逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi núi Sê-i-rơ! Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ đưa tay nghịch lại ngươi để tiêu diệt ngươi hoàn toàn.
- 新标点和合本 - 对它说,主耶和华如此说:西珥山哪,我与你为敌,必向你伸手攻击你,使你荒凉,令人惊骇。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对它说,主耶和华如此说:西珥山,看哪,我与你为敌,必伸手攻击你,使你荒凉荒废。
- 和合本2010(神版-简体) - 对它说,主耶和华如此说:西珥山,看哪,我与你为敌,必伸手攻击你,使你荒凉荒废。
- 当代译本 - 告诉它,主耶和华这样说,‘西珥山啊,我要与你为敌,伸手攻击你,使你荒凉不堪。
- 圣经新译本 - 对它说:‘主耶和华这样说:西珥山啊!我要与你为敌,伸手攻击你,使你非常荒凉。
- 现代标点和合本 - 对他说:‘主耶和华如此说:西珥山哪,我与你为敌,必向你伸手攻击你,使你荒凉,令人惊骇。
- 和合本(拼音版) - 对他说,主耶和华如此说:西珥山哪,我与你为敌,必向你伸手攻击你,使你荒凉,令人惊骇。
- New International Version - and say: ‘This is what the Sovereign Lord says: I am against you, Mount Seir, and I will stretch out my hand against you and make you a desolate waste.
- New International Reader's Version - Tell it, ‘The Lord and King says, “Mount Seir, I am against you. I will reach out my powerful hand against you. I will turn you into a dry and empty desert.
- English Standard Version - and say to it, Thus says the Lord God: Behold, I am against you, Mount Seir, and I will stretch out my hand against you, and I will make you a desolation and a waste.
- New Living Translation - Give them this message from the Sovereign Lord: “I am your enemy, O Mount Seir, and I will raise my fist against you to destroy you completely.
- Christian Standard Bible - Say to it, ‘This is what the Lord God says: Look! I am against you, Mount Seir. I will stretch out my hand against you and make you a desolate waste.
- New American Standard Bible - and say to it, ‘This is what the Lord God says: “Behold, I am against you, Mount Seir, And I will reach out with My hand against you And make you a desolation and a waste.
- New King James Version - and say to it, ‘Thus says the Lord God: “Behold, O Mount Seir, I am against you; I will stretch out My hand against you, And make you most desolate;
- Amplified Bible - and say to it, ‘Thus says the Lord God, “Behold, Mount Seir, I am against you, And I will stretch out My hand against you And make you completely desolate.
- American Standard Version - and say unto it, Thus saith the Lord Jehovah: Behold, I am against thee, O mount Seir, and I will stretch out my hand against thee, and I will make thee a desolation and an astonishment.
- King James Version - And say unto it, Thus saith the Lord God; Behold, O mount Seir, I am against thee, and I will stretch out mine hand against thee, and I will make thee most desolate.
- New English Translation - Say to it, ‘This is what the sovereign Lord says: “‘Look, I am against you, Mount Seir; I will stretch out my hand against you and turn you into a desolate ruin.
- World English Bible - and tell it, ‘The Lord Yahweh says: “Behold, I am against you, Mount Seir, and I will stretch out my hand against you. I will make you a desolation and an astonishment.
- 新標點和合本 - 對它說,主耶和華如此說:西珥山哪,我與你為敵,必向你伸手攻擊你,使你荒涼,令人驚駭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對它說,主耶和華如此說:西珥山,看哪,我與你為敵,必伸手攻擊你,使你荒涼荒廢。
- 和合本2010(神版-繁體) - 對它說,主耶和華如此說:西珥山,看哪,我與你為敵,必伸手攻擊你,使你荒涼荒廢。
- 當代譯本 - 告訴它,主耶和華這樣說,『西珥山啊,我要與你為敵,伸手攻擊你,使你荒涼不堪。
- 聖經新譯本 - 對它說:‘主耶和華這樣說:西珥山啊!我要與你為敵,伸手攻擊你,使你非常荒涼。
- 呂振中譯本 - 對它說;主永恆主這麼說: 西珥 山哪,你看,我跟你為敵;我必伸手攻擊你,使你荒涼,令人驚駭。
- 現代標點和合本 - 對他說:『主耶和華如此說:西珥山哪,我與你為敵,必向你伸手攻擊你,使你荒涼,令人驚駭。
- 文理和合譯本 - 主耶和華云、西珥山乎、我為爾敵、必舉手攻爾、使爾荒涼、令人駭異、
- 文理委辦譯本 - 云、主耶和華曰、我必舉手、責西耳山、使變荒蕪。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、主天主如是云、 西珥 山歟、我必攻爾、舉手罰爾、使爾荒蕪寂寞、 荒蕪寂寞或作極其荒蕪下同
- Nueva Versión Internacional - Adviértele que así dice el Señor omnipotente: »“Aquí estoy contra ti, montaña de Seír. Contra ti extenderé mi mano, y te convertiré en un desierto desolado.
- 현대인의 성경 - 너는 그에게 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘에돔아, 내가 너를 대적한다. 내가 손을 펴고 너를 쳐서 황무지로 만들어 버리겠다.
- Новый Русский Перевод - и скажи: «Так говорит Владыка Господь: Я твой противник, гора Сеир. Я простру над тобой руку и предам тебя полному опустошению.
- Восточный перевод - и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я твой противник, гора Сеир. Я подниму на тебя руку и предам тебя полному опустошению.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я твой противник, гора Сеир. Я подниму на тебя руку и предам тебя полному опустошению.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я твой противник, гора Сеир. Я подниму на тебя руку и предам тебя полному опустошению.
- La Bible du Semeur 2015 - et dis-lui : Le Seigneur, ╵l’Eternel, dit ceci : Je vais m’en prendre à toi, ╵montagne de Séir, je vais étendre ma main ╵contre toi, te transformer ╵en une terre dévastée ╵et désolée.
- リビングバイブル - 神である主がこう語ります。 「わたしはおまえの敵となる。こぶしでおまえを打ち砕き、完全に滅ぼそう。
- Nova Versão Internacional - e diga: Assim diz o Soberano, o Senhor: Estou contra você, monte Seir, e estenderei o meu braço contra você e farei de você um deserto arrasado.
- Hoffnung für alle - So spricht Gott, der Herr: Jetzt bekommst du es mit mir zu tun, du Bergland der Edomiter! Drohend erhebe ich meine Hand, um dich zu einer menschenleeren Wüste zu machen, ja, zu einem Bild des Schreckens.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงกล่าวว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า ภูเขาเสอีร์เอ๋ย เราเป็นศัตรูกับเจ้า เราจะยื่นมือออกต่อสู้กับเจ้าและทำให้เจ้าเป็นแดนรกร้างว่างเปล่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจงพูดว่า พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่กล่าวดังนี้ ‘ดูเถิด เราจะขัดขวางเจ้า ภูเขาเสอีร์เอ๋ย และเราจะยื่นมือของเราออกเพื่อลงโทษเจ้า และเราจะทำให้เจ้าเป็นที่รกร้างและพังพินาศ
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
- Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
- Ê-xê-chi-ên 21:3 - Hãy nói với nó rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta chống lại ngươi, hỡi Ít-ra-ên, và Ta sẽ rút gươm ra khỏi vỏ để tiêu diệt dân ngươi—cả người công chính lẫn người gian ác.
- Na-hum 3:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Tốc váy ngươi lên để các dân tộc thấy ngươi trần truồng và các nước đều chứng kiến cảnh ngươi bị hạ nhục.
- Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
- Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
- Ê-xê-chi-ên 29:10 - nên bây giờ Ta chống lại ngươi và sông của ngươi. Ta sẽ khiến cho đất Ai Cập trở thành hoang mạc vắng vẻ, từ Mích-đôn đến Si-ên, tận biên giới nước Ê-thi-ô-pi.
- Na-hum 2:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Ta sẽ đốt các chiến xa ngươi trong khói lửa và các thanh niên ngươi sẽ bị lưỡi gươm tàn sát. Ta sẽ chấm dứt việc ngươi lùng bắt tù binh và thu chiến lợi phẩm khắp mặt đất. Tiếng của các sứ thần ngươi sẽ chẳng còn được lắng nghe.”
- Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
- Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
- Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
- Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Giê-rê-mi 6:12 - Nhà cửa của họ sẽ giao cho quân thù, kể cả ruộng nương và vợ của họ cũng bị chiếm đoạt. Vì Ta sẽ đưa tay quyền năng của Ta để hình phạt dân cư xứ này,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.