逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
- 新标点和合本 - 并且我必使你在四围的列国中,在经过的众人眼前,成了荒凉和羞辱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在四围的列国中,我要使你成为荒凉,在所有过路人的眼前看为羞辱。
- 和合本2010(神版-简体) - 在四围的列国中,我要使你成为荒凉,在所有过路人的眼前看为羞辱。
- 当代译本 - 我必使你们的家园荒凉,使你们在周围的列国中,在路人眼前饱受羞辱。
- 圣经新译本 - 我要使你变成荒地,使你在你四围的列国中和在所有路过的人眼前,成为羞辱的对象。
- 现代标点和合本 - 并且我必使你在四围的列国中,在经过的众人眼前,成了荒凉和羞辱。
- 和合本(拼音版) - 并且我必使你在四围的列国中,在经过的众人眼前,成了荒凉和羞辱。
- New International Version - “I will make you a ruin and a reproach among the nations around you, in the sight of all who pass by.
- New International Reader's Version - “I will destroy you. I will bring shame on you in the sight of the nations around you. All those who pass by will see it.
- English Standard Version - Moreover, I will make you a desolation and an object of reproach among the nations all around you and in the sight of all who pass by.
- New Living Translation - “So I will turn you into a ruin, a mockery in the eyes of the surrounding nations and to all who pass by.
- The Message - “When I get done with you, you’ll be a pile of rubble. Nations who walk by will make coarse jokes. When I finish my angry punishment and searing rebukes, you’ll be reduced to an object of ridicule and mockery, turned into a horror story circulating among the surrounding nations. I, God, have spoken.
- Christian Standard Bible - “I will make you a ruin and a disgrace among the nations around you, in the sight of everyone who passes by.
- New American Standard Bible - Moreover, I will make you a site of ruins and a disgrace among the nations that surround you, in the sight of everyone who passes by.
- New King James Version - Moreover I will make you a waste and a reproach among the nations that are all around you, in the sight of all who pass by.
- Amplified Bible - Moreover, I will make you a desolation and a disgrace among the nations which surround you and in the sight of all who pass by.
- American Standard Version - Moreover I will make thee a desolation and a reproach among the nations that are round about thee, in the sight of all that pass by.
- King James Version - Moreover I will make thee waste, and a reproach among the nations that are round about thee, in the sight of all that pass by.
- New English Translation - “I will make you desolate and an object of scorn among the nations around you, in the sight of everyone who passes by.
- World English Bible - “‘Moreover I will make you a desolation and a reproach among the nations that are around you, in the sight of all that pass by.
- 新標點和合本 - 並且我必使你在四圍的列國中,在經過的眾人眼前,成了荒涼和羞辱。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在四圍的列國中,我要使你成為荒涼,在所有過路人的眼前看為羞辱。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在四圍的列國中,我要使你成為荒涼,在所有過路人的眼前看為羞辱。
- 當代譯本 - 我必使你們的家園荒涼,使你們在周圍的列國中,在路人眼前飽受羞辱。
- 聖經新譯本 - 我要使你變成荒地,使你在你四圍的列國中和在所有路過的人眼前,成為羞辱的對象。
- 呂振中譯本 - 並且我必使你在你四圍的列國中、在經過的眾人眼前、成了荒廢和羞辱的對象。
- 現代標點和合本 - 並且我必使你在四圍的列國中,在經過的眾人眼前,成了荒涼和羞辱。
- 文理和合譯本 - 我必使爾荒蕪、為四周列國所侮辱、經爾地者、咸目睹之、
- 文理委辦譯本 - 我使爾國荒涼、如是之甚、四周列邦及過爾地者、無不駭異、共相姍笑。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使爾荒涼、爾四周之鄰邦、必羞辱爾、使凡經過者目睹、
- Nueva Versión Internacional - »Yo te convertiré en un montón de ruinas; te haré objeto de burla de todas las naciones que te rodean. Todos los que pasen junto a ti lo verán.
- 현대인의 성경 - “내가 또 너를 황폐하게 하여 네 주변에 있는 인접국들과 그 곳으로 지나가는 모든 사람들에게 치욕거리가 되게 하겠다.
- Новый Русский Перевод - Я сделаю тебя пустырем и позорищем у народов, которые вокруг тебя, в глазах всех, кто будет проходить мимо.
- Восточный перевод - Я сделаю тебя пустырём и позорищем у народов, которые вокруг тебя, в глазах всех, кто будет проходить мимо.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю тебя пустырём и позорищем у народов, которые вокруг тебя, в глазах всех, кто будет проходить мимо.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю тебя пустырём и позорищем у народов, которые вокруг тебя, в глазах всех, кто будет проходить мимо.
- La Bible du Semeur 2015 - Je te réduirai à l’état de ruine, Jérusalem, et tu porteras le déshonneur parmi tous les peuples qui t’entourent ainsi qu’aux yeux de tous les gens qui passeront par là.
- リビングバイブル - わたしは、周囲のすべての国々に、また、廃墟となったこの地を通り過ぎるすべての旅人に対して、あなたを見せしめとする。
- Nova Versão Internacional - “Farei de você uma ruína e a tornarei desprezível entre as nações ao seu redor, à vista de todos quantos passarem por você.
- Hoffnung für alle - Dich, Jerusalem, mache ich zu einem Trümmerhaufen. Alle Völker ringsum werden dich verhöhnen – ja, jeder, der an dir vorübergeht,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะทำให้เจ้าเป็นซากปรักหักพัง และเป็นที่ตำหนิติเตียนในหมู่ประชาชาติรอบตัวเจ้า ต่อหน้าผู้คนที่ผ่านไปมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะทำให้เจ้าเป็นที่ร้าง และเป็นที่ดูหมิ่นในบรรดาประชาชาติโดยรอบเจ้า ต่อหน้าทุกคนที่ผ่านมา
交叉引用
- Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
- Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
- Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
- Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
- Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
- Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
- Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
- Ai Ca 5:18 - Vì Núi Si-ôn đã hoang tàn và đổ nát, làm nơi cho chó rừng lẩn quất săn mồi.
- Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
- Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
- Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
- Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
- Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
- Lê-vi Ký 26:32 - Ta sẽ làm cho lãnh thổ điêu tàn. Quân thù đồn trú trên ấy phải ngạc nhiên.
- 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
- 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
- Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
- Nê-hê-mi 2:17 - Về sau, tôi nói với họ: “Anh em biết rõ tình trạng kinh thành hiện nay. Giê-ru-sa-lem đổ nát hoang tàn; cổng thành cháy thiêu. Nào, chúng ta cùng nhau xây lại vách thành để khỏi mang tủi nhục.”
- Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
- Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
- Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
- Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
- Thi Thiên 74:3 - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
- Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
- Thi Thiên 74:5 - Họ tung hoành như người tiều phu triệt hạ để phá hoang rừng cây rậm rạp.
- Thi Thiên 74:6 - Chúng phá nát những đồ chạm trổ không nương tay, bằng rìu và búa.
- Thi Thiên 74:7 - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
- Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
- Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?