Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我眼必不顾惜你,也不可怜你,却要按你所行的报应你,照你中间可憎的事刑罚你。你就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的眼必不顾惜你,也不可怜你,却要按你所做的报应你,照你们中间可憎的事惩罚你;你就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的眼必不顾惜你,也不可怜你,却要按你所做的报应你,照你们中间可憎的事惩罚你;你就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 我必不顾惜你,也不怜悯你,我必按你的所作所为和可憎之事报应你。这样,你必知道我是耶和华。’”
  • 圣经新译本 - 我的眼必不顾惜你,我也不怜恤你, 我却要按着你的行为,照着你中间可憎的事报应你, 你们就知道我是耶和华。’
  • 现代标点和合本 - 我眼必不顾惜你,也不可怜你,却要按你所行的报应你,照你中间可憎的事刑罚你,你就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 我眼必不顾惜你,也不可怜你,却要按你所行的报应你,照你中间可憎的事刑罚你。你就知道我是耶和华。”
  • New International Version - I will not look on you with pity; I will not spare you. I will surely repay you for your conduct and for the detestable practices among you. “ ‘Then you will know that I am the Lord.’
  • New International Reader's Version - “ ‘I will not feel sorry for you. I will not spare you. You can be sure that I will pay you back for how you have lived. I will judge you for your evil practices. I hate them. You will know that I am the Lord.’
  • English Standard Version - And my eye will not spare you, nor will I have pity, but I will punish you for your ways, while your abominations are in your midst. Then you will know that I am the Lord.
  • New Living Translation - I will turn my eyes away and show no pity. I will repay you for all your detestable sins. Then you will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - I will not look on you with pity or spare you, but I will punish you for your ways and for your detestable practices within you. Then you will know that I am the Lord.”
  • New American Standard Bible - And My eye will have no pity on you, nor will I spare you, but I will bring your ways upon you, and your abominations will be among you; then you will know that I am the Lord!’
  • New King James Version - My eye will not spare you, Nor will I have pity; But I will repay your ways, And your abominations will be in your midst; Then you shall know that I am the Lord!’
  • Amplified Bible - For My eye will have no pity on you, nor will I spare you, but I will repay you for your evil ways, while your abominations are among you; and you will know (recognize, understand) [without any doubt] that I am the Lord.’
  • American Standard Version - And mine eye shall not spare thee, neither will I have pity; but I will bring thy ways upon thee, and thine abominations shall be in the midst of thee: and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - And mine eye shall not spare thee, neither will I have pity: but I will recompense thy ways upon thee, and thine abominations shall be in the midst of thee: and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - My eye will not pity you; I will not spare you. For I will hold you responsible for your behavior, and you will suffer the consequences of your abominable practices. Then you will know that I am the Lord!
  • World English Bible - My eye will not spare you, neither will I have pity; but I will bring your ways on you, and your abominations will be among you. Then you will know that I am Yahweh.’
  • 新標點和合本 - 我眼必不顧惜你,也不可憐你,卻要按你所行的報應你,照你中間可憎的事刑罰你。你就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的眼必不顧惜你,也不可憐你,卻要按你所做的報應你,照你們中間可憎的事懲罰你;你就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的眼必不顧惜你,也不可憐你,卻要按你所做的報應你,照你們中間可憎的事懲罰你;你就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 我必不顧惜你,也不憐憫你,我必按你的所作所為和可憎之事報應你。這樣,你必知道我是耶和華。』」
  • 聖經新譯本 - 我的眼必不顧惜你,我也不憐恤你, 我卻要按著你的行為,照著你中間可憎的事報應你, 你們就知道我是耶和華。’
  • 呂振中譯本 - 我的眼必不顧惜你,我必不可憐 你 ;我卻要將你所行的還報與你;而你可厭惡之事的報應必在你中間;你就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 我眼必不顧惜你,也不可憐你,卻要按你所行的報應你,照你中間可憎的事刑罰你,你就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 我目不顧惜爾、不加矜憫、我必報爾所行、使爾可惡之事顯於爾中、則知我乃耶和華、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我目不顧惜爾、我不加矜憫、必視爾行為、及爾中一切可憎之事、施報於爾、爾則知我乃主、○
  • Nueva Versión Internacional - No voy a tratarte con piedad ni a tenerte compasión, sino que te haré pagar cara tu conducta y tus prácticas repugnantes. Así sabrás que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 아끼거나 불쌍히 여기지 않을 것이며 네가 행한 더러운 행위대로 너를 벌할 것이니 네가 나를 여호와인 줄 알 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Я не гляну на тебя с жалостью и не пощажу; Я непременно накажу тебя за твое поведение и омерзительные обычаи. Тогда вы узнаете, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Я не взгляну на тебя с жалостью и не пощажу; Я непременно накажу тебя за твоё поведение и омерзительные обычаи. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не взгляну на тебя с жалостью и не пощажу; Я непременно накажу тебя за твоё поведение и омерзительные обычаи. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не взгляну на тебя с жалостью и не пощажу; Я непременно накажу тебя за твоё поведение и омерзительные обычаи. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je n’aurai pas pour toi ╵un regard de pitié, je serai sans merci, je te rétribuerai ╵pour ta conduite, et, de tes abominations, ╵tu resteras coupable ; et vous reconnaîtrez ╵que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - わたしはあなたから目を背け、あわれんだりはしない。とことんまで罰する。そうすれば、わたしが主であることを、あなたがたは知るようになるだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Não olharei com piedade para você nem a pouparei; com certeza eu a retribuirei por sua conduta e suas práticas em seu meio. Então você saberá que eu sou o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Keine Träne werde ich um dich vergießen, kein Mitleid mit dir haben! Was du gesät hast, erntest du – ja, deine abscheulichen Taten hinterlassen ihre Spuren. Daran sollst du erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะไม่เหลียวแลเจ้าด้วยความเอ็นดูสงสาร หรือไว้ชีวิตเจ้า เราจะตอบแทนเจ้าให้สาสมกับความประพฤติ และการกระทำอันน่าชิงชังในหมู่พวกเจ้าอย่างแน่นอน แล้วเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ไม่​ไว้​ชีวิต​หรือ​มอง​ดู​เจ้า​ด้วย​ความ​เมตตา แต่​เรา​จะ​ลง​โทษ​เพราะ​วิถี​ทาง​ของ​เจ้า เมื่อ​พวก​เจ้า​ยัง​กระทำ​สิ่ง​อัน​น่า​รังเกียจ แล้ว​พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 23:31 - Ngươi đã đi theo vết xe đổ của chị ngươi, nên Ta sẽ buộc ngươi uống chén thịnh nộ mà chị ngươi đã uống.
  • Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Xa-cha-ri 11:6 - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:20 - Các thành phố đông dân sẽ hoang vắng, đất đai bị tiêu điều. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 23:49 - Các ngươi sẽ bị báo ứng xứng đáng về tất cả tội mãi dâm của ngươi—tội thờ thần tượng. Phải, các ngươi sẽ bị hình phạt đúng mức. Rồi các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
  • Ô-sê 12:2 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu kết án nghịch Giu-đa. Ngài sẽ trừng phạt Gia-cốp vì tất cả đường lối gian lận của họ, và báo đúng theo việc họ đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:43 - Nhưng trước hết, vì ngươi không nhớ gì đến thời tuổi trẻ, nhưng cố tình làm Ta giận bằng những việc ác đó, nên Ta sẽ báo trả ngươi theo tội lỗi ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Chính ngươi đã thêm những điều dâm ô với những việc ghê tởm đó.
  • Ê-xê-chi-ên 7:27 - Vua và các quan tướng sẽ bơ vơ, than khóc trong tuyệt vọng, và tay của dân chúng sẽ run rẩy trong sợ hãi. Ta sẽ báo trả chúng những việc ác chúng đã làm, và chúng sẽ nhận hình phạt tùy theo tội của chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 11:21 - Còn những kẻ hướng lòng về thần tượng ghê tởm, Ta sẽ báo trả về những tội ác của chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我眼必不顾惜你,也不可怜你,却要按你所行的报应你,照你中间可憎的事刑罚你。你就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的眼必不顾惜你,也不可怜你,却要按你所做的报应你,照你们中间可憎的事惩罚你;你就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的眼必不顾惜你,也不可怜你,却要按你所做的报应你,照你们中间可憎的事惩罚你;你就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 我必不顾惜你,也不怜悯你,我必按你的所作所为和可憎之事报应你。这样,你必知道我是耶和华。’”
  • 圣经新译本 - 我的眼必不顾惜你,我也不怜恤你, 我却要按着你的行为,照着你中间可憎的事报应你, 你们就知道我是耶和华。’
  • 现代标点和合本 - 我眼必不顾惜你,也不可怜你,却要按你所行的报应你,照你中间可憎的事刑罚你,你就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 我眼必不顾惜你,也不可怜你,却要按你所行的报应你,照你中间可憎的事刑罚你。你就知道我是耶和华。”
  • New International Version - I will not look on you with pity; I will not spare you. I will surely repay you for your conduct and for the detestable practices among you. “ ‘Then you will know that I am the Lord.’
  • New International Reader's Version - “ ‘I will not feel sorry for you. I will not spare you. You can be sure that I will pay you back for how you have lived. I will judge you for your evil practices. I hate them. You will know that I am the Lord.’
  • English Standard Version - And my eye will not spare you, nor will I have pity, but I will punish you for your ways, while your abominations are in your midst. Then you will know that I am the Lord.
  • New Living Translation - I will turn my eyes away and show no pity. I will repay you for all your detestable sins. Then you will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - I will not look on you with pity or spare you, but I will punish you for your ways and for your detestable practices within you. Then you will know that I am the Lord.”
  • New American Standard Bible - And My eye will have no pity on you, nor will I spare you, but I will bring your ways upon you, and your abominations will be among you; then you will know that I am the Lord!’
  • New King James Version - My eye will not spare you, Nor will I have pity; But I will repay your ways, And your abominations will be in your midst; Then you shall know that I am the Lord!’
  • Amplified Bible - For My eye will have no pity on you, nor will I spare you, but I will repay you for your evil ways, while your abominations are among you; and you will know (recognize, understand) [without any doubt] that I am the Lord.’
  • American Standard Version - And mine eye shall not spare thee, neither will I have pity; but I will bring thy ways upon thee, and thine abominations shall be in the midst of thee: and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - And mine eye shall not spare thee, neither will I have pity: but I will recompense thy ways upon thee, and thine abominations shall be in the midst of thee: and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - My eye will not pity you; I will not spare you. For I will hold you responsible for your behavior, and you will suffer the consequences of your abominable practices. Then you will know that I am the Lord!
  • World English Bible - My eye will not spare you, neither will I have pity; but I will bring your ways on you, and your abominations will be among you. Then you will know that I am Yahweh.’
  • 新標點和合本 - 我眼必不顧惜你,也不可憐你,卻要按你所行的報應你,照你中間可憎的事刑罰你。你就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的眼必不顧惜你,也不可憐你,卻要按你所做的報應你,照你們中間可憎的事懲罰你;你就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的眼必不顧惜你,也不可憐你,卻要按你所做的報應你,照你們中間可憎的事懲罰你;你就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 我必不顧惜你,也不憐憫你,我必按你的所作所為和可憎之事報應你。這樣,你必知道我是耶和華。』」
  • 聖經新譯本 - 我的眼必不顧惜你,我也不憐恤你, 我卻要按著你的行為,照著你中間可憎的事報應你, 你們就知道我是耶和華。’
  • 呂振中譯本 - 我的眼必不顧惜你,我必不可憐 你 ;我卻要將你所行的還報與你;而你可厭惡之事的報應必在你中間;你就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 我眼必不顧惜你,也不可憐你,卻要按你所行的報應你,照你中間可憎的事刑罰你,你就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 我目不顧惜爾、不加矜憫、我必報爾所行、使爾可惡之事顯於爾中、則知我乃耶和華、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我目不顧惜爾、我不加矜憫、必視爾行為、及爾中一切可憎之事、施報於爾、爾則知我乃主、○
  • Nueva Versión Internacional - No voy a tratarte con piedad ni a tenerte compasión, sino que te haré pagar cara tu conducta y tus prácticas repugnantes. Así sabrás que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 아끼거나 불쌍히 여기지 않을 것이며 네가 행한 더러운 행위대로 너를 벌할 것이니 네가 나를 여호와인 줄 알 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Я не гляну на тебя с жалостью и не пощажу; Я непременно накажу тебя за твое поведение и омерзительные обычаи. Тогда вы узнаете, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Я не взгляну на тебя с жалостью и не пощажу; Я непременно накажу тебя за твоё поведение и омерзительные обычаи. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не взгляну на тебя с жалостью и не пощажу; Я непременно накажу тебя за твоё поведение и омерзительные обычаи. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не взгляну на тебя с жалостью и не пощажу; Я непременно накажу тебя за твоё поведение и омерзительные обычаи. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je n’aurai pas pour toi ╵un regard de pitié, je serai sans merci, je te rétribuerai ╵pour ta conduite, et, de tes abominations, ╵tu resteras coupable ; et vous reconnaîtrez ╵que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - わたしはあなたから目を背け、あわれんだりはしない。とことんまで罰する。そうすれば、わたしが主であることを、あなたがたは知るようになるだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Não olharei com piedade para você nem a pouparei; com certeza eu a retribuirei por sua conduta e suas práticas em seu meio. Então você saberá que eu sou o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Keine Träne werde ich um dich vergießen, kein Mitleid mit dir haben! Was du gesät hast, erntest du – ja, deine abscheulichen Taten hinterlassen ihre Spuren. Daran sollst du erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะไม่เหลียวแลเจ้าด้วยความเอ็นดูสงสาร หรือไว้ชีวิตเจ้า เราจะตอบแทนเจ้าให้สาสมกับความประพฤติ และการกระทำอันน่าชิงชังในหมู่พวกเจ้าอย่างแน่นอน แล้วเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ไม่​ไว้​ชีวิต​หรือ​มอง​ดู​เจ้า​ด้วย​ความ​เมตตา แต่​เรา​จะ​ลง​โทษ​เพราะ​วิถี​ทาง​ของ​เจ้า เมื่อ​พวก​เจ้า​ยัง​กระทำ​สิ่ง​อัน​น่า​รังเกียจ แล้ว​พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Ê-xê-chi-ên 23:31 - Ngươi đã đi theo vết xe đổ của chị ngươi, nên Ta sẽ buộc ngươi uống chén thịnh nộ mà chị ngươi đã uống.
  • Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Xa-cha-ri 11:6 - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:20 - Các thành phố đông dân sẽ hoang vắng, đất đai bị tiêu điều. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 23:49 - Các ngươi sẽ bị báo ứng xứng đáng về tất cả tội mãi dâm của ngươi—tội thờ thần tượng. Phải, các ngươi sẽ bị hình phạt đúng mức. Rồi các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
  • Ô-sê 12:2 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu kết án nghịch Giu-đa. Ngài sẽ trừng phạt Gia-cốp vì tất cả đường lối gian lận của họ, và báo đúng theo việc họ đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:43 - Nhưng trước hết, vì ngươi không nhớ gì đến thời tuổi trẻ, nhưng cố tình làm Ta giận bằng những việc ác đó, nên Ta sẽ báo trả ngươi theo tội lỗi ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Chính ngươi đã thêm những điều dâm ô với những việc ghê tởm đó.
  • Ê-xê-chi-ên 7:27 - Vua và các quan tướng sẽ bơ vơ, than khóc trong tuyệt vọng, và tay của dân chúng sẽ run rẩy trong sợ hãi. Ta sẽ báo trả chúng những việc ác chúng đã làm, và chúng sẽ nhận hình phạt tùy theo tội của chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 11:21 - Còn những kẻ hướng lòng về thần tượng ghê tởm, Ta sẽ báo trả về những tội ác của chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
聖經
資源
計劃
奉獻