแล้วมอบให้เชชบัสซาร์ซึ่งเป็นเจ้านายของยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไซรัส​กษัตริย์​แห่ง​เปอร์เซีย​ให้​มิทเรดาท​ผู้​ดูแล​กอง​คลัง​นำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​ออก​มา เขา​เป็น​คน​นับ​จำนวน​ให้​แก่​เชชบัสซาร์​ผู้​นำ​ของ​ยูดาห์
交叉引用
  • A-gai 1:1 - Ngày mồng một tháng sáu năm thứ hai đời Vua Đa-ri-út, Tiên tri A-gai truyền lại lời Chúa Hằng Hữu cho tổng trấn Giu-đa, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác.
  • E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
  • E-xơ-ra 5:16 - Sết-ba-xa đến Giê-ru-sa-lem, đặt nền Đền Thờ Đức Chúa Trời. Từ đó đến nay, công trình xây cất tiếp tục nhưng vẫn chưa hoàn tất.’
  • A-gai 2:2 - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những con dân của Đức Chúa Trời còn sót lại như sau:
  • A-gai 2:3 - ‘Ai trong các ngươi còn nhớ nhà này—Đền Thờ này—trước kia nguy nga thế nào! Bây giờ ngươi thấy nó thế nào? Nó thật không giống gì cả!
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Xa-cha-ri 4:8 - Tôi còn nhận được sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
  • A-gai 1:14 - Chúa giục giã lòng Tổng trấn Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những người dân của Đức Chúa Trời còn sót lại. Họ đua nhau đến lo việc xây lại nhà cho Đức Chúa Trời mình, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân,
  • E-xơ-ra 5:14 - Vua Si-ru cũng đem trả lại cho người Giu-đa các dụng cụ bằng vàng và bằng bạc trước kia để trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, nhưng đã bị Nê-bu-cát-nết-sa tịch thu đem về Ba-by-lôn và để trong các đền miếu. Vua Si-ru lấy các dụng cụ này giao cho Sết-ba-xa, người được vua chỉ định làm tổng trấn Giu-đa, và dặn:
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Si-ru còn ra lệnh cho Mít-rê-đát, thủ quỹ của Ba Tư, trích kho một số bảo vật đem biếu Sết-ba-xa, nhà lãnh đạo Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 波斯王居鲁士派库官米提利达将这器皿拿出来,按数交给犹大的首领设巴萨。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 波斯王居鲁士派米提利达司库把这些器皿拿出来,点交给犹大的领袖设巴萨。
  • 和合本2010(神版-简体) - 波斯王居鲁士派米提利达司库把这些器皿拿出来,点交给犹大的领袖设巴萨。
  • 当代译本 - 派财政大臣米提利达如数交给犹大的首领设巴萨:
  • 圣经新译本 - 波斯王古列命令司库官米提利达把这些器皿拿出来,按数交给犹大的领袖设巴萨。
  • 中文标准译本 - 波斯王居鲁士委派司库官米特利达把它们拿出来,清点了交给犹大的领袖设巴萨。
  • 现代标点和合本 - 波斯王居鲁士派库官米提利达将这器皿拿出来,按数交给犹大的首领设巴萨。
  • 和合本(拼音版) - 波斯王居鲁士派库官米提利达将这器皿拿出来,按数交给犹大的首领设巴萨。
  • New International Version - Cyrus king of Persia had them brought by Mithredath the treasurer, who counted them out to Sheshbazzar the prince of Judah.
  • New International Reader's Version - Cyrus, the king of Persia, told Mithredath to bring them out. Mithredath was in charge of the temple treasures. He counted those objects. Then he gave them to Sheshbazzar, the prince of Judah.
  • English Standard Version - Cyrus king of Persia brought these out in the charge of Mithredath the treasurer, who counted them out to Sheshbazzar the prince of Judah.
  • New Living Translation - Cyrus directed Mithredath, the treasurer of Persia, to count these items and present them to Sheshbazzar, the leader of the exiles returning to Judah.
  • Christian Standard Bible - King Cyrus of Persia had them brought out under the supervision of Mithredath the treasurer, who counted them out to Sheshbazzar the prince of Judah.
  • New American Standard Bible - and Cyrus, king of Persia, had them brought out by the hand of Mithredath the treasurer, and he counted them out to Sheshbazzar, the leader of Judah.
  • New King James Version - and Cyrus king of Persia brought them out by the hand of Mithredath the treasurer, and counted them out to Sheshbazzar the prince of Judah.
  • Amplified Bible - And Cyrus, king of Persia, had Mithredath the treasurer bring them out, and he counted them out to Sheshbazzar, the governor (leader) of Judah.
  • American Standard Version - even those did Cyrus king of Persia bring forth by the hand of Mithredath the treasurer, and numbered them unto Sheshbazzar, the prince of Judah.
  • King James Version - Even those did Cyrus king of Persia bring forth by the hand of Mithredath the treasurer, and numbered them unto Sheshbazzar, the prince of Judah.
  • New English Translation - King Cyrus of Persia entrusted them to Mithredath the treasurer, who counted them out to Sheshbazzar the leader of the Judahite exiles.
  • World English Bible - even those, Cyrus king of Persia brought out by the hand of Mithredath the treasurer, and counted them out to Sheshbazzar, the prince of Judah.
  • 新標點和合本 - 波斯王塞魯士派庫官米提利達將這器皿拿出來,按數交給猶大的首領設巴薩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 波斯王居魯士派米提利達司庫把這些器皿拿出來,點交給猶大的領袖設巴薩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 波斯王居魯士派米提利達司庫把這些器皿拿出來,點交給猶大的領袖設巴薩。
  • 當代譯本 - 派財政大臣米提利達如數交給猶大的首領設巴薩:
  • 聖經新譯本 - 波斯王古列命令司庫官米提利達把這些器皿拿出來,按數交給猶大的領袖設巴薩。
  • 呂振中譯本 - 波斯 王 古列 派 由司庫官 米提利達 經手將這些器皿拿出來,數交給 猶大 的首領 設巴薩 。
  • 中文標準譯本 - 波斯王居魯士委派司庫官米特利達把它們拿出來,清點了交給猶大的領袖設巴薩。
  • 現代標點和合本 - 波斯王居魯士派庫官米提利達將這器皿拿出來,按數交給猶大的首領設巴薩。
  • 文理和合譯本 - 今波斯王古列、藉司庫米提利達攜出、核之、付於猶大牧伯設巴薩、
  • 文理委辦譯本 - 今巴西王古列、命司庫之吏密哩撻、攜器皿出、依其數、予猶大伯設巴薩、
  • Nueva Versión Internacional - Ciro los entregó a su tesorero Mitrídates, el cual los contó y se los pasó a Sesbasar, jefe de Judá.
  • Новый Русский Перевод - Кир, царь Персии, вверил их хранителю сокровищницы Митредату, который по счету выдал их Шешбацару, вождю Иудеи.
  • Восточный перевод - Кир, царь Персии, вверил их хранителю сокровищницы Митредату, который по счёту выдал их Шешбацару, вождю Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кир, царь Персии, вверил их хранителю сокровищницы Митредату, который по счёту выдал их Шешбацару, вождю Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Куруш, царь Персии, вверил их хранителю сокровищницы Митредату, который по счёту выдал их Шешбацару, вождю Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur ordre de l’empereur perse, Mitredath le trésorier alla les chercher et les remit, après les avoir comptés, à Sheshbatsar, le chef de Juda .
  • リビングバイブル - 彼は宝物係ミテレダテにそれらを確認させたのち、引き揚げ団の指導者シェシュバツァル(ゼルバベル)の手に渡しました。
  • Nova Versão Internacional - Ciro, rei da Pérsia, ordenou que fossem tirados pelo tesoureiro Mitredate, que os enumerou e os entregou a Sesbazar, governador de Judá.
  • Hoffnung für alle - Kyrus händigte sie seinem Schatzmeister Mitredat aus, und Mitredat legte für Scheschbazar, den Statthalter von Juda, ein Verzeichnis an. Er führte darin folgende Stücke auf:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ไซรัสแห่งเปอร์เซียทรงให้ขุนคลังมิทเรดาทนำเครื่องใช้เหล่านี้ออกมานับจำนวนแล้วมอบให้เชชบัสซาร์ซึ่งเป็นเจ้านายของยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไซรัส​กษัตริย์​แห่ง​เปอร์เซีย​ให้​มิทเรดาท​ผู้​ดูแล​กอง​คลัง​นำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​ออก​มา เขา​เป็น​คน​นับ​จำนวน​ให้​แก่​เชชบัสซาร์​ผู้​นำ​ของ​ยูดาห์
  • A-gai 1:1 - Ngày mồng một tháng sáu năm thứ hai đời Vua Đa-ri-út, Tiên tri A-gai truyền lại lời Chúa Hằng Hữu cho tổng trấn Giu-đa, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác.
  • E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
  • E-xơ-ra 5:16 - Sết-ba-xa đến Giê-ru-sa-lem, đặt nền Đền Thờ Đức Chúa Trời. Từ đó đến nay, công trình xây cất tiếp tục nhưng vẫn chưa hoàn tất.’
  • A-gai 2:2 - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những con dân của Đức Chúa Trời còn sót lại như sau:
  • A-gai 2:3 - ‘Ai trong các ngươi còn nhớ nhà này—Đền Thờ này—trước kia nguy nga thế nào! Bây giờ ngươi thấy nó thế nào? Nó thật không giống gì cả!
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Xa-cha-ri 4:8 - Tôi còn nhận được sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
  • A-gai 1:14 - Chúa giục giã lòng Tổng trấn Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những người dân của Đức Chúa Trời còn sót lại. Họ đua nhau đến lo việc xây lại nhà cho Đức Chúa Trời mình, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân,
  • E-xơ-ra 5:14 - Vua Si-ru cũng đem trả lại cho người Giu-đa các dụng cụ bằng vàng và bằng bạc trước kia để trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, nhưng đã bị Nê-bu-cát-nết-sa tịch thu đem về Ba-by-lôn và để trong các đền miếu. Vua Si-ru lấy các dụng cụ này giao cho Sết-ba-xa, người được vua chỉ định làm tổng trấn Giu-đa, và dặn:
聖經
資源
計劃
奉獻